Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
44935 ĐINH HỮU TRẠCH 1/1/1933 26/6/1972 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
44936 HỒ TRAI 3/3/1943 1/4/1975 Xã Hương Hiệp, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Trung cấp Lâm nghiệp tỉnh Quảng Ninh
44937 NGUYỄN TRÃI 30/12/1939 9/6/1973 Xã Triệu Nguyên, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Lâm trường Tuyên Bình, tỉnh Tuyên Quang
44938 MAI VĂN TRÀM 1930 Thôn An Mỹ, xã Linh Hoa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44939 NGUYỄN HỮU TRẠM 17/1/1921 3/11/1960 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xã Vĩnh Quang, khu vực Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44940 LÊ VĂN TRANG 0/9/1933 7/9/1961 Thôn Văn Vận, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Kiến trúc Quảng Bình
44941 NGUYỄN TRÍ TRANG 12/12/1930 14/7/1972 Thôn Lam Thuỷ, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Vụ tổ chức Cán bộ - Tổng Cục Bưu điện
44942 TRẦN HỮU TRANG 15/10/1934 15/5/1975 Thôn Tây, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4, thành phố Hà Nội
44943 LÊ CƯỜNG TRÁNG 1/5/1933 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44944 TRẦN CÔNG TRÁNG 29/9/1939 20/10/1974 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp III Nam Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
44945 TRẦN ĐỨC TRÁNG 29/12/1941 Thôn Phú Mỹ, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44946 NGUYỄN TRÀNH 9/7/1942 6/7/1972 Thôn Long Quang, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban cải tiến Quản lý - Tổng cục Lâm nghiệp
44947 HỒ VĂN TRẢO 26/11/1950 Thôn Vĩnh Móc, xã Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44948 NGUYỄN THỊ TRẮNG 0/10/1946 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc - K55 Bắc Ninh, Hà Bắc
44949 HỒ THỊ TRÂM 0/10/1935 12/4/1973 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Công ty Cung cấp thực phẩm tổng hợp
44950 LÊ XUÂN TRÂM 0/11/1918 Xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Phân viện Lao
44951 NGUYỄN TRÂN 17/7/1922 Thôn Vĩnh Phước, xã Triệu Lương, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng Tài chính khu phố Ngô Quyền thành phố Hải Phòng
44952 NGUYỄN ĐĂNG TRÂN 21/9/1944 1/10/1972 Thôn An Du Nam, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường cấp II Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
44953 LÊ CÔNG TRI 9/9/1930 22/7/1972 Thôn Đơn Quế, xã Hải Thái, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trạm Thu mua Trâu Bò thịt cấp I Kim Bảng - Công ty Trâu Bò cấp I - Tổng Công ty Thực phẩm tươi sống - Bộ Nội thương
44954 ĐINH NGỌC TRỈ 21/12/1935 15/5/1975 Thôn Như Lệ, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Hoá chất Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội
44955 HOÀNG HỮU TRÍ 15/3/1944 17/3/1970 Xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Y khoa Hà Nội
44956 NGUYỄN VĂN TRÍ 1935 Thôn Tân Định, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44957 PHAN THANH TRÍ 12/2/1949 15/6/1972 Thôn Là Lợi Trung, xã Do Hải, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh T27 Hà Tây
44958 TRẦN VĂN TRÍ 0/2/1934 20/7/1964 Thôn Trường Sanh, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Công khu Cầu Trái hút tỉnh Yên Bái
44959 TRƯƠNG TRÍ 1924 Thôn An Đức, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44960 HỒ NGỌC TRỊ 1944 Xã Vân Linh, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
44961 HOÀNG VĂN TRỊ 0/2/1922 Thôn Như Lê, xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc 4 - Hà Nội
44962 LÊ VIẾT TRỊ 6/11/1941 1/6/1973 Xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Viện thiết kế Lâm nghiệp Văn Điển - Hà Nội
44963 NGUYỄN QUỐC TRỊ 4/8/1942 Thôn Tân Sơn, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44964 HOÀNG ĐỨC TRÌ 5/12/1951 23/7/1971 Thôn Thượng Nghĩa, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Học viên Trường Văn hoá Quân khu Hữu Ngạn
44965 PHAN TRÌ 0/4/1923 Xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Cáp đài Vụ 1 đường dài - Tổng Cục Bưu điện
44966 CÁP KIM TRIÊM 0/3/1948 24/5/1971 Thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh II Hải Phòng
44967 HOÀNG TRỌNG TRIÊM 15/9/1928 10/5/1972 Thôn Cát Sơn, xã Trung Giang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Hiệp Hoà tỉnh Hà Bắc
44968 TRẦN THỊ TRIÊM 19/12/1951 Thôn Phú Mỹ, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44969 HOÀNG MINH TRIỂN 10/10/1941 Thôn Thuỷ Tú, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Giao thông Vận tải Hà Tĩnh
44970 NGUYỄN MAI TRIỂN 0/10/1931 Thôn Tích Tường, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Tài chính tỉnh Lào Cai
44971 NGUYỄN TRỌNG TRIỂN 7/8/1947 20/9/1973 Thôn Quảng Xá, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Thanh nien Lao động XHCN tỉnh Hoà Bình
44972 TRẦN VIẾT TRIỂN 20/1/1943 Thôn Thâm Triều, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Cấp II Lý Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
44973 VÕ TRIỆN 12/12/1933 4/4/1973 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K85 tỉnh Thái Bình
44974 HỒ CON TRIẾT 5/9/1901 13/2/1973 Xã Túc, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc chữa bệnh
44975 NGUYỄN THANH TRIỀU 12/11/1930 Thôn An Linh, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
44976 NGUYỄN XUÂN TRIỀU 27/10/1928 12/2/1974 Xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công ty Kim khí khu vực Hải Phòng
44977 HOÀNG PHÚC TRIỆU 30/12/1924 15/5/1959 Thôn Quật Xá, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Tập đoàn Sao Vàng I Thanh Hóa
44978 LƯƠNG BÁ TRIỆU 0/3/1933 1/11/1973 Thôn Vân Hoà, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Lương thực tỉnh Hải Hưng
44979 HOÀNG ĐỨC TRINH 20/12/1931 26/11/1971 Thôn Thương Nghĩa, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Tổ chức kiểm tra TW
44980 HOÀNG XUÂN TRÌNH 24/12/1938 Thôn Ái Tử, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44981 NGUYỄN ĐỨC TRINH 11/10/1941 1973 Thôn Tây Trì, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường cấp 2 xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
44982 LÊ QUANG TRÌNH 1919 6/3/1972 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc chữa bệnh
44983 NGUYỄN TRÌNH 1/1/1925 24/7/1972 Thôn Vân Hoà, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cục Quản lý Thương binh - Bộ Nội vụ
44984 NGUYỄN CÔNG TRÌNH 15/11/1933 18/8/1961 Thôn Mỹ Lộc, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị HTX Tiền Phong, huyện Vĩnh Linh
Đầu ... [873] [874] [875][876] [877] [878] [879]... Cuối
Trang 876 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội