Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
50597 NGUYỄN TÚ TRIÊM 18/5/1943 15/2/1971 Xóm Đông Thành, xã Hoàng Lộc, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp II An Lương, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Hưng
50598 MAI XUÂN TRIẾT 2/9/1950 12/2/1974 HTX Quang Trung, xã Ninh Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Công ty 101, xưởng 202 thuộc Cục Quản lý Đường bộ Hà Nội
50599 MAI VĂN TRIÊU 25/12/1949 4/9/1969 Xóm Phú Thị, thôn Hà Nẫm, xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Tài chính kế toán II tỉnh Hà Bắc
50600 NGUYỄN QUỐC TRIỆU 0/12/1937 15/9/1973 Thôn Bái Trung, xã Hoà Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Hà Trung tỉnh Thanh Hoá
50601 HOÀNG THỊ KIM TRINH 10/5/1950 17/9/1974 Thôn Liên Hoà, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp 1 xã Hà Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá
50602 LÊ XUÂN TRINH 25/9/1942 27/11/1967 Xóm Trung Thắng, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
50603 LÊ XUÂN TRINH 8/9/1941 25/1/1968 Thôn Thạch Quật, xã Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông cấp I+II Hà Châu, tỉnh Thanh Hoá
50604 MAI NHỮ TRINH 12/12/1945 13/5/1974 Thôn Thanh Hoà, xã Nga Yên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trạm Y tế xã Nga Yên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
50605 NGUYỄN THỊ TRINH 22/12/1950 3/1974 Xã Thành Hưng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
50606 LÊ VIẾT TRÌNH 8/5/1942 25/1/1972 Xóm Thành Công, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trạm vật tư cơ giới - Ty Giao thông vận tải Thanh Hoá
50607 MAI NGỌC TRÌNH 14/10/1935 HTX Quang Trung, xã Ninh Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp II Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá
50608 NGUYỄN VĂN TRÌNH 6/4/1952 14/6/1974 Xóm Di Cao, xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải Ô tô 1 Thanh Hoá
50609 TRỊNH QUANG TRÌNH 1/6/1942 22/1/1975 Xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Chi điếm Ngân hàng Nhà nước huyện Bá Thước, chi nhánh Thanh Hoá
50610 LÂM NGỌC TRỌNG 10/5/1947 20/7/1971 Xóm 18, xã Xuân Tiến, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
50611 MAI VĂN TRỌNG 18/5/1942 5/1/1974 Thôn Hà Nẳm, xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
50612 MAI VĂN TRỌNG 21/6/1935 10/4/1968 Thôn Hậu Trạch, xã Nga Trạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Đại học Cơ điện tỉnh Bắc Thái
50613 NGUYỄN DUY TRÔNG 5/8/1949 24/12/1973 Thôn Xuân Mọc, xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Lái xe tỉnh Hà Bắc
50614 NGUYỄN THỊ TRÚ Xóm 1, xã Hà Ninh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
50615 NGUYỄN VIẾT TRÔNG 1953 Xã Quảng Phú, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
50616 NGÔ SỸ TRỤ 8/3/1944 5/6/1974 Xóm Ngọc Bản, xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải ô tô 1 Thanh Hóa
50617 TRỊNH THANH TRÚC 2/2/1949 12/9/1974 Xã Nga Thành, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Thi công cơ giới thuộc Ty Giao thông - Vận tải tỉnh Thanh Hóa
50618 ĐỖ QUỐC TRUNG 11/6/1956 Xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
50619 LẠI KHẮC TRUNG 5/2/1949 28/2/1974 Xã Yên Trung, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Khu tập thể Trường Cơ khí G.K120, thành phố Hà Nội
50620 LÊ DUY TRUNG 7/12/1942 14/9/1973 Xã Quảng Định, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Sư phạm cấp II Quảng Minh, tỉnh Thanh Hóa
50621 LÊ QUANG TRUNG 0/2/1940 1973 Xóm Rèn, xã Hoằng Quang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Công ty Xếp dỡ tỉnh Thanh Hóa
50622 LÊ TIẾN TRUNG 27/7/1949 10/4/1975 Thôn Cổ Ninh, xã Thiệu Vân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp II, xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
50623 LÊ TRỌNG TRUNG 1/3/1951 26/12/1973 Thôn Phấn Đấu, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Gỗ Chèm, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
50624 TRẦN ĐÌNH TRUNG 27/8/1957 1974 Xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đội cầu 19, P27, C2go
50625 TRẦN QUANG TRUNG 17/5/1949 6/7/1974 Xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đội Khảo sát Thiết kế thuộc Cục Quản lý đường bộ
50626 TRỊNH DUY TRUNG 29/10/1952 9/4/1975 Thôn Tân Ngữ, xã Định Long, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp II, xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
50627 TRỊNH XUÂN TRUNG 19/5/1957 31/8/1974 Xã Dân Hòa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đôi Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ thuộc Bộ Giao thông - Vận tải
50628 TRƯƠNG THÀNH TRUNG 19/9/1939 2/5/1968 Xóm Giáp Tây, xã Nga Giáp, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ngân hàng Cô Tô, Quảng Ninh
50629 VŨ QUANG TRUNG 3/12/1927 1975 Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Đảng ủy xã Xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
50630 PHẠM BÁ TRUYỀN 5/2/1940 28/2/1975 Xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Công ty Nông lâm sản Thực phẩm thuộc Ty Thương nghiệp Nghĩa Lộ
50631 LÊ VIẾT TRUYỆN 15/7/1955 28/3/1974 Xóm Gáp, xã Tân Minh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đội Đường 5 Đường sắt Thanh Vinh thuộc Tổng cục Đường sắt
50632 NGUYỄN HỮU TRUYỆN 7/10/1955 1/1/1975 Xã Nga Nhân, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường K27 Cục Bưu điện Trung ương
50633 NGUYỄN THẾ TRỮ 5/8/1952 22/4/1975 Xóm Hoà Trung, xã Quảng Trường, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Khai thác vận chuyển Gỗ, tỉnh Quảng Trị
50634 NGUYỄN TRUNG TRỰC 15/10/1945 1974 Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
50635 NGUYỄN TIẾN TRƯƠNG 23/3/1943 2/5/1974 Xã Hoằng Đại, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Công ty Chế biến Lương thực tỉnh Thanh Hóa
50636 LẠI MINH TRƯỜNG 12/8/1949 0/10/1969 Xóm 5, xã Nga Trường, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
50637 LÊ ĐÌNH TRƯỜNG 1954 Xã Quảng Minh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
50638 LÊ NHÂN TRƯỜNG 12/8/1942 5/1/1974 Thôn Hiệp Thịnh, xã Hoá Quỳ, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
50639 LÊ VĂN TRƯỜNG 7/5/1942 8/5/1975 Thôn Yên Nội,xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trung tâm Bưu điện tỉnh Thanh Hoá
50640 NGUYỄN HỮU TRƯỜNG 1948 Xã Quảng Đông, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
50641 NGUYỄN VĂN TRƯỜNG 10/2/1954 12/7/1974 Xã Thành Hưng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Ô tô 20, huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
50642 TRỊNH XUÂN TRƯỜNG 20/4/1952 12/9/1970 Thôn Ngọc Trung, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Cục Bưu điện TW
50643 HOÀNG VĂN TRƯỞNG 3/8/1953 12/12/1974 Xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trạm Thuỷ văn xã Thành Kim - Ty Thuỷ lợi Thanh Hoá
50644 TRƯƠNG VĂN UYẾT 20/9/1950 25/5/1973 Thôn Đại Triều, xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Sở Quản lý phân phối điện khu vực I Hà Nội
50645 LÊ VĂN Ư 17/3/1939 12/6/1973 Xóm Nhân, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp II Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá
50646 LÊ HUY ƯA 31/10/1933 11/11/1970 Làng Khánh Vân, xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Phòng Nông nghiệp - Uỷ ban Hành chính, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá
Đầu ... [986] [987] [988][989] [990] [991] [992]... Cuối
Trang 989 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội