Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
49393 TRẦN NGUYÊN KHÁNH 4/10/1938 15/9/1964 Xã Đông Thọ, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Viện Vệ sinh Dịch tễ Hà Nội
49394 VŨ NGỌC KHÁNH 23/9/1948 4/4/1975 Xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp 2 xã Mậu Lâm, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá
49395 ĐỖ TRỌNG KHÂN 5/7/1941 Xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân
49396 TRỊNH DUY KHẨN 11/7/1936 27/11/1973 Xã Yên Lạc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Đội máy bơm Thanh Hóa
49397 TRẦN VĂN KHEN 12/7/1933 13/3/1969 Thôn Hà Nẫm, xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Phòng Lương thực An Hải - thành phố Hải Phòng
49398 NGUYỄN ĐĂNG KHÊNH 1/1/1937 1/4/1975 Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
49399 BÙI ĐÌNH KHIỂN 6/5/1946 18/4/1974 Xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Công trường Sim Như Xuân, thuộc Ty Giao thông Vận tải Thanh Hóa
49400 LÊ THỊ KHIỂN 5/8/1956 1974 Thôn Hương Thôn, xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
49401 LÊ VĂN KHIẾU 29/6/1941 Xã Xuân Hưng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Uỷ ban Nhà nước tỉnh Thanh Hoá
49402 LÊ XUÂN KHOA 1954 Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
49403 NGUYỄN HỮU KHOA 15/1/1949 19/4/1974 Xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Lái xe Trường Hà Bắc
49404 NGUYỄN XUÂN KHOA 30/10/1954 1972 Xóm Phú, tiểu khu Hoàng Hoa Thám, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đoàn Văn công Giải phóng khu V
49405 PHẠM VĂN KHOA 20/10/1952 24/1/1975 Xóm Phú Thọ, khu Phú Sơn, thị xã Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Công nhân Cơ khí Nông nghiệp I TW Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
49406 NGUYỄN SĨ KHOÁ 1940 1973 Thôn Đồng Xuân, xã Khuyến Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Cty Khai hoang - Uỷ ban Nông nghiệp TW tỉnh Nghệ An
49407 NGUYỄN BÁ KHOẢN 20/10/1937 11/11/1970 Xóm Nam, xã Đông Thọ, huyện Đông Thọ, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học Nông nghiệp Thanh Hóa
49408 TRỊNH NGỌC KHOẺ 19/5/1947 Xã Định Tiến, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Hương Sơn, Hà Tĩnh
49409 LÊ MẠNH KHÔI 5/5/1950 12/12/1971 Xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Xí nghiêp Bế Hòn Gai tỉnh Quảng Ninh
49410 LÊ XUÂN KHÔI 20/10/1930 9/11/1972 Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Ty Bưu điện tỉnh Thanh Hoá
49411 VŨ HUY KHÔI 30/12/1950 16/4/1975 Xóm Đồng Bằng, xã Trung Chính, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Sở Quản lý phân phối điện khu vực III Nam Hà
49412 LÊ VŨ KHÔN 0/5/1920 Thôn Hoà Chung, xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
49413 NGUYỄN VĂN KHƠI 12/10/1945 10/10/1969 Thôn Đại Khánh, xã Thiệu Khánh, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Cục Quản lý Xe-Tiểu đoàn 255
49414 LÊ PHÚC KHỞI 12/12/1952 12/9/1974 HTX Đông Xuân, xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
49415 HOÀNG NGỌC KHUÊ 5/10/1948 Xóm 6, thôn Quan Trung, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
49416 NGUYỄN THỊ KHUÊ 2/10/1930 10/3/1970 Xã Nga Hải, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban Kiến thiết xí nghiệp tinh luyện Dầu - Cục Công nghiệp Hà Nội
49417 VŨ THỊ KHUÊ 6/1/1949 18/2/1970 Xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội
49418 DƯƠNG CÔNG KHUY 20/6/1949 7/3/1974 Thôn Thượng Liên, xã Hải Thượng, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Nhà máy Y Cụ I - TP. Hà Nội
49419 LÊ THỊ TIỂU KHUYÊN 9/10/1950 30/5/1973 Xóm Giáp, xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Bệnh viện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá
49420 TRỊNH KHẮC KHUYÊN 31/12/1942 Thôn Đông, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
49421 CAO VĂN KHƯƠNG 12/5/1945 28/12/1973 Xóm Tân Thọ, xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Công ty ô tô Vận chuyển Lâm sản Thanh Hóa - Ty Lâm nghiệp
49422 LƯU VĂN KHƯƠNG 1/5/1935 28/2/1969 Xóm Tân Trù, thôn Vạn Thiện, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Ban Cơ yếu Trung ương
49423 NGUYỄN KIM KHƯƠNG 19/5/1937 2/12/1972 Xóm Xuân Thành, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân tỉnh Thanh Hoá
49424 TRIỆU THỊ KHƯƠNG 19/8/1948 16/11/1970 Thôn Liên Sơn, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Cán bộ Y tế Thanh Hoá
49425 TRỊNH THỊ KHƯƠNG 6/2/1950 13/6/1973 HTX Xuân Tiến, xã Nga Văn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trạm Vệ sinh Phòng dịch - Ty Y tế tỉnh Thanh Hoá
49426 NGUYỄN VĂN LÀ 26/4/1950 5/8/1974 Thôn Tân Ngữ, xã Định Long, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Công ty gang thép Thái Nguyên
49427 NGÔ XUÂN LẠC 13/9/1944 Xã Trường Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
49428 VŨ NGỌC LÁCH 15/9/1945 Xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Đi ra A điều trị
49429 LÊ ĐỨC LAI 18/6/1952 12/3/1973 Xã Thành Hồ, xã Xuân Thành, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Đoàn V Cục Điều tra Quy hoạch thuộc Tổng cục Lâm nghiệp Hà Bắc
49430 LÊ XUÂN LAI 1949 12/5/1975 Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Nhà máy Y cụ I Hà Nội
49431 NGUYỄN VĂN LAI 12/4/1944 20/7/1971 Thôn Nguyệt Viên, xã Hoằng Quang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa Trường huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
49432 TRẦN THỊ LÀI 24/5/1950 12/6/1973 Xóm Vĩnh Trù, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp II Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá
49433 LÊ ĐÔNG LẠI 8/8/1949 30/1/1975 Hợp tác xã Đại Hải, xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân, Thanh Hóa
49434 NGUYỄN VĂN LẠI 17/5/1934 26/2/1970 Hợp tác xã Nga Khê, xã Quảng Khê, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp III Yên Khánh B
49435 NGUYỄN XUÂN LẠI 20/8/1939 10/4/1968 Xóm Việt Trung, xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trưởng Ban Chỉ đạo thanh niên xung phong tỉnh Thanh Hoá
49436 TỐNG VĂN LAM 2/9/1947 1974 Xóm Thái Dương, xã Thiệu Hòa, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa Đơn vị 293, đội cầu 19, tỉnh Quảng Trị
49437 ĐẶNG THỊ LÃM 26/6/1954 1974 Thôn Chấn Long, xã Thiệu Hợp, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa 290 Đội Cầu 19 - Bộ Giao thông Vận tải
49438 HOÀNG VĂN LÃM 1954 Xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
49439 ĐỖ NGỌC LAN 18/5/1950 20/1/1970 Xóm 5, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Bưu điện tỉnh Nam Hà
49440 ĐỖ XUÂN LAN 18/5/1951 18/12/1969 Xóm 5, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Bưu điện
49441 HOÀNG THỊ TUYẾT LAN 4/9/1950 16/11/1970 Xóm 7, xã Thiệu Tiến, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung cấp Y sĩ Thanh Hoá
49442 LÊ ĐÌNH LAN 7/9/1950 5/5/1975 Xã Nam Giang, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Đội cơ giới 11 - Công ty Xây dựng 4 - Bộ Thủy lợi
Đầu ... [962] [963] [964][965] [966] [967] [968]... Cuối
Trang 965 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội