Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
47241 ĐÀM DUY ĐĨNH 10/10/1946 6/5/1975 Thôn Đồng Hoà, xã Thuỵ Phong, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Phòng Bưu điện Kỳ Anh - Ty Bưu điện, tỉnh Hà Tĩnh
47242 PHẠM VĂN ĐĨNH 10/10/1946 22/12/1971 Thôn Quan Đình, xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Công ty Công trình Thuỷ - Cục Vận tải Đường biển Hải Phòng
47243 NGUYỄN XUÂN ĐÍNH 30/12/1933 20/9/1966 Thôn Đông Khê, xã Nguyên Xá, huyện Tiên Hưng, tỉnh Thái Bình Nhà máy In Tiến Bộ
47244 ĐÀO XUÂN ĐỊNH 15/5/1934 13/3/1969 Thôn Nam Tiến, xã Nam Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ty Lương thực tỉnh Vĩnh Phú
47245 TÔ HÙNG ĐỊNH 8/3/1944 26/3/1973 Xã Cộng Hòa, huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình Phòng Y tế thị xã Hồng Gai, tỉnh Quảng Ninh
47246 PHẠM THỊ ĐOÀI 13/4/1948 15/8/1973 Thôn Liên Hiệp, xã Quỳnh Thái, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường cấp I Quỳnh Lưu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
47247 PHẠM THANH ĐOAN 12/6/1944 25/7/1974 Xã Thái Dương, huyện Thái Ninh, tỉnh Thái Bình Lâm trường Syon huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá
47248 PHẠM VĂN ĐOAN 12/8/1954 17/3/1973 Xóm 8, xã Thuận Vy, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường K27 - Cục Bưu điện TW Hà Nội
47249 TRẦN XUÂN ĐOAN 14/5/1942 15/8/1973 Thôn Đông, xã Vũ An, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Phổ thông cấp I Quang Trung, khu Hoàn Kiếm, Hà Nội
47250 NGUYỄN VĂN ĐOÁN 7/6/1947 20/9/1971 Thôn Đông Phong, xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
47251 PHẠM THỊ ĐỖ 21/1/1950 3/3/1970 Thôn Phú Nha, xã Hồng Phong, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Tài chính Kế toán I Trung ương
47252 NGUYỄN THỊ ĐÔNG 7/4/1949 24/8/1970 Thôn An Ấp, xã An Ấp, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường Y sĩ tỉnh Thái Bình
47253 NGUYỄN THỊ ĐÔNG 20/7/1950 Thôn Kỹ Trang, xã Quỳnh Khê, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Bệnh viện II Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
47254 NGUYỄN VĂN ĐÔNG 19/8/1954 26/2/1974 Thôn Lương Khê, xã Cấp Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Công ty Cầu II, tỉnh Hà Bắc
47255 TRẦN VŨ ĐỐNG 20/4/1947 5/3/1975 Xóm Thuỷ Tiên, xã Vũ Tiến, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Vụ I - Bộ Y tế
47256 VŨ VĂN ĐỘNG 2/2/1946 3/2/1975 Thôn Ngái, xã Quang Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Thương nghiệp HTX tỉnh Hải Dương
47257 TRẦN ĐÌNH ĐỞN 25/12/1944 10/11/1970 Thôn Tu Trình, xã Thuỵ Hồng, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Phòng Nông giang - Ty Thuỷ lợi Thái Bình
47258 VŨ VIẾT ĐUYẾN 13/8/1948 15/3/1972 Thôn Phương Xá, xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
47259 BÙI CÔNG ĐỨC 19/10/1953 Thôn Quang Trung, xã Vũ Việt, huyện Vũ Tiên, tỉnh Thái Bình
47260 BÙI MINH ĐỨC 6/3/1940 25/4/1975 Thôn Thái Hòa, xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp May mặc Thái Bình
47261 GIANG KHẮC ĐỨC 1/1/1949 Xã Thái Hưng, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Thương nghiệp miền Núi Bắc Thái
47262 HOÀNG HỮU ĐỨC 16/12/1943 11/12/1972 Thôn Hóa Tài, xã Thuỵ Duyên, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Trường Phổ thông cấp II Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Hưng
47263 NGUYỄN ANH ĐỨC 5/6/1949 2/8/1974 Thôn I, xã Tán Thuật, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Tram Cơ khí Nông nghiệp Tiền Hải, Thái Bình
47264 NGUYỄN HỮU ĐỨC 10/4/1952 25/2/1975 Xóm Tiền Phong, xã Vũ Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường cấp II, Vũ hồng, Vũ Thư, Thái Bình
47265 NGUYỄN MINH ĐỨC 14/2/1947 21/2/1974 Thôn Đoan Túc, xã Tiền Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Công ty Xây dựng cầu II - Cục Công trình II
47266 NGUYỄN THỊ ĐỨC 11/6/1951 8/2/1971 Thôn Tây Nha, xã Hoàng Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trung tâm Điện tín Hà Nội
47267 NGUYỄN VĂN ĐỨC 19/12/1934 26/5/1975 Xã Phúc Thành, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình Trường Công nhân công trình 2 - Cục Công trình 2 - Bộ Giao thông Vận tải
47268 NGUYỄN VĂN ĐỨC 13/6/1955 19/2/1974 Xã Duy Nhất, huyện Vũ Tiên, tỉnh Thái Bình Công ty Xây dựng cầu II - Cục Công trình II
47269 PHẠM PHÚ ĐỨC 8/10/1950 24/3/1973 Thôn An Cúc, xã Thuỵ Việt, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Nhà máy Cơ khí Đại tu 300 Vĩnh Phú
47270 VŨ HỮU ĐỨC 1936 12/1/1973 Thôn Thọ Cao, xã Minh Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Đại đội 2, Tiểu đoàn 283 - Cục Vận tải
47271 PHẠM BÁ ĐƯỚC 25/1/1947 9/1/1974 Thôn Cộng Hòa, xã Đông Quang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Đoàn Địa chất 37, Đồng Đăng, Hoành Bồ, Quảng Yên, Quảng Nih
47272 BÙI XUÂN ĐƯƠNG 4/1/1944 15/8/1973 Xóm Bắc Hòa, thôn Đồng Lạc, xã Vũ Sơn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường cấp I, xã Vũ Sơn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47273 LẠI THẾ ĐƯƠNG 20/4/1954 Thôn Trung Thành, xã Quang Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47274 NGUYỄN THỊ ĐƯƠNG 22/6/1947 15/10/1974 Thôn Chí Minh, xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Công ty Xây dựng đường 13 Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
47275 ĐỖ ĐÌNH ĐƯỜNG 26/8/1946 0/4/1971 Thôn Điện Biên, xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Công ty Công trình Tổng cục Bưu điện Hà Nội
47276 NGUYỄN ANH ĐƯỜNG 5/12/1945 15/5/1974 Thôn Trần Xá, xã Văn Cẩm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ty Thủy lợi, tỉnh Lạng Sơn
47277 TRẦN ĐĂNG ĐƯỜNG 0/10/1939 10/11/1974 Xã Vũ Đông, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trung Đội xe - Bộ Công an
47278 NGUYỄN DUY GA 5/5/1953 29/10/1974 Thôn Thống Nhất, xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ty Lương thực Lai Châu
47279 TRẦN THỊ GÁI 20/7/1952 15/8/1973 Thôn Xuân Mỹ, xã Đông Lĩnh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường cấp I Phú Xuân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
47280 TRỊNH THỊ GÁI 21/2/1953 22/1/1975 Xóm 13, Xã Thuận Vi, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường Y sĩ Nam Hà
47281 VŨ THỊ GÁI 17/2/1949 15/8/1973 Thôn Phong Lẫm, xã Thuỵ Phương, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Trường cấp I Thuỵ Phong, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình
47282 PHẠM THỊ GẮT 1/9/1948 12/11/1970 Thôn Phú Lễ, xã Tư Tân, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình Trường Y sỹ Thái Bình
47283 NGUYỄN HỮU GHI 20/1/1955 3/7/1974 Xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Đội Khảo sát đường sắt, Thanh Trì, Hà Nội
47284 BÙI CÔNG GỌC 9/4/1945 11/11/1970 Thôn Cổ Dũng, xã Đông La, huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình Ty Nông nghiệp Thái Bình
47285 ĐỖ KHẢ GIA 2/11/1935 23/3/1973 Thôn An Phú, xã Bắc Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Trường Bổ túc Văn hóa Cán bộ tỉnh Nam Hà
47286 HOÀNG MINH GIÁM 1/6/1955 3/12/1974 Thôn Minh Phong,xã Đông Huy, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Đội 21, Công trường xây dựng thủy lợi I - Bộ Thủy lợi
47287 NGUYỄN VĂN GIÁM 13/1/1947 10/11/1970 Thôn Lục Thiện, xã Đông Phong, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ty Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
47288 PHẠM MINH GIANG 20/9/1952 22/6/1974 Xã Tam Lạc, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Đoạn Quản lý Quốc lộ, thành phố Hà Nội
47289 PHẠM VĂN GIÁO 1946 Xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
47290 ĐỖ ĐỒNG GIAO 20/11/1938 20/12/1974 Thôn Ô Trình, xã Thụy Trình, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình Đội xe - Ban tiếp nhận Đông Hà
Đầu ... [919] [920] [921][922] [923] [924] [925]... Cuối
Trang 922 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội