Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
47191 TRẦN DƯƠNG 0/12/1920 3/5/1968 Xã Vũ Công, huyện Vũ Tiên, tỉnh Thái Bình Cục Ngoại đối - TP Hà Nội
47192 LÊ XUÂN ĐÀI 8/7/1973 21/7/1971 Thôn Phú Xuân, xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Tiểu đoàn 8-Đoàn 305
47193 PHẠM XUÂN ĐÀI 20/3/1951 28/2/1975 Thôn Luật Ngoại, xã Quảng Lịch, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Phổ thông cấp II Quảng Bình, Thái Bình
47194 ĐÀO NHƯ ĐÃI 22/9/1944 10/3/1975 Thôn Sa Đông, xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ty Bưu điện Quảng Bình
47195 NGUYỄN ĐÌNH ĐẢM 2/9/1945 Thôn Tân Minh, xã Thái Mỹ, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Công ty Công trình Thuỷ lợi III - Bộ Thủy lợi
47196 ĐOÀN PHƯƠNG ĐẢN 27/7/1927 Thôn Ngô Xá, xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
47197 NGUYỄN XUÂN ĐÁN 20/2/1940 Xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trạm Máy kéo Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47198 PHẠM VĂN ĐẢNG 12/7/1946 26/5/1975 Xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Đài C2 - Cục Điện chính TP Hà Nội
47199 NGUYỄN THỊ ĐÀO 24/5/1951 15/8/1973 Thôn Thượng Thọ, xã Quỳnh Sơn, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường Cấp I Quỳnh Lưu, huyện Quỳnh Phục, tỉnh Thái Bình
47200 NGUYỄN THỊ ĐÀO 2/6/1950 24/7/1973 Thôn Nham Lang, xã Tân Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Sư phạm 10 +2 tỉnh Thái Bình
47201 NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO 1/2/1953 1/10/1972 Thôn Đại Ninh, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ty Giáo dục tỉnh Thái Bình
47202 NGUYỄN THỊ ANH ĐÀO 20/7/1949 15/8/1973 Thôn Mỹ Xá, xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường Cấp I xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
47203 PHAN THỊ ĐÀO 24/2/1952 31/10/1974 Xóm 7, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Trung cấp Ngân hàng I, TW, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
47204 VŨ HUY ĐÀO 6/1/1936 3/1/1975 Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Đại học Kế toán Tài chính Ngân hàng TW - Bộ Tài chính
47205 VŨ MẠNH ĐẢO 19/5/1939 1/1/1974 Thôn Hà Nguyên, xã Thái Thịnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Đội Cơ giới 10 Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
47206 NGUYỄN VĂN ĐẠO 5/8/1956 26/2/1974 Thôn Cấp Tiến, xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Đội 6 - Công trình Cầu II thị xã Lục Nam, tỉnh Hà Bắc - Cục Công trình II
47207 TRẦN XUÂN ĐÁP 15/8/1949 Thôn Phương La, xã Tân Việt, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Đoàn Địa chất 2A, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh
47208 ĐỖ THỊ ĐẮC 7/10/1950 7/10/1974 Thôn Lộng Khê, xã An Khê, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Nhà máy Đóng tàu Hạ Long, Bãi Cháy, Quảng Ninh
47209 NGUYỄN CÔNG ĐẬN 20/2/1956 30/10/1974 Xóm Bắc Thắng, xã Thái Thủy, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Trường K27, Cục Bưu điện Trung ương - Tổng cục Bưu điện
47210 NGUYỄN DUY ĐẨU 0/12/1933 20/5/1975 Xã Thụy Hồng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Bưu điện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
47211 BÙI THỊ ĐẤU 16/4/1952 15/8/1973 Thôn Diêm Điền, xã Thuỵ Hà, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Sư phạm cấp I Thái Bình
47212 TRẦN THỊ ĐẤU 6/9/1951 31/10/1974 Xã Minh Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Ngân hàng, tỉnh Bắc Thái
47213 TRẦN VĂN ĐẤU 4/2/1939 1971 Thôn Dũng Thượng, xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Nhà máy Cơ khí cầu Phà - Tổng cục Đường sắt
47214 NGHIÊM QUANG ĐỀ 16/8/1942 15/8/1973 Xóm Bình Trực, thôn An Đồng, xã Đông Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường cấp I xã Đông Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
47215 NGUYỄN HỮU ĐỀ 16/7/1955 12/7/1974 Thôn Lương Cầu, xã An Cầu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Nhà máy Đóng tàu Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh - Cục Công trình II - Bộ GTVT
47216 NGUYỄN VĂN ĐỀ 16/5/1941 5/10/1972 Thôn Ngọc Liễn, xã Văn Cẩm, huyện Hưng hà, tỉnh Thái Bình Trường phổ thông cấp I An Đình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
47217 HOÀNG ĐÌNH ĐÍCH 15/6/1956 1/11/1974 Xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Bưu điện K27 - Cục Bưu điện TW
47218 TRẦN TIẾN ĐÍCH 6/8/1928 12/3/1974 Thôn Lưu Xá, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
47219 PHẠM QUỐC ĐỊCH 21/6/1944 11/11/1970 Xóm Trại, thôn Ngũ Đông, xã Tam Điệp, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình Phòng Quản lý ruộng đất - Ty Nông nghiệp Vĩnh Phú
47220 PHẠM NGỌC ĐIỂM 1/1/1930 Xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47221 NGÔ DOÃN ĐIỂM 20/10/1955 5/5/1975 Thôn Đại Nẫm, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Công ty Xây dựng Thuỷ lợi I, tỉnh Hà Bắc
47222 ĐỖ NGỌC ĐIỀN 24/4/1950 3/9/1969 Thôn Khả, xã Duyên Hải, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
47223 ĐỖ VĂN ĐIỀN 16/3/1943 Xã Song An, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Đội Điều tra 15 - Viện Điều tra Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phú
47224 HOÀNG VĂN ĐIỀN 20/1/1955 25/10/1973 Thôn Kênh Thôn, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Lái xe Số 2 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phú
47225 ĐÀM QUANG ĐIỂN 27/7/1954 Thôn Thái Thuần, xã An Thái, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
47226 LÊ VĂN ĐIỂN 11/11/1944 3/1/1974 Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Đoàn 6 - Cục Điều tra Quy hoạch Lâm nghiệp
47227 NGÔ NGỌC ĐIỂN 20/10/1954 7/5/1975 Xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Công trường IB huyện Lục Nam, tỉnh Hà Bắc
47228 PHẠM QUANG ĐIỂN 15/7/1950 Xóm 9, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47229 PHẠM NGỌC ĐIỄN 21/1/1931 Xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47230 ĐỖ VĂN ĐIỆP 1/5/1952 9/5/1973 Thôn Cự Lâm, xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp Vận tải hàng hóa số 2 Hà Nội
47231 NGUYỄN NGỌC ĐIỆP 1/9/1943 17/7/1974 Thôn Lộ Vỵ, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Công ty Xây dựng Cầu 2 - Cục II - Bộ GTVT
47232 NGUYỄN NGỌC ĐIỆP 20/12/1949 26/11/1974 Xã Đông Cường, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Y sĩ tỉnh Thanh Hoá
47233 NGUYỄN VĂN ĐIỆP 20/12/1952 29/11/1974 Thôn Đông Khê, xã Đông Cường, huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Y tế Thanh Hoá
47234 TRẦN XUÂN ĐIỆP 8/10/1944 26/12/1973 Xã Hoà Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp Vận tải Ô tô, tỉnh Thái Bình
47235 ĐỖ ĐIỀU 20/8/1936 15/1/1971 Xã Tân Hoà, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình B trở vào
47236 BÙI THỊ THUÝ ĐIỀU 5/1/1947 1/10/1972 Thôn Cự Lâm, huyện Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường cấp I Đồng Thanh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
47237 LƯƠNG NGỌC ĐIỂU 26/1/1942 15/5/1974 Xã Vũ Sơn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ty Thuỷ lợi tỉnh Sơn La
47238 VŨ GIA ĐIỆU 5/10/1947 Thôn Cổ Dũng, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
47239 BÙI THỊ ĐIỆU 10/10/1945 30/7/1974 Thôn A Mễ, xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Chi cục Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
47240 NGUYỄN ĐÌNH ĐỈNH 16/10/1938 Xã Thái Nguyên, huyện Thái Ninh, tỉnh Thái Bình
Đầu ... [918] [919] [920][921] [922] [923] [924]... Cuối
Trang 921 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội