Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
44086 NGUYỄN TRÍ QUANG 3/3/1940 6/10/1972 Xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa vừa học vừa làm tỉnh Quảng ninh
44087 NGUYỄN VĂN QUANG 1/1/1947 20/5/1971 Thôn Mai Lộc, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Nam Hà
44088 NGUYỄN VINH QUANG 20/11/1916 3/11/1964 Thôn Dương Xuân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng Công đoàn Việt Nam, Hà Nội
44089 PHẠM THẾ QUANG 1/5/1940 14/8/1973 Xã Tạ Long, huyện Hương Hóa , tỉnh Quảng Trị Trường cấp III Lục Nam tỉnh Hà Bắc
44090 PHẠM XUÂN QUANG 7/3/1930 17/5/1967 Xã Linh Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Xã Linh Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44091 PHAN HỮU QUANG 0/5/1938 Xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị 07/8/1961
44092 PHAN MINH QUANG 0/8/1936 6/4/1975 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Công ty Bách hóa vải sợi Hà Tây
44093 TẠ HỮU QUANG 3/10/1948 13/12/1972 Làng Mai Xá,xã Linh Quang, Huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Y sí tỉnh Thái Bình
44094 TRẦN MINH QUANG 30/3/1940 24/10/1961 Xóm B, xã Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
44095 TRẦN XUÂN QUANG 10/10/1926 25/7/1973 Xã Linh Quang, huyện Do Linh , tỉnh Quảng Trị Nông trường quốc doanh Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
44096 VÕ QUANG 1928 Thôn Lâm Xuân, xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44097 ÁI QUÀNG 1936 1959 Thôn Rông Ba Lai, xã Hướng Phụng, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương
44098 HỒ CHÍ QUẢNG 22/12/1944 1975 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Cục Đón tiếp Cán bộ B
44099 LÊ VĂN QUẢNG 27/9/1932 14/11/1968 Xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Đại học Y khoa Hà Nội
44100 NGUYỄN HỒNG QUẢNG 7/5/1930 20/2/1974 Thôn Đại Độ, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị Chi nhánh Ngân hàng Kiến thiết tỉnh Yên Bái
44101 NGUYỄN HỮU QUẢNG 10/1/1946 1974 Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Nam Hà
44102 TRẦN ĐỨC QUẢNG 30/12/1947 26/8/1964 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Sở Lương thực Hà Nội
44103 DƯƠNG QUÁT 3/3/1941 18/2/1970 Thôn Hà Tây, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Y khoa
44104 LÊ BÁ QUÁT 5/12/1922 27/6/1972 Xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công ty Rau quả cấp I Tổng Công ty Thực phẩm tươi sống - Bộ Ngoại thương
44105 HỒ VĂN QUÂN 1942 Thôn Ngọn Rào, xã Hướng Bình, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
44106 HOÀNG NGỌC QUÊ 24/4/1936 18/6/1964 Thôn Lương Điền, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy gỗ Vinh tỉnh Nghệ An
44107 LÊ VĂN QUẾ 11/12/1912 21/3/1972 Thôn Mai Xá, xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44108 NGUYỄN ĐỨC QUẾ 14/4/1925 6/6/1973 Xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Bình
44109 NGUYỄN NGỌC QUẾ 5/5/1940 6/10/1972 Thôn An Cư, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Yên ĐỒng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phú
44110 NGUYỄN XUÂN QUẾ 7/10/1946 20/7/1971 Thôn Cam Lộc, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
44111 PHẠM VĂN QUẾ 14/12/1938 1/9/1965 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tạp chí khoa học Kỹ thuật nông nghiệp thuộc bộ Nông nghiệp
44112 PHAN QUẾ 5/3/1929 6/5/1975 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Điện Vinh tỉnh Nghệ An
44113 PHAN VĂN QUẾ 14/12/1938 Thôn Nhan Biều, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44114 TRẦN THỊ QUẾ 30/3/1935 0/5/1975 Xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K100
44115 TRƯƠNG HỮU QUẾ 3/10/1933 Thôn Mai Xá, xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
44116 VÕ VĂN QUẾ 15/3/1923 21/12/1974 Xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Lý luận Nghiệp vụ Cán bộ Quản lý thuộc Bộ Giáo dục
44117 TRẦN VĂN QUI 1/5/1925 Thôn Nhĩ Trung, xã Linh Hoà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện tỉnh Thanh Hoá
44118 LÊ THỊ HỒNG QUÍ 20/12/1952 23/1/1975 Xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Ngân hàng I Trung ương tỉnh Hà Bắc
44119 BÙI MINH QUỐC 1/5/1946 20/7/1971 Thôn Xuân Long, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
44120 LÊ QUỐC 1/5/1953 4/10/1971 Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Trung học Bưu điện I Nam Hà
44121 NGUYỄN HỮU QUỐC 11/8/1932 23/10/1972 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Công ty Thiết bị II - Bộ Vật tư
44122 NGUYỄN TRẤN QUỐC 19/6/1936 4/2/1966 Thôn Tài Lương, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trại nhân giống Lạc Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
44123 NGUYỄN VĂN QUỐC 5/5/1942 Thôn Lâm Cao, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Công an Nhân dân võ trang Vĩnh Linh
44124 PHAN KHẮC QUỐC 1955 0/4/1974 Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
44125 LÊ THỊ QUY 12/1/1949 0/5/1972 Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị K 20
44126 NGUYỄN THỊ QUY 19/8/1949 30/10/1974 Xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Giáo dục huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị
44127 NGUYỄN THỊ QUY 6/2/1947 12/5/1972 Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trạm xá huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
44128 NGUYỄN THỊ KIM QUY 6/5/1952 Xã Trung Giang Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Vĩnh Phú
44129 NGUYỄN XUÂN QUY 4/3/1952 23/7/1971 Thôn Đồng Hà, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Quân khu Hữu Ngạn
44130 ĐẶNG NGỌC QUÝ 10/11/1946 20/7/1971 Thôn 1 Gia Đẳng, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
44131 ĐỖ HỮU QUÝ 17/3/1923 4/2/1966 Thôn Câu Nhi Hoà, xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trại thí nghiệm Tổng hợp - Ban Nông nghiệp - Hải Phòng
44132 NGUYỄN VĂN QUÝ 15/1/1932 6/4/1973 Thôn Vĩnh Đại,Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ , tỉnh Quảng Trị Công ty KIm khí hóa chất Hà Nội
44133 NGUYỄN VĂN QUÝ 12/9/1944 15/6/1972 Xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trạm đơn tiếp thương binh số 2 Hải Phòng
44134 PHAN NGỌC QUÝ 15/2/1952 20/7/1971 Thôn Tân An, xã Hải An, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh xã hội tỉnh Nam Hà
44135 ĐẶNG QUANG QUYỀN 16/8/1938 5/7/1972 Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban Giao thông Vận tải đặc biệt
Đầu ... [856] [857] [858][859] [860] [861] [862]... Cuối
Trang 859 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội