Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
44586 HỒ SĨ THẢN 0/6/1914 21/3/1966 Thôn Nghĩa An, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đảng uỷ khu Vĩnh Linh
44588 HOÀNG THỊ THẢNG 2/9/1948 Xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
44589 PHẠM NHƯ THẢNG 15/9/1920 20/4/1965 Xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Cơ khí Kiến trúc, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội
44590 ĐẶNG THỊ MINH THANH 0/8/1950 14/5/1972 Thôn 3, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K20 Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phú
44591 ĐỖ THỊ THANH 2/1/1950 17/2/1974 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Dược khoa Hà Nội - Bộ Y tế
44592 ĐOÀN THỊ THANH 1/1/1944 16/5/1972 Thôn Tân Vĩnh, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K20 Vĩnh Phú
44593 ĐOÀN VĂN THANH 1929 3/11/1964 Thôn Phan Hòa, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ty Bưu điện Nam Định
44594 DƯƠNG THANH 24/4/1926 5/1/1965 Thôn An Mỹ, xã Linh Hoà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Cục thực phẩm - Bộ Nội thương
44595 HOÀNG XUÂN THANH 3/5/1931 1/8/1961 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện B - Hà Nội
44596 LÊ CÔNG THANH 1932 1/8/1974 Thôn Tâm Tường, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị Đội Ô tô Nông trường Đông Giao tỉnh Ninh Bình
44597 LÊ THỊ THANH 1943 Thôn Linh An, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện E
44598 NGUYỄN THANH 15/7/1937 1/8/1974 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trạm Thuỷ văn Thượng Cát, Gia Lâm thuộc Sở Thuỷ lợi Hà Nội
44599 NGUYỄN MINH THANH 1926 30/3/1964 Xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Công nghiệp Hải Phòng
44600 NGUYỄN THỊ ĐẠM THANH 10/10/1948 20/2/1969 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44601 NGUYỄN VĂN THANH 12/12/1948 1/8/1974 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Lễ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K10
44602 NGUYỄN VĂN THANH 10/10/1923 20/9/1964 Thôn An Mỹ, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trườg Học sinh miền Nam, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
44603 PHAN ĐÌNH THANH 10/8/1938 18/5/1971 Xã Gio Hải, huyện Gio Linh , tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
44604 PHAN VĂN THANH 5/5/1938 20/5/1971 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hà Bắc
44605 TRẦN THỊ THANH 1/2/1935 Thôn Nại Cữu, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cán bộ điều dưỡng B
44606 TRẦN THỊ THANH 17/8/1955 Thôn Lương Điền, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện E - Hà Nội
44607 TRẦN THỊ BÍCH THANH 10/1/1943 3/11/1970 Thôn Kiên Mỹ, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban Kinh tế thôn Ban B tỉnh Quảng Bình
44608 TRẦN VĂN THANH 6/6/1943 20/7/1971 Xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Tài chính tỉnh Quảng Ninh
44609 VÕ NGỌC THANH 1930 23/1/1965 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Xưởng Ninh Bình - Công ty Vận tải Sông Hồng - Hà Nội
44610 ĐẶNG QUANG THÀNH 25/5/1934 12/6/1965 Thôn Việt Yên, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Kiến Trúc Hà Đông
44611 ĐÀO THÀNH 6/6/1937 27/7/1972 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Công ty Xây lắp - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
44612 ĐOÀN VIẾT THÀNH 1936 Thôn An Tiêm, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng đội 28 - Khu gang thép Thái Nguyên
44613 HỒ THÀNH 13/6/1938 Làng Đưác, xã Hương Quang, huyện Hương Hóa , tỉnh Quảng Trị
44614 HOÀNG ĐỨC THÀNH 2/3/1934 31/3/1964 Thôn Thuỷ Ba, xã Vĩnh Thuỷ, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Lô - Tuyên Quang
44615 LÊ NGỌC THÀNH 1/6/1936 25/8/1964 Thôn Phú Lễ, xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công ty Xây lắp - Bộ Thủy lợi - TP Hà Nội
44616 LÊ TẤN THÀNH 0/5/1935 30/3/1964 Thôn An Đại, xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Trị Đội đặt Đường thuộc Tổng Cục Đường sắt
44617 LÊ VĂN THÀNH 5/9/1951 1/11/1974 Thôn Bình La Đông, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo, Hà Nội
44618 NGUYỄN ĐỨC THÀNH 22/9/1948 1975 Xã Kỳ Nơi, huyện Hương Hòa, tỉnh Quảng Trị K 20, tỉnh Vĩnh Phú
44619 NGUYỄN ĐỨC THÀNH 1934 Xã Mai Xá, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Lô - Tuyên Quang
44620 NGUYỄN MINH THÀNH 2/12/1942 21/7/1972 Thôn Phương Ngạn, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Liêm Tiết, huyện Thanh Liêm, tỉnh Nam Hà
44621 NGUYỄN NGỌC THÀNH 1937 Xã Cam Linh, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
44622 NGUYỄN TẤN THÀNH 2/7/1916 16/6/1975 Thôn Cu Hoan, xã Hải Thiện, huyện Hải Lăng , tỉnh Quảng Trị Cửa hàng Thực phẩm - Công ty Thực phẩm tỉnh Thái Bình
44623 NGUYỄN TRUNG THÀNH 1/1/1950 3/3/1975 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Lễ, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị 15
44624 NGUYỄN XUÂN THÀNH 28/12/1935 14/9/1973 Thôn Định Xá, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị K10
44625 NGUYỄN XUÂN THÀNH 11/1/1936 17/8/1974 Thôn Đông Hà, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị Ủy ban Nông nghiệp Mường Tè tỉnh Lai Châu
44626 NGUYỄN XUÂN THÀNH 0/4/1943 20/7/1971 Thôn Đại Hào, xã Triệu Đại, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hải Hưng
44627 TRẦN XUÂN THÀNH 1/1/1940 Thôn Long Quang, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44628 TRƯƠNG KHẮC THÀNH 4/6/1945 29/4/1975 Xã Mai Xá, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Công ty Xăng dầu khu vực Nam Hà
44629 PHAN THỊ THẢNH 10/10/1931 29/2/1968 Thôn Tân Vĩnh ,xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công đoàn Thương nghiệp Việt Nam - Tổng Công đoàn Việt Nam
44630 VÕ VĂN THẢNH 2/11/1949 20/5/1971 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Tây
44631 BÙI XUÂN THẠNH 15/12/1946 20/7/1971 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng , tỉnh Quảng Trị Ty Tài chính tỉnh Thanh Hóa
44632 ĐINH THẾ THẠNH 20/3/1934 Thôn Như Lệ, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44633 LÊ VĂN THẠNH 9/1/1936 16/6/1964 Thôn Vực Kè, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Gỗ Vinh, Nghệ An
44634 NGUYỄN VĂN THẠNH 12/7/1942 Xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Tây
44635 PHAN VĂN THẠNH 20/4/1946 12/8/1974 xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K10 Gia Lâm thành phố Hà Nội
44636 TRẦN PHÚ THẠNH 10/10/1936 Thôn Gia Độ, xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [866] [867] [868][869] [870] [871] [872]... Cuối
Trang 869 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội