Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
50346 TRẦN THỊ THANH 1/1/1951 17/12/1974 Xã Yên Phú, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung cấp Y tế Thanh Hóa về Vụ I - Bộ Y tế
50347 VI VĂN THANH 5/8/1947 20/9/1971 Xã Thanh Quân, huyện Như Xuân , tỉnh Thanh Hóa Học viên Trường Kỹ thuật thuộc Bộ Tổng Tham mưu
50348 VŨ DUY THANH 14/1/1934 25/9/1965 Thôn Trí Cường, xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Ty Giáo dục Quảng Ninh
50349 VŨ THỊ THANH 19/10/1950 8/2/1971 Xã Thọ Nguyên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sỹ tỉnh Thanh Hóa
50350 BÙI XUÂN THÀNH 0/8/1931 5/1/1975 Xóm Yên, xã Thành Vân, huyện Thạch Thành , tỉnh Thanh Hóa Đoàn Địa chất 9T huyện Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
50351 ĐỖ XUÂN THÀNH 16/6/1947 7/5/1975 Thôn Minh Xuân, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống , tỉnh Thanh Hóa Phòng Bưu điện huyện Thạch Thành, Thanh Hóa
50352 HOÀNG NGỌC THÀNH 1/5/1949 18/2/1970 Thôn Xuân Tiến, xã Hoàng Trạch, huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Bộ Y tế
50353 LẠI THỊ THÀNH 29/12/1950 3/1/1975 Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Phòng Tài chính, Ủy ban hành chính, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
50354 LÊ CHÍ THÀNH 23/11/1924 22/4/1969 Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng
50355 LÊ SỸ THÀNH 1/2/1948 28/4/1975 Xóm Sài - Thôn Minh, Khối Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ty Bưu điện, tỉnh Quảng Bình
50356 LÊ TẤT THÀNH 11/6/1954 11/12/1974 Xóm 10, xã Yên Quý, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường Công nhân Cơ khí Nông nghiệp I Trung ương
50357 LÊ VĂN THÀNH 5/5/1955 1974 Xã Thiệu Duy, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đơn vị 293 - N19 - Cục Quản lý đường bộ
50358 LÊ VĂN THÀNH 8/10/1954 Xã Quảng Long, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
50359 LÊ XUÂN THÀNH 10/10/1955 27/2/1974 Thôn Đại Hải, xã Yên Lộc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường Công nhân Kỹ thuật Nông nghiệp I Trung ương
50360 LƯƠNG TRUNG THÀNH 4/10/1944 Xã Quảng Châu, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
50361 MAI XUÂN THÀNH 8/10/1949 4/9/1969 Thôn Đống Đa, xã Quảng Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Kinh tế tài chính tỉnh Hà Bắc
50362 MAI XUÂN THÀNH 16/2/1949 6/12/1974 Xóm Hiển Vinh, xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Công trường 250 Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
50363 PHẠM CÔNG THÀNH 15/4/1932 17/2/1975 Xóm Thanh Thương, xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia , tỉnh Thanh Hóa Hợp tác xã Thương Hải, xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa
50364 PHẠM NGỌC THÀNH 5/10/1954 1974 Xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 Bộ Giao thông
50365 TRỊNH VĂN THÀNH 5/5/1952 Thôn Thành Phú, xã Định Trường, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Quốc doanh Hương Sơn, Hà Tĩnh
50366 TRƯƠNG QUỐC THÀNH 25/3/1949 12/9/1974 Xóm Định Thành, xã Thành Trực, huyện Thạch Thành , tỉnh Thanh Hóa Trung đoàn 271 - Sư đoàn 341 Quân khu 4
50367 LÊ VĂN THẢNH 19/5/1952 Xã Thọ Nguyên, huyện Thọ Xuân , tỉnh Thanh Hóa Trường Y sỹ tỉnh Thanh Hóa
50368 LÊ THỊ BÍCH THẠNH 12/4/1948 24/3/1973 Xóm Cầu, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn , tỉnh Thanh Hóa Công ty Xăng dầu khu vực Vĩnh Phú - Tổng Công ty Xăng dầu - Bộ Vật tư
50369 CAO ĐÌNH THAO 15/3/1954 1973 Xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội máy kéo, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
50370 HOÀNG MINH THAO 29/8/1947 3/9/1969 HTX Thành Phú, xã Hoằng Lý, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
50371 PHẠM THỊ THẠO 26/12/1953 31/3/1975 Thôn Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Bánh kẹo, Ty Thương nghiệp, tỉnh Thanh Hóa
50372 TRỊNH HUY THAO 6/8/1942 17/6/1973 Xóm Minh, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp II Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
50373 NGUYỄN XUÂN THÀO 0/3/1946 27/11/1967 Xóm Thắng Thành, xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
50374 ĐỖ THỊ THẢO 29/10/1951 Xóm 4, xã Thọ Minh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Y Dược tỉnh Nam Hà
50375 HOÀNG ĐÌNH THẢO 7/8/1955 12/12/1974 Xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa , tỉnh Thanh Hóa Phòng Thủy văn Ty Thủy lợi tỉnh Thanh Hóa
50376 MAI XUÂN THẢO 23/9/1948 22/12/1967 Thôn Phong Vân, xã Hà Phong, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Đài vô tuyến điện xã Thạch Lâm - Ty Bưu điện tỉnh Thanh Hoá
50377 NGUYỄN VĂN THẢO 16/2/1946 12/9/1974 Xóm Thọ Trại , xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương , tỉnh Thanh Hóa Trường Thị công cơ giới - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
50378 NGUYỄN XUÂN THẢO 15/8/1950 29/2/1972 Hợp tác xã Phúc Thắng, xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân , tỉnh Thanh Hóa Trường K27 - CP16 Hà Nội - Cục Bưu điện Trung ương
50379 VƯƠNG ĐĂNG THẢO 1/5/1951 1/12/1973 Xóm Yên Bình, xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Độ Máy kéo huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa
50380 LÊ VĂN THẠO 22/9/1931 27/5/1972 Xã Yên Phú, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sĩ, tỉnh Thanh Hóa
50381 PHẠM THỊ THẠO 26/3/1950 Thôn Triệu Xá, xã Đồng Tiến, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
50382 TRẦN DUY THẠO 1945 1973 Xã Thọ Vực, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp 18, Hà Nội
50383 LÊ VĂN THẮC 15/9/1945 20/2/1969 Thôn Hùng Sơn, xã Quảng Nhân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng Trung ương
50384 ĐINH THẾ THẮM 25/12/1952 11/2/1970 Thôn Vọng Thuỷ, xã Thành Trực, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Bưu điện TW
50385 ĐOÀN THỊ THĂM 14/7/1952 26/1/1975 Xã Quảng Định, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Ngân hàng I TW Hà Bắc
50386 HOÀNG VĂN THẮM 10/4/1950 9/12/1974 Tiểu khu Nam Ngạn, thị xã Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Cơ khí 200B, Triệu Sơn
50387 NGUYỄN THỊ THẮM 12/12/1950 11/6/1973 Xóm Ninh Phú (Mậu Yên), xã Hà Lai, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông cấp II Hà Toại, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
50388 TRẦN THỊ THẮM 12/12/1947 28/5/1975 Xã Quảng Thái, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Đường Thanh Hà - Ty Công nghiệp Thanh Hóa
50389 LÊ VĂN THĂNG 25/7/1945 11/6/1973 Thôn Đại Thuỷ, xã Trúc Lâm, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông Cấp II Yên Phong, Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
50390 NGÔ SĨ THẶNG 26/10/1955 7/5/1975 Tiểu khu Nam Ngạn, thị xã Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đội 307 - Công trường Diễm Yên - Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 4
50391 DƯƠNG VĂN THẮNG 11/12/1953 1/4/1974 Xóm Bạch Đông, xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đội đường 5, Đường sắt Thanh Vinh - Tổng cục Đường sắt
50392 HOÀNG ĐÌNH THẮNG 19/5/1955 10/5/1975 Xóm Tiên Hoà, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Cơ khí II, tỉnh Vĩnh Phú
50393 HOÀNG HUY THẮNG 9/12/1951 12/6/1973 Thôn Xuân Tiến, xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Cửa hàng Dược phẩm, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
50394 HOÀNGVĂN THẮNG 15/6/1954 12/7/1974 Xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiệp Vận tải Hàng hóa số 20 - Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
50395 NINH VĂN THẮNG 10/1/1955 27/1/1975 Số 280A, phố Trường Thi, khu Nam Ngạn, thị xã Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Công nhân Cơ khí Nông nghiệp I TW
Đầu ... [981] [982] [983][984] [985] [986] [987]... Cuối
Trang 984 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội