Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
44186 NGUYỄN MINH SANG 1935 Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44187 LÊ THỊ SÁNG 29/11/1947 Thôn Thái Hoà, xã Vĩnh Hiền, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44188 NGUYỄN ĐÌNH SÁNG 18/4/1948 26/12/1973 Thôn Tân Trại, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Âm nhạc Việt Nam
44189 NGUYỄN THỊ SÁNG 18/12/1947 17/3/1973 Xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị K20
44190 LÊ MẬU SÃNG 1/1935 6/1/1974 Thôn Kinh Thị, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Nông trường Rạng Đông, tỉnh Nam Hà
44191 ĐẶNG QUANG SANH 12/10/1934 15/4/1975 Xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K55, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
44192 TRẦN ĐÌNH SANH 18/4/1939 1/8/1974 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng Thiết kế - Ty Thuỷ Lợi tỉnh Thanh Hoá
44193 NGUYỄN THỊ SÀNH 20/11/1935 4/3/1975 Thôn Định Xá, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban T72
44194 TRẦN XUÂN SÀNH 7/7/1948 8/6/1974 Thôn An Trung, xã Do Hải, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Bưu điện Vĩnh Linh
44195 TƯƠNG KHẮC SÀNH 1950 Xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44196 LÊ MINH SAO 0/10/1928 11/9/1973 Thôn Vân An, xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44197 NGUYỄN SAO 6/12/1962 Xã 10, tỉnh Quảng Trị
44198 NGUYỄN MINH SÀO 0/8/1936 16/7/1964 Thôn Tài Lương, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Cao su - TP Hà Nội
44199 NGUYỄN THANH SÀO 11/11/1939 21/7/1971 Làng Văn Trị, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Sư phạm cấp II B - Nam Ninh - Nam Hà
44200 ĐÀO THANH SÁO 6/5/1947 16/6/1972 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Hà Bắc
44201 CÁP THỊ SÁU 0/5/1934 Thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44202 HỒ SÁU 1951 Khe Cheng, xã Hải Lập, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44203 LÊ THỊ SÁU 1/5/1947 24/2/1972 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Y khoa Hà Nội
44204 NGUYỄN SÁU 10/1/1917 29/4/1972 Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K20
44205 NGUYỄN THỊ SÁU 5/2/1942 15/4/1975 Thôn Ba Lăng, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K55 thị xã Bắc Ninh, Hà Bắc
44206 PHAN QUỐC SẮC 15/2/1925 25/6/1974 Thôn Đông Lai, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban B Bộ Vật tư
44207 NGUYỄN ĐỨC SẮT 10/10/1937 17/2/1974 Tiểu khu 3, Thị Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp chế biến Gỗ khu Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44208 NGUYỄN NGỌC SẮT 22/9/1925 25/8/1969 Xã Ngô Xá, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tòa án Tối cao
44209 VÕ VĂN SẮT 1929 5/7/1963 Thôn Trâm Lý, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Vinh, tỉnh Nghệ An
44210 HOÀNG NGỌC SÂM 10/9/1944 29/11/1968 Xã Linh Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Tài chính - Kế toán tỉnh Vĩnh Phú
44211 HOÀNG NGỌC SÂM 13/12/1936 3/11/1964 Thôn Thượng Nghĩa, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đội Cầu Thống Nhất, Gia Lâm, Hà Nội
44212 NGUYỄN VĂN SÂM 10/10/1935 2/10/1973 Thôn Lương Kim, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Giao thông Vận tải, tỉnh Quảng Bình
44213 CAO XUÂN SEN 1950 Thôn Tiên Trạo, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44214 ĐÀO THỊ SEN 1955 Thôn An Thái, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
44215 HỒ THỊ SEN 16/6/1946 12/5/1972 Thôn Diêm Hà Trung, xã Gia Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K20
44216 LÝ THỊ SEN 15/5/1945 Xã Hải Thành, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
44217 NGUYỄN THỊ HỒNG SEN 1948 7/1/1975 Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Khu kinh tế Trị Thiên
44218 TRẦN THỊ THU SEN 1/2/1950 12/2/1973 Thôn Thượng Nguyên, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc
44219 HÀ THỊ SI Thôn Nam Phú, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44220 CAO XUÂN SỈ 05/5/1939 Thôn Cu Hoan, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
44221 ĐÀO VĂN SIA 22/12/1945 Thôn Hiền Lương, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44222 NGUYỄN ĐỨC SIÊU 25/11/1940 26/8/1964 Thôn Nại Cửu, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Lâm nghiệp Lâm trường Ba Rền
44223 ĐOÀN THỊ SEN 29/7/1934 Thôn Một, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44224 HOÀNG THỊ SINH 10/8/1952 1/1/1975 Thôn Bạch Lộc, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K100
44225 CÁP XUÂN SINH 4/7/1950 15/6/1972 Xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh T27 tỉnh Hà Tây
44226 LÊ ĐÌNH SINH 2/2/1942 19/3/1973 Xóm Linh An, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44227 LÊ VĂN SINH 20/7/1939 31/10/1961 Xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Đảng ủy Vĩnh Linh
44228 LÊ XUÂN SINH 5/11/1937 6/4/1973 Xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Công ty Công nghệ phẩm tỉnh Hoà Bỉnh
44229 NGUYỄN ĐÌNH SINH 10/10/1939 Xã Linh Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44230 NGUYỄN VĂN SINH 7/9/1933 19/4/1965 Thôn Vân An, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Quang, tỉnh Quảng Trị Lái xe ở Cảng Hải Phòng
44231 NGUYỄN VĂN SINH 23/9/1939 Thôn Xuân My, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường cấp 2 Vĩnh Ninh, Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
44232 TRẦN VĂN SINH 3/9/1948 10/2/1969 Thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh thành phố Hải Phòng
44233 NGUYỄN SOA 6/1/1929 6/5/1975 Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Chi cục Công nghiệp Muối tỉnh Hà Tĩnh
44234 TRẦN THỊ SOA 1944 Xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện E thành phố Hà Nội
44235 NGUYỄN VĂN SOÀI 1945 Thôn Cổ Trai, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [858] [859] [860][861] [862] [863] [864]... Cuối
Trang 861 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội