Ngày:1/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
47041 NGUYỄN THỊ HỒNG CẬN 1/5/1947 3/3/1970 Xóm 18, thôn Hưng Đạo, xã An Sinh, huyện Phụ Dực, tỉnh Thái Bình Trường Trung cấp Tài chính Kế toán I Trung ương - Bộ Tài chính
47042 TRẦN KHẮC CẬT 10/1/1941 26/2/1970 Làng Nho Lâm, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Trường Cấp III Phụ Dực, tỉnh Thái Bình
47043 NGUYỄN HỮU CẦU 25/8/1932 10/12/1973 Thôn Bùi Xá, xã Phạm Lễ, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Cửa hàng Nông sản huyện Đông Hưng - Công ty Nông sản Thái Bình
47044 PHẠM CÔNG CÔI 0/7/1945 1962 Thôn An Cúc, xã Thuỵ Việt, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
47045 TRẦN QUỐC CÔN 20/7/1937 23/3/1973 Thôn Nam, xã Tây Giang, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Trường Bổ túc Văn hoá tỉnh Nam Hà
47046 HOÀNH THỊ HỒNG CÔNG 1/1/1948 21/12/1967 Thôn Phong Nẫm, xã Thụy Phong, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình Trường Y sĩ Thái Bình
47047 PHẠM NGỌC CƠ 9/11/1948 31/10/1974 Xã An Đồng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp Xây lắp 3 - Công ty xây dựng mỏ than - Bộ điện và Than
47048 VŨ THỊ HỒNG CƠ 5/11/1944 6/10/1972 Xóm Châu Lương, thôn Mỹ Hoàng, xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường Cấp I Quỳnh Thư, Quỳnh Phụ, Thái Bình
47049 TRẦN VĂN CỚM 19/12/1940 28/12/1973 Thôn Đương Xuân, xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp ô tô - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Thái Bình
47050 PHAM NGỌC CÚC 25/1/1938 22/1/1975 Thôn Nhạo Sơn, xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Quỹ tiết kiệm thị xã Thái Bình - Chi nhánh Ngân hàng thị xã Thái Bình, tỉnh Thái Bình
47051 HOÀNG BÁ CUNG 20/10/1947 22/4/1974 Xóm Nam Hoà, xã Đông Huy, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Đội cơ giới 2 - Công ty 20 - Cục công trình II - Bộ Giao thông Vận tải
47052 NGUYỄN VĂN CỦNG 7/12/1949 23/1/1975 Xã Thái Đô, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Nhà máy Đại tu máy kéo Vĩnh Phú - Uỷ ban Nông nghiệp TW
47053 LÊ VĂN CƯ 8/10/1943 16/9/1973 Xã Thái Tân, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Ty Giáo dục tỉnh Thái Bình
47054 LƯƠNG THỊ CƯ 10/10/1947 15/10/1969 Xã Phú Tây, huyện Vũ Tiên, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Dược TW
47055 NGUYỄN TRỌNG CƯ 10/9/1947 0/11/1970 Thôn Bái Thượng, xã Thuỵ Phúc, huyện Thuỵ Anh, tỉnh Thái Bình Trường Đại học Dược khoa
47056 VŨ QUỐC CƯ 5/12/1943 21/9/1971 Thôn Tô Hải, xã An Mỹ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình UBHC huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
47057 BÙI ĐÌNH CỪ 21/2/1937 15/8/1973 Thôn Dục Dương, xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường cấp I xã Quyết Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47058 NGUYỄN VĂN CỪ 18/4/1943 21/9/1971 Thôn Hà Nguyên, xã Thái Thịnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ty Nông nghiệp Thái Bình
47059 PHẠM HÙNG CỨ 20/11/1940 11/12/1972 Thôn Đồng Lạc, xã Minh Khai, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Trường cấp 2 xã Ngã Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
47060 NGUYỄN NGỌC CƯƠNG 30/11/1935 28/2/1975 Thôn Bá Thôn, xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Công ty Công nghệ phẩm Thái Bình - Ty thương nghiệp tỉnh Thái Bình
47061 NGUYỄN THỊ CƯƠNG 20/7/1946 6/10/1972 Thôn Quảng Nạp, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Trường cấp I xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
47062 PHẠM BÁ CƯƠNG 1936 Xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
47063 PHẠM THANH CƯƠNG 5/1/1950 26/12/1973 Thôn Vũ Liên, xã Thái Mỹ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Chi cục cơ khí Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
47064 LƯU XUÂN CƯỜNG 26/9/1953 3/3/1975 Xã Vũ Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường Trung học Ngân hàng miền núi tỉnh Bắc Thái
47065 NGUYỄN CAO CƯỜNG 10/2/1940 3/5/1968 Thôn Phương Quả, xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình Ngân hàng Hà Đông tỉnh Hà Tây
47066 NGUYỄN HUY CƯỜNG 12/3/1953 11/12/1974 Xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình Trường Công nhân Cơ khí Nông nghiệp I TW tỉnh Vĩnh Phú
47067 NGUYỄN THỊ CƯỜNG 15/5/1949 3/10/1972 Thôn Gia Lạc, xã Tam Tỉnh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Trường cấp 1 xã Tam Tỉnh, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
47068 PHẠM VIỆT CƯỜNG 9/5/1944 17/2/1974 Xã An Ninh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Sở Quản lý Phân phối Điện - Khu vực I TP Hà Nội
47069 ĐẶNG VĂN CHẠ 20/9/1948 22/12/1971 Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Đội 212 Xí nghiệp 2 Hà Nội - Cục Vận Tải Đường bộ - Bộ Giao thuỷ
47070 ĐỖ MẠNH CHANH 15/5/1949 26/12/1973 Thôn Bằng Trạch, xã An Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Chi cục Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Thái Bình
47071 TĂNG THỊ BẢO CHANH 6/3/1950 Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình K15 Ban thống nhất TW
47072 TRẦN THỊ CHÁT 17/3/1953 24/7/1973 Thôn Bắc Sơn, xã Hồng Hà, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trường Sư phạm 12+2 Thái Bình
47073 NGUYỄN VĂN CHẤN 1/1/1949 0/12/1970 Thôn An Liên, xã Hồng Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Bệnh viện Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
47074 ĐẶNG KIM CHÂU 6/6/1925 6/10/1971 Xã Ô Mễ, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội
47075 ĐỖ MINH CHÂU 17/2/1947 15/3/1975 Thôn Trung Lang, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Đội Chiếu bóng số 311, Thái Bình
47076 MAI NGỌC CHÂU 4/1/1933 15/8/1973 Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư , tỉnh Thái Bình Trường cấp I Minh Khai Thị xã Thái Bình
47077 NGUYỄN THANH CHÂU 8/4/1948 22/7/1968 Thôn Võ Hối, xã Thụy Thanh, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình Trường Sốt rét ký sinh trùng và côn trùng, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây
47078 NGÔ NGỌC CHI 27/10/1936 23/3/1973 Thôn Cao Bạt Lụ, xã Nam Cao, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Trường Cấp III An Lão, huyện An Thuỵ - Hải Phòng
47079 ĐINH CÔNG CHÍ 7/10/1941 16/1/1969 Xã Thái Phúc, huyện Thái Ninh, tỉnh Thái Bình Trường Đại học Y khoa - Hà Nội
47080 TRẦN VĂN CHÍ 3/2/1938 25/4/1975 Thôn Duy Tân, xã Hoàng Diệu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp May mặc Thái Bình
47081 NGÔ CHIÊM 09/7/1948 Xã Đông Lâm, hiện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
47082 PHẠM THỊ CHÍCH 8/10/1950 0/2/1970 Xóm Lê Lợi, xã Thái Thịnh, huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình Trường Trung cấp Tài chính Kế toán I Trung ương - Bộ Tài chính
47083 TRẦN HỒNG CHIÊM 2/5/1955 30/3/1973 Xóm Bắc, thôn Tân Hương, xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình Xí nghiệp Vận tải Hàng hoá số 2 - Cục Vận tải Đường bộ
47084 BÙI XUÂN CHIẾN 20/1/1948 28/12/1973 Thôn Tịnh Xuyên, xã Minh Hồng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trạm Cơ khí Nông nghiệp Kiến Xương, Thái Bình
47085 ĐỖ THIỆN CHIẾN 19/9/1948 1971 Thôn Tân Phú, xã Bắc Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Trường Trung cấp Nông nghiệp Thái Bình - Ty Nông nghiệp Thái Bình
47086 LÃ QUÝ CHIẾN 20/8/1950 6/1/1975 Xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Vụ I Bộ Y tế
47087 LÊ THỊ CHIẾN 28/1/1950 28/9/1972 Thôn Thái Hà, xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
47088 LÊ THIỆN CHIẾN 2/8/1948 28/11/1968 Xã Thụy Chính, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình Trường Trung học chuyên nghiệp Dược - Hải Hưng
47089 NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN 3/3/1952 0/6/1974 Xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Đội cầu 19 - Cục Quản lý đường bộ
47090 NGUYỄN ĐỨC CHIẾN 21/7/1946 26/12/1973 Thôn Minh Tân, xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Trạm Cơ khí Nông nghiệp Hưng Hà, Thái Bình
Đầu ... [915] [916] [917][918] [919] [920] [921]... Cuối
Trang 918 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội