Ngày:29/3/2024
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
56791 NGUYỄN NGỌC THANH 19/3/1954 6/5/1975 Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Nhà máy Chè Yên Bái
56792 NGUYỄN QUANG THANH 13/4/1938 26/3/1973 Xã Hán Đà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Phòng Y tế huyện Cẩm Khê, tỉnh Vĩnh Phú
56793 NGUYỄN THỊ THÀNH 2/4/1954 6/5/1975 Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Nhà máy Chè, tỉnh Yên Bái
56794 HÀ THỊ BÍCH THẢO 23/2/1947 25/12/1974 Thôn Kiên Sao, xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Đoàn vă công tỉnh Yên Bái
56795 NGUYỄN THỊ THẢO 28/8/1957 Xã Trần Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái Đoàn văn công Yên Bái
56796 HOÀNG VĂN THIẾT 12/3/1950 5/3/1975 Xóm Trọng, xã Yên Thái, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Rạp chiếu bóng huyện Yên Ninh, tỉnh Thanh Hóa
56797 HỒ VĂN THỌ 15/01/1933 Âu Lâu, Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
56798 TRẦN THỊNH 1/7/1935 20/5/1975 Thị xã Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ty Bưu điện tỉnh Yên Bái
56799 HOÀNG ĐỨC THỌ 1933 Xã Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
56800 TRỊNH MINH THƠM 1/10/1950 31/10/1974 Thị xã Yên Bái, tỉnh Yên Bái Trường Trung học Ngân hàng Miền núi TW
56801 HOÀNG TIẾN THÚ 25/4/1948 5/3/1975 Xóm Cầu Cơ, xã Đông Cương, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Đội 406 - Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Yên Bái
56802 NGUYỄN NGỌC THỤ 26/4/1940 15/2/1971 Thôn Phú Mỹ, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Trường phổ thông Cấp II Kỳ Sơn, Thuỷ Nguyên thành phố Hải Phòng
56803 HOÀNG VIẾT TRỪ 0/11/1942 Xã Mường Lai, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
56804 TRẦN VA 2/2/1923 30/3/1964 Thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong, huyện sơn Tịnh, tỉnh Yên Bái Đoạn Công tác trên Tàu của Tổng Cục Đường sắt
56805 MÃ QUANG VIẾT 3/12/1950 25/12/1974 Xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái Đoàn văn công - Ty Văn hóa tỉnh Yên Bái
56806 NGUYỄN VĂN VIỆT 2/4/1947 2/3/1975 Xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Xí nghiệp Chế biến Lương thực tỉnh Yên Bái
56807 PHẠM VĂN VINH 10/11/1955 Xã Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Đoàn văn công - Ty Văn hóa Yên Bái
56808 TRIỆU XUÂN VƯỢNG 24/8/1952 15/12/1974 Xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Đoàn văn côngYên Bái
56809 NÔNG ĐỨC XA 12/12/1948 1974 Xã Sơn Thuỷ, huyện Văn Bàn, tỉnh Yên Bái Đồn Công an Nhân dân - Bảo vệ tỉnh uỷ tỉnh Yên Bái
56810 LÊ THỊ XUÂN 19/9/1953 28/2/1975 Xã Xuân Lan, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Trường Trung học Ngân hàng miền Núi, Bắc Thái
56811 PHẠM THANH XUÂN 25/5/1925 Thôn Nam Cường, xã Nam Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
56812 VŨ TRỌNG XUÂN 10/4/1943 1/2/1970 Thôn Đức Huy, xã Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ty Bưu điện Hà Giang
56813 VƯƠNG THỊ YẾN 15/8/1951 0/5/1975 Thị xã Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ty Bưu điện Yên Bái
56814 LÊ THÀNH A 1952 13/3/1974 Xã Ria Thô, huyện Pim Chô, tỉnh Prêy vên, Căm Pu Chia Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hoà Bình
56815 PHÙNG NGỌC ẨN 18/12/1940 9/2/1966 Pnômpênh, Căm Pu Chia Trường ĐH Y khoa Hà Nội
56816 PHAN THỊ KIM ANH 19/12/1948 22/3/1974 Căm Phu Chia Trường Học sinh miền Nam số I, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
56817 PHAN THANH BẠT 7/5/1943 Phnompênh, Cambodge, Căm Pu Chia
56818 KHƯƠNG VĂN BỈ 1923 9/11/1974 Nam Vang (Cao Miên), Cam Phu Chia Nông trường Quốc doanh Thanh Hà, Hòa Bình
56819 THẠCH BÍCH 1/6/1945 Xã Chúp, huyện Suông, tỉnh Campong Chàm, Capuchia Trường Y sĩ Việt Bắc
56820 TRƯƠNG THỊ BIẾU 1924 Xã Trampheocung(Xa môn), huyện kom Chaimia, tỉnh PRyving, Căm Pu Chia
56821 TRƯƠNG VĂN BÚA 1924 Xã Nông Gò Bơ, huyện My Mốt, tỉnh Phong Chàm, Căm Pu Chia
56822 ĐỖ VĂN CA 12/12/1944 18/1/1975 Pray Veng, Căm Pu Chia Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
56823 NGUYỄN VĂN CÁT 26/1/1937 20/3/1974 Xã Vĩnh Lợi Tường, huyện Biêm Chô, PRâyveng, Căm Pu Chia
56824 NGUYỄN VĂN CẦU 15/10/1951 16/3/1973 Prasaut, SVây Tiệp, Svâyriêng, Căm Pu Chia Trung ương Đoàn TNND Cách mạng Hồ Chí Minh
56825 ÚC CHÂU 0/9/1935 An Nhơn, Péam Chor Pray Veng(Cao Miên), Căm Pu Chia
56826 NGUYỄN VĂN CÓ 25/12/1925 Thủ đô Phnôm pênh, Khơme, Căm Pu Chia
56827 NGUYỄN CÒN 1933 16/11/1970 Xã Sóc Soài, huyện Tà Phu, tỉnh Soài Riêng, Căm Pu Chia Mỏ Than Vàng Danh, Quảng Ninh
56828 TRANG SỸ ĐÀI 22/7/1930 22/2/1975 Chrui Chang War, Phrôm Pênh Kandal, Căm Pu Chia Đoạn đường sắt Hà Hải - Tổng cục Đường sắt
56829 MORICS MINH ĐĂNG 10/11/1931 Thôn kandal,tỉnh Phnômpênh, Căm Pu Chia
56830 PHẠM HỒNG ĐĂNG 1932 15/11/1971 Xã Bà Can, huyện Salô Pảo Sách, Căm Pu Chia Nông trường Cửu Long, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình
56831 TRẦN VĂN DẬU 1927 Nam Vang, Cao Miên, Căm Pu Chia
56832 LƯU VĂN ĐI 20/10/1933 11/3/1974 Vĩnh Lợi, đường Pten an cho klaal, Căm Pu Chia Công ty Vật tư - Bộ Công nghiệp Nhẹ
56833 NGUYỄN VĂN DÔ 1940 Căm Pu Chia
56834 NGUYỄN VĂN DIỆU 1939 Xã Long Thành, huyện Ba Nam, tỉnh Bò Ven, Căm Pu Chia
56835 NGUYỄN VĂN GIAO 1944 Làng Chè He, tỉnh Cong pom Chàm, Căm Pu Chia
56836 NGUYỄN THỊ HẠNH 0/7/1946 Chúp, tỉnh Kompongchamp, Căm Pu Chia
56837 LÂM HÊN 18/5/1933 17/8/1970 Pati, Piêm Rô, Prây Reng, Căm Pu Chia Phòng Thủy lợi huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
56838 NGUYỄN THỊ HIỀN 1951 20/3/1975 Núi Chúp, Công phôngChàm, Căm Pu Chia Sở Thương binh Hà Nội
56839 LÝ TÙNG HIẾU 1930 26/2/1974 Xã Tà Lia, huyện Bà Lâm Mia, tỉnh Vũng Xà Năng, Căm Pu Chia Đội máy kéo Nông trường Quốc doanh Lam Sơn
56840 DƯƠNG CÔNG HIỂU 20/3/1923 1/1/1971 Làng Pratsmt, huyện SVang Tếap, tỉnh SingRiêng, Căm Pu Chia Bộ Giao thông vận tải
Đầu ... [1109] [1110] [1111][1112] [1113] [1114] [1115] Cuối
Trang 1112 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội