Ngày:26/4/2024
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
56891 LÊ PHƯỚC THÀNH 1931 Konplâycham (Khơ me)
56892 LƯƠNG VĂN THÀNH 1930 31/12/1966 Xóm Đất Đỏ, chợ Xa Xi Lấp Mới, Căm Pu Chia, Căm Pu Chia Trường Cán bộ Y tế Hà Tây
56893 PHẠM THỊ THẢNH 15/5/1928 2/4/1967 Soài Riêng, Cao Miên, Căm Pu Chia Phòng C5 Bệnh viện Bạch Mai - Hà Nội
56894 LÊ VĂN THIỆT 1928 22/12/1973 Pnôm Pênh, Căm Pu Chia Nhà máy Cơ khí C20 - Bộ Công nghiệp nhẹ
56895 TRẦN QUANG THỊNH 6/12/1943 31/5/1975 , Căm Pu Chia
56896 NGUYỄN VĂN THỌ 1954 22/3/1974 Nhà máy Chúp Lòng Pông Chăm, Căm Pu Chia Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
56897 NGUYỄN VIẾT THUẬN 20/7/1953 22/7/1975 , Căm Pu Chia ban tổ chức Trung Ương Cục
56898 NGUYỄN VĂN TIẾN 5/10/1941 3/5/1975 Praynop, Khơ Me, Cam Phu Chia Viện Thiết kế - Bộ Lương thực Thực phẩm
56899 TRẦN QUANG TIẾN 20/12/1953 22/5/1975 Phnômpênh, Căm Pu Chia Đoàn Múa hát Giải phóng
56900 TRẦN VĂN TIỆP 0/6/1931 10/11/1961 Xã Thmây, huyện Preck dech, tỉnh Kandal Cao Miên, Căm Pu Chia Nhà máy Đường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
56901 NGUYỄN VĂN TOÀN 24/4/1945 Số 5 tỉnh Xeng Chiêng, Căm Pu Chia Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
56902 NGUYỄN ĐỨC TOÀN 1952 Nhà máy Chúp Suông Công Bông Chàm, Căm Pu Chia Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
56903 ĐÀO NGỌC TRINH 24/3/1948 1/6/1975 Hộ 5, Phnômpênh, Căm Pu Chia k15
56904 LÊ PHƯỚC TUẤT 1924 1965 TaKu,(Cao Miên), Căm Pu Chia Trường Đào tạo cán bộ y tế tỉnh Lào Cai
56905 TĂNG KIM TỶ 19/3/1931 10/12/1973 Sork, Banam, Khét Prey Veng - Khơ Me, Căm Pu Chia Nhà máy Sửa chữa Thiết bị điện Đông Anh - Bộ Điện than
56906 CHÂU VĂN ÚC 2/9/1935 6/2/1973 An Nhơn Péam chor Prayveng, Căm Pu Chia Bệnh viện 71 Thanh Hoá
56907 ĐỖ VĂN ÚT 23/12/1930 17/8/1970 Xã Sa Đâu, huyện Chất Loòng, tỉnh Kong Chàm, Căm Pu Chia Công an huyện Kim Thành, tỉnh Hải Phòng
56908 PHẠM XUÂN VANG 15/5/1930 9/2/1971 Xã Kim Hưng, huyện Châu Thành, Căm Pu Chia Đội xe Xí nghiệp 4 Cục Vận tải đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
56910 PHÙ CHÍ VIỄN 12/12/1932 12/2/1974 Làng Mà U, xã Se Cham, tỉnh Cam Pốt, Căm Pu Chia Cty Xăng dầu Bắc Thái
56911 CAO THÀNH VUÔNG 1932 13/5/1970 Khum Prak Sam Fua; Pé am chor; pray veng, Căm Pu Chia C26 - Cục Tham mưu - Công an nhân dân vũ trang
56912 BÙI THẾ VINH 15/2/1945 , Căm Pu Chia
56913 NGUYỄN VĂN XÉN 1930 18/4/1975 Xã Phun The Mây, huyện Sork Pul Dock, Tỉnh Kanldanl, Căm Pu Chia Mỏ than Vàng Danh huyện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
56914 NGÔ KHUNG XUÂN 12/1/1924 Xã Sạt Ộ, huyện Cam Pôn Sôm, tỉnh Cam Pốp, Căm Pu Chia
56915 LÊ THỊ NGỌC XUÂN 15/2/1931 7/3/1975 Xã An Bình, huyện Pram Chor, tỉnh Pray, Căm Pu Chia Trưởng phòng giao lưu huyện Bắt Đát, Campuchia
56916 NGUYỄN VĂN Y 1939 20/3/1973 Xóm Thà Bà, nhà số 362, tỉnh Cara Chê, Căm Pu Chia
56917 NGUYỄN THỊ PHI YẾN 12/12/1947 2/6/1975 Pnômpênh, Căm Pu Chia Ban dân y miền Nam
56918 ĐẶNG THỊ YẾN 1937 Xã An Nhơn, huyện gốc Cả Cóc, tỉnh Lò Veng, Căm Pu Chia Trường y cao cấp
56919 ÙY BÙN LÀN 1949 24/2/1975 Théng Nhang, Tram Kok, Takẻo, Căm Pu Chia
56920 THẠCH KHUÔL 0/7/1926 13/10/1965 Xã Prabas Chon Chum, huyện Kirivong, Căm Pu Chia Ty Nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang
56921 HỒ HOẠT 1/1/1930 Xã Ca Núp, huyện Xa Bôn, tỉnh Xa Va Na Khét, Lào
56922 MAI XUÂN THỌ 23/9/1935 13/11/1970 Xã Lò Gò, huyện Pray Calá, tỉnh Tà Keo, Chưa xác định cục đón tiếp Cán bộ B của Ban tổ chức Trung ương
56924 NGUYỄN TÂN TƯỜNG 1934 1/12/1971 Xã Tà Lập, huyện Cà Ri Vong, tỉnh Tà Keo, Lào Bộ Nông trường
56925 LÝ VĂN BẮN 12/3/1954 Thành phố ARan, tỉnh BaZin, Thái Lan
56926 TRẦN THỊ ĐÔM 2/2/1946 4/6/1974 Sakhompmôm, Thái Lan
56927 PHẠM THỊ NGUYÊN 10/8/1953 Sa Kôn, Thái Lan Ty Văn hóa Yên Bái
56928 PHAN NGỌC TÌNH Huyện Thạt Pa Nôm, tỉnh NaKon, Thái Lan
56929 HOÀNG VIỆT TIẾN 24/7/1933 23/9/1970 Xã Noỏng Bức, huyện Mường,tỉnh Na Khon, Thái Lan Ty Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phú
56930 NGUYỄN VĂN THANH 2/4/1946 2/7/1974 Xóm I, tỉnh Sa Kôn, Thái Lan Đội Thiết bị - Công ty Quản lý máy 25.3 - Cục Công trình I
56931 ĐINH NGỌC VIỆT 9/7/1945 SaKol, Thái Lan
56932 LÊ BÚT 17/4/1927 23/2/1965 Huyện Ly Sơn Đầu, phủ Triều Châu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Đài tiếng nói Việt Nam
56933 LƯU NGỌC CHÂU 8/3/1941 30/4/1966 Tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Công ty ăn uống phục vụ Bắc Thái
56934 CHIÊM MINH ĐẠO 13/11/1937 Quảng Đông Trung Quốc
56935 NGỤY DZOÁCH 1927 Tỉnh Quảng Đông, Đảo Hải Nam, Trung Quốc Đoàn văn công LKV - Bộ Văn hóa
56936 MẠC CHÍNH ĐỨC 24/3/1949 14/12/1971 Tam Thuỷ, Quảng Đông, Trung Quốc Cty Xe khách Hà Nội
56937 TRẦN TRƯỜNG HÀ 5/5/1930 1964 Xã Quỳnh Sơn, huyện Hải Nam, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Nhà máy phân đạm Hà Bắc
56938 TÔN NHÂN HIỆP 20/10/1934 21/4/1975 Xã Hải Nam, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Tổng cục Chăn nuôi
56939 BÀNH HÙNG 17/2/1941 16/9/1964 Xã Tiên Thôn, huyện Triều Dương, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội
56940 VƯƠNG GIA KIỆT 0/11/1934 Tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Cục Vật tư - Bộ Công nghiệp, Thành phố Hà Nội
56941 HỒ KHỞI 23/9/1938 24/9/1965 Huyện Triều Dương, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc Trường Đại học Sư phạm Vinh
56942 TRƯƠNG MỶ LAN 12/12/1926 Tỉnh Triều Châu,, Trung Quốc Trường Sư phạm Hoa Kiều
Đầu ... [1111] [1112] [1113][1114] [1115] Cuối
Trang 1114 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội