Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
44336 ĐOÀN DUY TĂNG 20/11/1939 18/12/1973 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng Vật tư thiết bị - Ty Giao thông vận tải Nghệ An
44337 NGUYỄN QUỐC TĂNG 23/9/1927 Thôn An Cư, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44338 ĐOÀN NHẬT TĂNG 26/3/1935 Thôn An Tiêm, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Trung cấp Sư phạm tỉnh Quảng Ninh
44339 HOÀNG VĂN TẶNG 15/1/1939 24/9/1965 Thôn Tân Lộc, xã Linh Quang, huyện Gio Linh , tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
44340 NGUYỄN CÔNG TẶNG 25/12/1936 Xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Lê Thế Hiếu, Ty Nông lâm Vĩnh Linh
44341 NGUYỄN VĂN TẶNG 7/10/1936 30/3/1964 Thôn Thượng Nguyên, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Con Nghệ An
44342 ẤM TÂM 1913 Thôn A Cong, xã Tù Muồi, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị K15
44343 DƯ QUANG TÂM 14/4/1928 6/1/1965 Thôn Cam Lộ, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội
44344 HỒ TÂM 1941 Xã Ruồng, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
44345 HỒ THANH TÂM 1941 22/12/1967 Làng Cát, xã Cam Sơn, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ty Văn hoá tỉnh Quảng Ninh
44346 HỒ THỊ TÂM 10/7/1932 15/3/1972 Xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị B ra chữa bệnh
44347 HỒ THỊ TÂM 1950 6/10/1972 Thôn Ka Chung, xã Hải Phúc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II xã Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Bắc Thái
44348 LÊ MINH TÂM 1930 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc chữa bệnh
44349 LÊ PHƯỚC TÂM 2/3/1936 Thôn Thượng Xá, xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Sở Thủy sản thành phố Hải Phòng
44350 LÊ THANH TÂM 02/1948 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44351 LÊ THANH TÂM 6/11/1934 31/12/1966 Thôn Trà Lộc, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Y tế Hà Nam (học tại Trường Y sĩ Thái Bình)
44352 LÊ THANH TÂM 1947 3/1/1973 Thôn An Tửu, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị T72
44353 NGUYỄN MINH TÂM 10/11/1932 5/4/1965 Thôn Tích Tường, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Công đoàn Trung ương
44354 NGUYỄN NGỌC TÂM 1932 0/9/1974 Xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công trường Vôi đá Quảng Trị - Ty Xây dựng tỉnh Ninh Bình
44355 NGUYỄN THANH TÂM 2/3/1946 Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện E - Hà Nội
44356 NGUYỄN THỊ BĂNG TÂM 20/10/1933 2/7/1975 Làng Vĩnh Huề, Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Dược phẩm II Hà Nội
44357 NGUYỄN THỊ THANH TÂM Thôn Nhĩ Hạ, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện E - Hà Nội
44358 NGUYỄN VĂN TÂM 10/10/1936 30/3/1964 Thôn An Bình, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Con Nghệ An
44359 PHÙNG XUÂN TÂM 10/10/1925 Thôn An Dạ, xã Cam Nguyên, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
44360 TRẦN BÁ TÂM 2/8/1935 0/3/1974 Thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh T27 Hà Tây
44361 TRƯƠNG VĂN TÂM 5/6/1930 Thôn Mỹ Lộc, xã Triệu Hóa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K110
44362 LÊ HỮU TẦM 4/6/1931 20/4/1965 Thôn Xuân Thành, xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Vụ Kế hoạch - Bộ Kiến trúc
44363 NGUYỄN HỮU TẦM 1936 Huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44364 PHẠM VĂN TẦM 0/10/1920 11/8/1961 Thôn Văn Trị, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nông trường Quyết Thắng, khu vực Vĩnh Linh
44365 HỒ NHẬT TÂN 1943 Thôn Mai Đàn, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44366 LÊ TÂN 1914 Thôn Sa Bắc, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị K90
44367 NGUYỄN ĐỨC TÂN 0/12/1928 Thôn Văn Tự, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44368 NGUYỄN HỮU TÂN 15/10/1933 Thôn Hương Bắc, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44369 NGUYỄN DUY TÂN 27/8/1935 Xã Linh Hoà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Toà báo Tiền phong
44371 NGUYỄN VĂN TÂN 5/3/1928 Thôn Đông Hà, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
44372 PHẠM TÀI TÂN 1948 4/4/1974 Thôn Văn Trị, xã Hải Tân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hà Bắc
44373 NGUYỄN VĂN TẦN 15/5/1933 Thôn Kinh Môn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44374 CÁP XUÂN TẤN 1932 31/8/1962 Xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44375 LÊ NGỌC TẤN 1/1/1949 10/3/1975 Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Đoàn 72, quân khu Việt Bắc
44376 NGUYỄN TẤN 01/01/1930 Xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44377 PHAN KHẮC TẤN 10/5/1937 20/3/1973 Thôn Tân Xuân, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cục Cung tiêu - Tổng cục Thuỷ sản
44378 TRẦN CÔNG TẤN 19/5/1933 15/1/1975 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Hội liên hiệp Văn học Nghệ thuật Việt Nam
44379 TRƯƠNG QUANG TẬP 13/2/1933 21/5/1973 Thôn Phù Lưu, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Lương thực tỉnh Bắc Thái
44380 NGUYỄN TẦU 16/6/1967 Xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Hợp tác xã Tân Sơn, Vĩnh Giang, tỉnh Quảng Trị
44381 NGUYỄN TỀ 26/2/1926 28/9/1961 Thôn An Bình, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ty Giao thông Quảng Bình
44382 NGUYỄN CÔNG TỀ 10/1/1940 1/1/1974 Xã Gio Lễ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ngân hàng Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
44383 NGUYỄN VĂN TỀ 15/7/1944 31/12/1966 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Trung cấp Y sĩ Thanh Hoá
44384 HỒ TẾ 1943 Xã Cam Phú, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
44385 HỒ SĨ TẾ 10/8/1929 22/3/1962 Thôn Võ Thuận, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cty Thực phẩm Quảng Bình
44386 NGUYỄN TẾ 1943 Xã Ruộng, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [861] [862] [863][864] [865] [866] [867]... Cuối
Trang 864 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội