Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
49946 NGUYỄN THỊ QUANG 15/7/1947 Thôn Đồng Tiến, xã Hà Châu, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa K15 Ban Thống nhất Trung ương
49947 PHẠM XUÂN QUANG 15/2/1947 27/2/1968 Xóm Tiến An, xã Nga Tiến, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
49948 PHẠM XUÂN QUANG 1/12/1940 26/2/1970 Xóm Thành Long, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Bồi dưỡng Nghiệp vụ - Ty Giáo dục Thanh Hoá
49949 TRỊNH THẾ QUANG 27/12/1956 11/12/1974 Xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Cơ khí Nông nghiệp I Trung ương
49950 VŨ ĐIỆN QUANG 30/12/1948 12/9/1974 Xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Thi công Cơ giới thuộc Ty Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
49951 ĐÀO VĂN QUẢNG 1951 20/2/1973 Xã Quảng Lĩnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49952 MAI XUÂN QUẢNG 19/5/1945 Thôn Tân Hùng, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng TW
49953 PHẠM VĂN QUẢNG 2/9/1951 30/6/1974 Xóm 12, xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Công ty Đại tu Đường bộ 107 thuộc Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
49954 TRỊNH TRỌNG QUÁT 4/9/1950 13/6/1975 Thôn Đông Trung, xã Hà Bình, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Quốc doanh Dược phẩm tỉnh Thanh Hóa
49955 HOÀNG MINH QUÂN 4/6/1954 1972 Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương , tỉnh Thanh Hóa Đội máy Kéo Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
49956 HOÀNG SĨ QUÂN 1/12/1954 10/12/1974 Xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc , tỉnh Thanh Hóa Đội máy Kéo thuộc Ban Nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa
49957 LÊ ĐÌNH QUÂN 10/12/1940 15/8/1974 Xã Quang Hiến, huyện Long Chánh , tỉnh Thanh Hóa Đội xe Ngọc Lạc thuộc Công ty Ô tô Lâm sản huyện Ngọc Thạch, tỉnh Thanh Hóa
49958 ĐỖ VĂN QUẤN 13/9/1940 Xóm Tân Lai, xã Tân Khang, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Ty Thuỷ lợi Thanh Hoá
49959 TRỊNH QUẤT 3/6/1944 5/4/1975 Thôn Duệ, xã Định Tiến, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Đội Quy hoạch thiết kế 5 Đoàn Điều tra 6 thuộc Cục Kiến thiết
49960 LÊ TRỌNG QUẨY 1/10/1938 4/5/1968 Thôn Thái Ninh, xã Thiệu Tâm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ngân hàng Yên Định, Thanh Hóa
49961 NGUYỄN TIẾN QUÂY 1952 13/3/1973 Xã Quảng Khê, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội Thanh niên Xung phong 251 Quảng Trị
49962 LÊ VĂN QUÊ 12/2/1953 0/1/1975 Hợp tác xã Đồng Minh, xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Cục Hải Quan Trung ương
49963 LÊ BÁCH QUẾ 7/2/1937 12/6/1973 Huyện Hoàng Hóa , tỉnh Thanh Hóa Trường cấp II huyện Hoàng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
49964 LÊ GIÁP QUẾ 8/8/1948 16/7/1974 Thôn Mỹ Đà, xã Hoằng Minh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Giao thông Vận tải Đường bộ Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phú
49965 LÊ VĂN QUẾ 22/4/1948 6/8/1970 Thôn Thái Hanh, xã Thiệu Hoà, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sỹ tỉnh Nam Hà
49966 MAI NGỌC QUẾ 19/2/1950 13/12/1972 Xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Vụ I Bộ Y tế Hà Nội
49967 MAI THỊ QUẾ 1945 20/2/1974 Xóm Đa, xã Quản Chính, huyện Quản Xương, tỉnh Thanh Hóa Trại Chăn nuôi Nông trường Văn Du tỉnh Thanh Hóa thuộc Ủy ban nông nghiệp Trung ương
49968 NGUYỄN THỊ QUẾ 12/6/1946 Thôn Hồi Cù, xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
49969 NGUYỄN VĂN QUẾ 12/8/1952 1974 Xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa C293, đội cầu 19 thuộc Cục Quản lý Đường bộ
49970 PHÙNG VĂN QUẾ 26/11/1952 1973 Xã Thiệu Hương, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Chuyên nghiệp Dược
49971 TRỊNH VĂN QUẾ 5/12/1948 15/9/1973 Thôn Thổ Phụ, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông cấp III Trần Phú, huyện Móng Cái tỉnh Quảng Ninh
49972 VI NGỌC QUẾ 22/2/1950 8/7/1974 Xã Thắng Lộc, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo thành phố Hà Nội
49973 NGÔ THỊ QUÍ 19/5/1953 22/1/1975 Thôn Thành Long, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Đại học Tài chính Ngân hàng
49974 HOÀNG THỊ QUY 15/8/1951 24/2/1972 Xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sĩ tỉnh Thanh Hóa
49975 LƯƠNG VĂN QUY 1939 Thôn Hữu Khánh, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa
49976 PHẠM THỊ QUY 24/12/1954 1974 Xóm Lạn, xã Bắc Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Kỹ thuật Trương nghiệp thuộc Bộ Nội thương tỉnh Hà Tây
49977 MAI NGỌC QUỲ 22/4/1949 1/1/1974 Thôn Bắc Thành, xã Nga Thành, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Phân Xưởng xẻ thuộc Xí nghiệp Gỗ Chèm thành phố Hà Nội
49978 PHẠM THANH QUỲ 9/10/1950 21/1/1975 Xón Cát Lượng, xã Quảng Cát, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung cấp Lâm nghiệp Trung ương
49979 HOÀNG NGỌC QUÝ 15/5/1942 27/3/1975 Thôn Vèn Tùm, xã Xuân Lệ, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Đại học Lâm nghiệp - Tổng cục Lâm nghiệp
49980 LÊ VĂN QUÝ 3/10/1949 28/2/1974 Thôn Cổ Đô, xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Nhà máy B240 Thanh Hoá
49981 NGÔ THỊ QUÝ 19/5/1953 21/1/1975 Xóm Thành Long, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Đại học Tài chính Ngân hàng TW
49982 NGUYỄN NGỌC QUÝ 2/4/1954 6/5/1975 Số nhà 93 phố Chợ, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội 15 - Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 3 Thường Tín, tỉnh Hà Tây
49983 NGUYỄN VĂN QUÝ 16/3/1937 17/1/1972 Xóm Trung Mai, xã Quảng Lĩnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đại đội 1 - lớp B12
49984 NGUYỄN VĂN QUÝ 19/9/1954 17/6/1974 Thôn Thọ Sơn, xã Thiệu Châu, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đơn vị 299 Đội cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
49985 PHẠM THỊ QUÝ 12/9/1949 13/6/1973 Xóm Yên Khánh, xã Thạch Bình, huyện Thạch Thành , tỉnh Thanh Hóa Phòng Giáo dục Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
49986 VŨ XUÂN QUÝ 12/8/1952 8/4/1975 Xóm Quang Trung, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa Đội công trình Bưu điện tỉnh Thanh Hoá
49987 MAI NGỌC QUYỀN 5/5/1954 13/3/1973 Xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
49988 NGÔ ĐỨC QUYỀN 15/9/1952 Xóm Anh Hoa, xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Quốc doanh Hương Sơn, Hà Tĩnh
49989 NGÔ VĂN QUYỀN 10/10/1938 11/11/1970 Xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Phòng Thuỷ lợi huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá
49990 NGUYỄN THỊ QUYỀN 2/9/1946 10/10/1971 Xã Hoàng Lộc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
49991 NGUYỄN TRỌNG QUYỀN 13/3/1949 27/6/1973 Xóm Châu Thanh, xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
49992 TRỊNH QUANG QUYỀN 15/10/1952 28/2/1972 Xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung , tỉnh Thanh Hóa Đoàn tuồng Thanh Hóa - Quảng Nam kết nghĩa
49993 LƯƠNG THỊ QUYẾN 7/7/1949 3/9/1969 Thôn Thổ Phụ, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
49994 PHẠM ĐỨC QUYẾN 30/9/1939 20/9/1971 Thôn Bồng Trung, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Đội Kiến trúc - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông
49995 TRƯƠNG VĂN QUYẾN 20/7/1945 Thônn Đại Thống, xã Lạc Sơn, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Đầu ... [973] [974] [975][976] [977] [978] [979]... Cuối
Trang 976 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội