Ngày:5/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
49293 NGUYỄN HUYÊN 13/8/1938 26/2/1970 Thôn Bích Động, xã Yên Ninh, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
49294 TRỊNH KHẮC HUỲNH 1/5/1953 Thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Công ty Cầu đường Lâm trường Hương Sơn
49295 HOÀNG NGỌC HƯNG 12/10/1947 15/7/1974 Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa
49296 HOÀNG VĂN HƯNG 10/11/1938 31/1/1975 Xóm Nhuệ Thôn, xã Vạn Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Lâm trường Như Xuân
49297 LÊ BÁ HƯNG 15/9/1943 20/9/1973 Xóm Tân Tú, xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Sư phạm 7 + 3 Quảng minh, Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
49298 NGÔ THỊ HƯNG 1/5/1952 9/4/1975 Xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông cấp 2 xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá
49299 NGUYỄN VĂN HƯNG 24/3/1953 5/8/1974 Xã Nga Sơn, huyện Nga Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa Đội Cơ giới cảng Hải Phòng
49300 NGUYỄN VIẾT HƯNG 12/2/1954 14/5/1974 Xóm Lan, xã Hoàng Đồng, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Phú Do
49301 TRƯƠNG THỊ KIM HƯNG 2/8/1944 22/12/1967 Thôn Thanh Lâm, xã Hà Thanh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Ty Y tế Vĩnh Phúc
49302 VŨ NGỌC HƯNG 12/5/1935 17/4/1975 Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa K85 Thái Bình
49303 NGUYỄN KHẮC HƯƠNG 10/11/1944 Xóm Thọ Cường, xã Yên Trung, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Chi điếm Ngân hàng huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
49304 NGUYỄN THỊ HƯƠNG 1/3/1950 16/12/1974 Thôn Quỳ Chữ, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp I Hoằng Hải, Hoằng Hoá, Thanh Hoá
49305 NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG 21/1/1954 23/4/1975 Xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ngân hàng Trung tâm Thanh Hoá
49306 TRỊNH THỊ XUÂN HƯƠNG 27/7/1954 13/12/1974 Xã Yên Ninh, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường Phổ thông cấp 1 xã Tân Phúc I, huyện Lang Chánh, Thanh Hoá
49307 PHẠM THỊ HƯỜNG 11/12/1949 8/6/1973 Thôn Phố Cống, xã Ngọc Khê, huyên Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa Trường cấp II, xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hoá
49308 PHAN THỊ HƯỜNG 1/9/1949 Xã Thọ Thường, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
49309 NGUYỄN XUÂN HƯỞNG 17/7/1955 16/12/1974 Xã Thái Hoà, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Lái xe số 1 Hà Bắc
49310 ĐÀM HUY HƯỞNG 1/12/1950 3/1/1974 Xóm Tân Thành, xã Minh Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Nhà máy Cơ khí chế tạo 19/3 Văn Điển, Hà Nội
49311 HỨA ĐÌNH HƯỚNG 28/9/1933 11/2/1974 Xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Trường Y sĩ Thanh Hoá
49312 TỐNG VĂN HỮU 16/10/1950 Thôn Minh Đức, xã Nga Thanh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
49313 NGUYỄN XUÂN KẼM 10/6/1940 27/11/1973 Xóm Vũ Yên, xã Minh Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Trạm Vật tư - Vận tải Công nghiệp - Ty Công nghiệp, tỉnh Thanh Hoá
49314 HOÀNG XUÂN KỀ 12/12/1946 23/10/1969 Xóm Thuần Nhất, xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
49315 BÙI VĂN KỂ 15/5/1944 3/4/1967 Thôn Đồng Bồng, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung , tỉnh Thanh Hóa Trường Huấn luyện Kĩ thuật-Bộ tổng Tham mưu
49316 ĐẶNG VĂN KỂ 10/5/1952 11/2/1970 Thôn Trung Thành, xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Kỹ thuật Bưu điện Hà Nam
49317 LƯU HỮU KẾ 8/12/1948 1/9/1968 Thôn Châu Thôn, xã Yên Lạc, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Trường Trung học y sỹ tỉnh Thanh Hoá
49318 LÊ NGỌC KẾ 6/10/1947 10/4/1975 Xóm 3, xã Thành Hưng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp 1+2 Thành Hưng, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
49319 LƯƠNG NGỌC KỂNH 27/7/1950 10/3/1975 Xóm Thạch An, xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Nông trường Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
49320 LÊ VĂN KẾT 29/11/1954 26/5/1973 Xóm Ái Đức, xã Quảng Lĩnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Đội đường 3 - đường sắt Thanh Vinh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá
49321 PHẠM DUY KẾT 25/12/1943 1973 Xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ty Giao thông tỉnh Thanh Hóa
49322 TRƯƠNG THỊ KÍCH 1/1/1953 19/5/1975 Tiểu Khu I, Nam Ngạn, tỉnh Thanh Hóa Ty Bưu điện Hoà Bình
49323 HOÀNG NGỌC KIỆM 25/10/1950 22/11/1973 Xã Hà Phú, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa Đội Cơ giới - Công ty Cầu đường - Ty Giao thông Thanh Hoá
49324 LÊ CÔNG KIỆM 1/1/1934 24/6/1975 Xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ngân hàng Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá
49325 LÊ MINH KIỆM 15/7/1945 10/2/1970 Hợp tác xã Thượng Hải, xã Hải Nhân, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Phòng Bưu điện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá
49326 NGUYỄN THỊ KIỆM 18/9/1951 24/2/1972 Xóm Liên Thành, xã Thành Công, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Vụ I - Bộ Y tế
49327 NGUYỄN THỊ KIỆM 29/4/1953 16/12/1974 Thôn Lội Chấp, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp I Điền Quang, huyện Bá Thước , tỉnh Thanh Hoá
49328 TRIỆU THỊ KIỆM 13/3/1950 13/6/1973 Thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa Quốc doanh Dược phẩm tỉnh Thanh Hoá
49329 BÙI BÁ KIÊN 0/2/1936 1974 Xóm Hợp Anh, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Công ty Ô tô vận chuyển Lâm sản Thanh Hoá
49330 BÙI THỊ KIÊN 20/7/1956 4/9/1974 Xóm 7, thôn Đại Lý, xã Thiệu Vân, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
49331 HOÀNG TRUNG KIÊN 1/1/1940 10/4/1968 Thôn Đại Đồng, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Công đoàn mạng chống lụt bão tỉnh Thanh Hoá
49332 LÊ MINH KIÊN 15/10/1949 9/4/1975 Xã Quảng Tân, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Trường Cấp II Quảng Phú, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
49333 NGÔ TRUNG KIÊN 15/2/1947 11/2/1970 Thôn Lê Xá, xã Minh Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa Xưởng Bưu điện Thanh Hóa
49334 NGUYỄN ĐÌNH KIÊN 17/5/1950 8/5/1975 Thôn Thuần Lương, xã Kẩn Tú, huyện Kẩn Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa Ty Bưu điện Thanh Hoá
49335 NGUYỄN THỊ KIÊN 10/5/1956 1974 Xóm 5, xã Thiệu Vân, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội Cầu 19 - Cục Quản lý đường bộ - Bộ GTVT
49336 TRẦN TRUNG KIÊN 4/10/1955 30/2/1970 Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa Đoàn Văn công giải phóng khu II
49337 HOÀNG VIẾT KIỀN 20/5/1949 26/4/1975 Xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Bưu điện tỉnh Thanh Hoá
49338 PHẠM THỊ KIỀN 12/6/1948 22/1/1975 Xóm Tiền Phong, xã Quảng Đức, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ngân hàng Thanh Hoá
49339 TRƯƠNG VĂN KIỀN 8/9/1948 10/9/1974 Xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hóa K73, Hà Trung, Thanh Hoá - Uỷ ban Thống nhất TW
49340 LÊ HỮU KIỂN 5/1/1925 1/4/1975 Xã Quảng Ngọc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Cục đón tiếp Cán bộ B - Ban Thống nhất Chính phủ
49341 LÊ ĐÌNH KIẾN 0/10/1930 Thôn Tân Dân, xã Tân Phúc, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
49342 NGUYỄN HỒNG KIỆN 27/7/1945 10/12/1974 Xóm Dân Chính, xã Thiệu Chính, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa Đội Máy kéo Triệu Sơn - Uỷ ban Nông nghiệp Thanh Hoá
Đầu ... [960] [961] [962][963] [964] [965] [966]... Cuối
Trang 963 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội