Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
47091 NGUYỄN TẤT CHIẾN 28/9/1948 11/2/1970 Thôn 7, xã Vũ Trung, huyện Vũ Tiên, tỉnh Thái Bình Đài Điện báo - Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
47092 NGUYỄN VĂN CHIẾN 16/3/1953 25/8/1973 Thôn Lạc Đạo, xã Vũ Lâm, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Thương nghiệp - Bộ Nội thương
47093 PHÍ THỊ CHIẾN 5/2/1948 1975 Thôn Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Ty Thông tin Hải Hưng
47094 TỪ MINH CHIẾN 11/3/1949 29/11/1966 Xóm Lê Lợi, thôn Phú Vật, xã Tiến Dũng, huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình Tổng Cục Bưu điện và Truyền Thanh
47095 TRẦN VĂN CHIẾN 26/5/1950 16/1/1971 Thôn Cao Mộc, xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường K27 - Tổng cục Bưu điện TW
47096 VŨ THỊ CHIẾN 3/3/1948 24/10/1974 Thôn Quán, xã Quang Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Công ty Tiếp nhận xăng dầu, Quảng Ninh
47097 NGUYỄN HỮU CHIỀU 8/8/1954 11/12/1972 Thôn Ngọc Đình, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường K27 - Cục Bưu điện Trung ương
47098 PHẠM XUÂN CHIỀU 19/5/1950 15/10/1971 Xã Long Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Đội Công trình Ty Bưu điện Thanh Hóa
47099 NGUYỄN TRỌNG CHIỂU 1946 Xã Phú Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
47100 NGUYỄN TRỌNG CHINH 6/7/1945 8/12/1971 Xóm Phan Thanh, thôn Đông Khề, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp Ô tô Vận tải Hàng hoá số 2 Hà Nội
47101 NGUYỄN NGỌC CHINH 25/5/1948 Thôn An Bái, xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Công ty 16 - Bộ Giao thông Vận tải
47102 DƯƠNG MINH CHÍNH 25/8/1949 10/2/1970 Xóm 14, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Phòng Bưu điện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
47103 ĐÀO QUANG CHÍNH 12/10/1943 13/2/1973 Thôn Cổ Hội, xã Đông Phong, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
47104 NGUYỄN THỊ CHÍNH 5/6/1948 22/12/1967 Xã An Đồng, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình Trường Y sĩ Thái Bình
47105 PHẠM NGỌC CHÍNH 18/4/1945 20/11/1969 Xóm Thành Công, xã Hiệp Hoà, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình Trường Phổ thông Cấp II xã Song Lãng, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình, học tại Trường Bồi dưỡng TW, Bộ Giáo dục
47106 TRỊNH VŨ CHÍNH 29/7/1951 16/1/1971 Xóm 10, thôn Hương Hoà, xã An Vinh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường K27 - Tổng cục Bưu điện
47107 TRỊNH XUÂN CHÍNH 25/5/1948 20/3/1973 Thôn Tô Trang, xã An Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Nhà máy đại tu máy kéo Hà Nội
47108 VŨ VĂN CHÍNH 19/5/1950 16/3/1973 Xóm Trung Hoà, xã Hoà Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban thống nhất TW (trường lái xe số 2)
47109 NGUYỄN THỊ CHÍT 15/6/1951 15/8/1973 Xóm 10 Phấn Vũ, xã Thụy Xuân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Trường Cấp I Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
47110 NGUYỄN VĂN CHIU 13/2/1945 8/4/1970 Xã Cấp Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Sĩ quan Công an Nhân dân vũ trang
47111 NGUYỄN QUANG CHOA 15/4/1948 22/12/1971 Xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Đội xe 610 Xí nghiệp Vận tải Hàng hoá Số 6
47112 NGUYỄN THỊ CHOÁNG 4/2/1948 15/8/1973 Thôn Tam Lộng, xã Thụy Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Trường Cấp I Thụy Việt, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
47113 HOÀNG THỊ CHỘI 12/6/1952 14/8/1973 Thôn Phú Ốc, xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Sư phạm 10+2 tỉnh Thái Bình
47114 TÔ HỮU CHUÂN 24/7/1945 24/2/1972 Xóm Đông Sơn, thôn Thái Hoà, xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
47115 ĐINH CÔNG CHUẨN 6/7/1949 26/12/1973 Thôn Xuân Phố, xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Chi cục Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
47116 ĐINH VĂN CHUNG 19/5/1948 28/12/1973 Thôn Trần Phú, xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Chi cục Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
47117 NGUYỄN SỸ CHUNG 07/7/1945 Xã Thụy Trường, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình
47118 NGUYỄN VĂN CHUNG 20/4/1953 17/11/1972 Thôn Đoan Bản, xã Tiến Dũng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Bưu điện K27 - Cục Bưu điện TW
47119 PHẠM QUANG CHUNG 22/12/1936 21/3/1975 Thôn Nam Lỗ, xã Chương Dương, huyện Tiên Hưng, tỉnh Thái Bình Xưởng Cơ khí H5 - Bộ Vật tư - Hà Nội
47120 TRẦN VĂN CHUNG 8/2/1948 15/3/1972 Xóm 3, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
47121 PHẠM VĂN CHỦNG 25/2/1956 1974 Xóm 15, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Trường Bưu điện K27 - Cục Bưu điện TW
47122 NGUYỄN THỊ CHÚT 24/1/1950 15/9/1971 Thôn Diên Điền, xã Thuỵ Hà, huyện Thuỵ Anh, tỉnh Thái Bình Trường Cán bộ Y tế Nam Hà
47123 PHẠM BÁ CHỦY 22/12/1932 6/11/1971 Thôn Nam Huân, xã Đình Phùng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Cán bộ Y tế Nam Hà
47124 NGUYỄN THỊ MINH CHUYÊN 1/10/1946 Xã Thái Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
47125 NGUYỄN VĂN CHUYẾN 3/2/1947 Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
47126 NGUYỄN HỮU CHỬ 10/11/1952 1/10/1971 Xóm Nam Vân, xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Công nhân Kỹ thuật I-Bộ Cơ khí luyện kim
47127 TRẦN THẾ CHỬ 18/3/1948 Xóm An Đình, thôn An Cơ, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47128 TRẦN QUANG CHỮ 0/5/1950 25/4/1975 Thôn Việt Thắng, xã Hồng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Cty Xây lắp Nội thương II Gia Lâm, Hà Nội
47129 NGUYỄN HỮU CHỮ 10/11/1952 5/10/1971 Xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Công nhân Kỹ thuật I, huyện Lạng Giang, tỉnh Hà Bắc
47130 VŨ CHỨC 6/6/1936 3/3/1975 Thôn Tiểu Hoàng, xã Tây Sơn, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Bưu điện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
47131 ĐẶNG PHÚC CHƯNG 20/5/1936 1/3/1974 Thôn Ngũ Đông, xã Tam Điệp, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Cty Thuỷ nông Thái Bình
47132 TRẦN VĂN CHƯƠNG 28/4/1938 1975 Xã Vũ Hồng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Chi điếm Ngân hàng huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
47133 TRẦN VĂN CHƯƠNG 9/5/1955 11/5/1973 Thôn Tử Tế, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp II - Hà Nội
47134 TRỊNH VĂN CHƯƠNG 6/1/1937 1973 Thôn Lưu Xá, xã Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Cấp II Canh Tân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
47135 NGUYỄN NHƯ CHƯỞNG 15/7/1957 12/7/1974 Thôn Hồng Phong, xã An Tràng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Xưởng Bê tông Công trình Nhà máy đóng tàu Hạ Long tỉnh Quảng Ninh
47136 DƯƠNG THỊ DÂN 3/11/1949 9/7/1974 Xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Kho 131 Công ty Tiếp nhận Xăng dầu Quảng Ninh
47137 NGÔ VĂN DÂN 13/10/1955 20/5/1975 Thôn Lễ Văn, xã An Động, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Đội Công trình Ty Bưu điện tỉnh Thái Bình
47138 NGUYỄN THÀNH DÂN 9/9/1948 4/1/1971 Thôn Tân Tiến, xã Hợp Tiến, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trung tâm Điện tín Hà Nội
47139 PHẠM PHÚ DÂN 23/12/1949 23/1/1975 Thôn An Cúc, xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Nhà máy Đại tu Máy kéo Vĩnh Phú - Uỷ ban Nông nghiệp TW
47140 PHAN HIẾU DÂN 15/1/1945 Xóm 9, thôn Đông Thổ, xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Đầu ... [916] [917] [918][919] [920] [921] [922]... Cuối
Trang 919 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội