Ngày:28/4/2024
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
56691 PHẠM VĂN HAI Xã Tân Đông Hậu, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà
56692 NGUYỄN THẾ HIỆP 1939 Xã An Quản Hữu, huyện Trà Cú, tỉnh Vĩnh Trà
56693 PHAN VĂN HẠNH 2/3/1933 28/9/1965 Thôn Hòa Phú, xã Hòa Phú, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Ty Bưu điện Truyền thanh Nam Hà
56694 HUỲNH TẤN HOÀ 5/1/1931 20/2/1962 Xã Thuận Thới, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà Công ty Tàu Quới Hải Phòng
56695 TRẦN THÁI HOÀNG 25/2/1931 15/2/1963 Xã Long Toàn, huyện Cầu Giang, tỉnh Vĩnh Trà Chi điếm Ngân hàng Cẩm Phả, khu Hồng Quảng
56696 NGÔ VĂN HOẠCH 6/1932 Thôn Gia Có, xã Hoà Ân, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà
56697 LÂM HÙNG 19/8/1934 6/12/1960 Xã Tân Bình, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Nhà máy In Tiến bộ - Hà Nội
56698 LÊ THIẾT HÙNG 1934 10/3/1975 Xã Văn Thừa Trị, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phú - Bộ Lương thực - Thực phẩm
56699 LÊ MINH HƯNG 1/5/1936 17/12/1974 Thị trấn Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Trà Xưởng thực nghiệm Bộ Nội vụ
56700 HUỲNH KHAI 1927 10/11/1970 Xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Trà Phòng Kiến thiết cơ bản - Nông trường Sông Cầu, tỉnh Bắc Thái
56701 PHAN VĂN KHUYÊN 1923 Xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Vĩnh Trà
56702 LÊ SƠN LÂM 25/10/1933 Xã Mỹ Thanh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà
56703 LÊ THÀNH LẬP 21/1/1930 31/8/1968 Xã Nhơn Chánh, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Trà Trường Cao cấp Ngân hàng TW (quận Đống Đa, TP Hà Nội)
56704 LÊ THANH LIÊM 0/12/1936 7/4/1965 Xã Mỹ Thạnh, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Trường Y tế Thanh Hoá
56705 NGUYỄN THÀNH LONG 1931 27/1/1975 Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà Đội Cơ khí - Nông trường Cửu Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hòa Bình
56706 NGUYỄN HOÀNG LỢI 4/4/1932 19/10/1973 Xã Tam Long, huyện Vũng Liên, tỉnh Vĩnh Trà Bệnh viện Hòa Bình
56707 THÁI PHƯỚC LỢI 19/11/1931 Xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Vĩnh Trà
56708 PHẠM HỒNG LỰU 3/3/1947 19/3/1974 Xã An Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Trà Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch - TP Hà Nội
56709 GIANG TẤN MAI 1930 18/2/1963 Xóm Cầu Cống, xã Hoà Ân, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà Xưởng Ca máy II-Nhà máy Xay Hải Dương
56710 TRẦN BẠCH MAI 1949 10/3/1975 Xã Loan Tân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Trà
56711 PHẠM VĂN MIÊNG 29/9/1920 0/5/1975 Xã Trường Long Hoà, huyện Cầu Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Phòng kế toán tài vụ - Cục Đường biển - Bộ Giao thông Vận tải
56712 PHẠM VĂN NĂM 0/5/1933 Xã Nhơn Chánh, huyện Vong Liêm, tỉnh Vĩnh Trà Công ty Khai hoang cơ giới - Uỷ ban Nông nghiệp TW
56713 TRẦN HỮU NGHI 1917 Xã Đông Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Trà
56714 NGUYỄN THỐNG NHẤT 0/2/1929 18/2/1970 Xã Lục Sĩ Thành, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà Bệnh viện Nông trường Xuân Mai, tỉnh Hà Tây
56715 NGUYỄN THUẦN PHONG 1936 Xã An Phú Tân, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà
56715 VÕ MINH QUÝ 5/1/1933 1/10/1965 Ấp Long Thanh, xã Long Đức Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Trà Trường Cán bộ Y tế Trung ương - Hà Nội
56716 NGUYỄN HIỀN NHU 4/12/1926 9/12/1974 Xã Hiếu Thành, huyện Tam Bình,, tỉnh Vĩnh Trà Trường Công nhân Xây dựng - Uỷ ban Nông nghiệp TW
56717 NGUYỄN QUỐC KỲ 1930 Xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Vĩnh Trà
56718 NGUYỄN VĂN SA 1932 17/4/1965 Xóm Cây Gòn, xã Phong Thanh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà Ban Kiến thiết Mỏ than Vàng Danh
56719 TRỊNH THÁI SANH Xã Tam Long, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Trà
56720 NGUYỄN VĂN SƠ 1930 10/4/1968 Xã Hiếu Thành, huyện Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Trà Ban Miền Nam TW Đoàn
56721 TRẦN BÁ SƠN 10/10/1938 18/9/1974 Xã Tân Bình, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Nhà máy cao su Sao Vàng, Hà Nội
56722 ĐẶNG VĂN TÂN 1929 17/6/1975 Xã Phương Thanh, huyện Châu Thành, tỉnh Vĩnh Trà Cty Xếp dỡ Đường sắt
56723 NGUYỄN VĂN TẤT 23/9/1937 2/1/1974 Xã Lục Sỹ Thành, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Trà Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
56724 PHẠM TAM TÙNG 01/9/1927 Xã Mỹ Lộc, huyện Cái Ngan, tỉnh Vĩnh Trà
56725 LÊ VĂN TUẤN 1934 Xã Phước Lân, huyện Cầu Ngang, tỉnh Vĩnh Trà
56726 NGUYỄN THANH TÙNG 1930 1973 Xã Mỹ Thành, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà Đôi khai hoang cơ giới
56727 ĐOÀN VĂN THẠCH 18/8/1918 29/5/1975 Xã Tường Lộc, huyện Tam Kỳ, tỉnh Vĩnh Trà Tổng cục Thông tin
56728 LÊ TẤN THẠNH 10/1920 Ấp Long Hưng, xã Lục Sĩ Thành, huyện Cái Ngan, tỉnh Vĩnh Trà
56729 NGUYỄN TRỌNG THẾ 30/1/1935 Xã Sông Phú, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà
56730 DƯƠNG VĂN THÔNG 02/1933 Xã Mỹ Thanh Trung, huyện Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Trà
56731 LŨ VĂN THINH 23/11/1932 21/3/1974 Ấp Phú Tiên, xã Trung Ngãi, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Trà Phòng Tài vụ thuộc Văn phòng Ban Thống nhất
56731 NGUYỄN VĂN TRI 3/1/1930 Xã Trà Côn, huyện Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Trà Sở Quản lý phân phối điện I Hà Nội
56732 HỒ SỸ THƯỢNG 30/12/1933 16/2/1963 Xã Mỹ Lộc, huyện Cái Ngan, tỉnh Vĩnh Trà Xí nghiệp Lò cao Hàm Rồng-Thanh Hoá
56733 ĐINH CÔNG TRỪ 0/12/1920 20/7/1961 Ấp Đại Đức, xã Đức Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Vĩnh Trà Đại đội 3 - Tiểu đoàn VH F338
56734 NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 1934 10/3/1975 Xã Dân Thành, huyện Cầu Ngan, tỉnh Vĩnh Trà Tổng Cty nhập khẩu thiết bị toàn bộ Hà Nội
56735 NGUYỄN THỊ ÚT 10/2/1932 3/5/1975 Xã Trà Côn, huyện Cầu Kè, tỉnh Vĩnh Trà Ban Thanh tra Trung tâm Bưu điện Hà Nội - Tổng cục Bưu điện
56736 BẠCH VĂN BAI 1936 tỉnh Yên Bái Bệnh viện khu tự trị Việt Bắc
56737 PHẠM THỊ BẢO 25/03/1948 Yên Bái
56738 HÀ THỊ THANH BÌNH 12/5/1952 25/12/1974 Xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Đoàn văn công Yên Bái
Đầu ... [1107] [1108] [1109][1110] [1111] [1112] [1113]... Cuối
Trang 1110 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội