Ngày:8/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
45987 NGUYỄN VĂN NGUYÊN 1933 Sài Gòn
45988 NGUYỄN THỊ NGUYỆT 24/12/1941 3/5/1975 TP Sài Gòn, Sài Gòn Xưởng đậu phụ Đội Cấn - thuộc Công ty Thực phẩm Hà Nội
45989 NGUYỄN KIM NGUYỆT 29/7/1937 Quận 2, Sài Gòn
45990 NGUYỄN VĂN NGƯU 1930 20/3/1974 Quận 5, Sài Gòn Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
45991 LƯU THANH NHÃ 19/8/1936 2/5/1975 Sài Gòn Phòng kiến trúc 2 - Viện thiết kế - Bộ Công nghiệp nhẹ
45992 PHẠM THỊ THANH NHÃ 3/8/1926 8/5/1975 Sài Gòn Giao viên Cấp III, Trường Nguyễn Gia Thiều huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
45993 NGUYỄN QUANG NHÂN 1935 23/2/1965 Vĩnh Hà, Sài Gòn Ban Kiến thiết 3 - Phòng Kiến thiết cơ bản - Tổng cục Đường sắt
45994 NGUYỄN HẠO NHIÊN 6/8/1930 21/5/1975 Sài Gòn Cán bộ biên tập Báo Thống nhất
45995 NGUYỄN VĂN NHIỀU 1922 25/12/1973 Quận 4, Sài Gòn Nông trường Hà Trung, Thanh Hóa
45996 TRẦN VĂN NHIỄU 0/1/1930 Quận 7, Tân Định, Sài Gòn
45997 TRẦN VĂN NHO 19/5/1932 Sài Gòn
45998 THÁI THÀNH NHỎ 1/5/1940 25/2/1975 188 Vĩnh Hội, Sài Gòn Xí nghiệp Gạch ngói Đại Thanh, tỉnh Hà Tây
45999 LÊ THÀNH NHƠN 24/12/1943 19/3/1975 Xã Xóm Chiếu, huyện Khánh Hội, Sài Gòn Nhà máy Cơ khí Duyên Hải, thành phố Hải Phòng
46000 TRƯƠNG VĂN NHUNG 20/10/1944 6/12/1973 Đa Kao, Sài Gòn, Sài Gòn Công ty Vật tư Lâm sản Nam Hà (Nam Định)
46001 PHẠM NHƯ NHUNG 2/11/1940 26/5/1975 Cầu Kho, Sài Gòn Trường Cấp III Đan Phượng, tỉnh Hà Tây
46002 NGUYỄN KIỀU OANH 6/1/1945 Ga Li Ni, Quận 2, Sài Gòn
46003 ĐOÀN VĂN PHÁT 30/7/1930 25/6/1966 26 Nguyễn An Ninh, Sài Gòn Xí nghiệp Dược phẩm 2 Hà Nội
46004 NGUYỄN HỮU PHẦN 15/5/1951 Sài Gòn Đoàn máu Hát giải phóng
46005 HUỲNH VĂN PHÊ 30/12/1931 21/4/1975 Hộ 19, quận 5, Sài Gòn Vụ Tổ chức Cán bộ - Bộ Thuỷ lợi
46006 HUỲNH THANH PHONG 13/1/1940 25/9/1964 Bình Đức, Gia Định, Sài Gòn Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
46007 LÊ ĐÌNH PHONG 14/10/1946 20/2/1969 Sài Gòn
46008 LÊ HỒNG PHONG 16/2/1941 11/10/1971 Sài Gòn Nhà máy Cơ khí Quang Trung - Cục Cơ khí - Bộ Công nghiệp nhẹ
46009 NGUYỄN ANH PHONG 15/6/1929 4/12/1974 Gare Nancy, Đại lộ Galliéni, Sài Gòn Nhà máy sửa chữa Thiết bị Điện Đông Anh, Hà Nội
46010 NGUYỄN HỒNG PHONG 18/12/1958 Quận 3, Sài Gòn Phòng A10 k15 Hà Đông, Hà Tây
46011 PHẠM XUÂN PHONG 19/5/1936 20/3/1974 Sài Gòn TCty Xuất nhập khẩu Máy - Bộ Ngoại thương
46012 ĐỖ VĂN PHÚ 1929 26/4/1965 Sài Gòn Nhà máy Bia Hà Nội
46013 NGUYỄN CƯỜNG PHÚ 22/5/1936 2/3/1975 Sài Gòn Nhà máy Đóng tàu Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
46014 NGUYỄN VĨNH PHÚ 5/4/1925 9/6/1975 Thị Nghè, Sài Gòn Cty Gang thép Thái Nguyên
46015 TRẦN THANH PHÚ 22/1/1933 1/2/1975 Sài Gòn Nhà máy Super Phorphate, Lâm Thao, tỉnh Vĩnh Phú
46016 ĐOÀN TRỌNG PHÚC 1/1/1936 3/5/1975 Đa Kao, Sài Gòn Nhà máy Giấy Việt Trì
46017 LÊ NGŨ PHÚC 3/3/1933 5/5/1975 Sài Gòn Ngân hàng Kíên thiết thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
46018 HỒ HỮU PHƯỚC 19/11/1940 1975 Huyện Tân Định, Sài Gòn Ủy ban Vật giá Nhà nước
46019 NGUYỄN VĂN PHƯỚC 15/01/1935 Đường Legran d delaliraye, số 171, Sài Gòn
46020 TRƯƠNG CAO PHƯỚC 22/5/1923 1975 Quận 1, Sài Gòn Ban Tuyên huấn Trung ương thuộc cục miền Nam
46021 LÊ VĂN PHƯƠNG 30/9/1950 Sài Gòn, Sài Gòn Học ở Trường Học sinh miền Nam
46022 MAI CHÍ PHƯƠNG 24/12/1939 21/12/1965 Tân Định, Sài Gòn Trường Đại học Y khoa Hà Nội
46023 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG 0/10/1946 Quận 3, Sài Gòn
46024 HUỲNH THẾ PHƯƠNG 12/1923 Sài Gòn
46025 LƯU KIM PHƯỢNG 20/12/1937 3/5/1975 Sài Gòn Tổng Công ty Xuất nhập khẩu Tạp phẩm
46026 CAO NGỌC QUANG 1/4/1935 12/2/1974 Đường BomLansi, Sài Gòn Công ty Kim khí Hà Nội
46027 HÀN THANH QUANG 15/8/1937 Đảo Hải Nam Trung Quốc, đường Sepebore, Sài Gòn
46028 NGUYỄN MINH QUANG 10/4/1934 15/12/1971 56 đường Géneral Leman Sài Gòn, Sài Gòn Nhà máy Chế tạo Khí cụ Điện I - Bộ Cơ khí và luyện kim
46029 NGUYỄN NHỰT QUANG 12/4/1921 Sài Gòn
46030 NGUYỄN TRUNG QUANG 28/8/1944 3/5/1975 Quận 6, Sài Gòn Trường phổ thông cấp III Liên Hà, thành phố Hà Nội
46031 NGUYỄN VĂN QUANG 1933 18/2/1970 Số 17, Đường Nguyễn Tấn Nghiệm, Sài Gòn Nông trường Ba Vì, Hà Tây
46032 TRẦN QUANG 5/10/1938 1975 huyện Tân Định, Sài Gòn Nhà máy Cơ khí C70 thuộc Bộ Lương thực và Thực phẩm
46033 TRẦN VĂN QUANG 1928 Ringal Cienis, Sài Gòn Trường sơ cấp ngân hàng
46034 NGUYỄN DUY QUÂN 13/6/1934 20/5/1975 Quận 6 (Hồ Chí Minh), Sài Gòn Trung tâm Bưu điện thành phố Hà Nội
46035 NGUYỄN VĂN QUỐC 14/5/1946 7/11/1974 Phú Nhuận, Sài Gòn Trường Vận tải B
46036 NGUYỄN VĂN QUÝ 15/3/1921 17/6/1975 Xóm Chiếu, phố 3, Sài Gòn Đội chăn nuôi 1 - Nông trường Đông hiếu, Nghệ An - Bộ Nông trường
Đầu ... [894] [895] [896][897] [898] [899] [900]... Cuối
Trang 897 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội