Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43935 NGUYỄN THỊ NHẠN 11/5/1944 Thôn 7, xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43936 HỒ VĂN NHÀNG 2/9/1940 Xóm Cao Hà, xã Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Đoàn 559
43937 LÊ THỊ NHÂM 0/2/1937 Thôn Đại Nại, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43938 LÊ VĂN NHÂM 10/10/1942 20/7/1971 Thôn Giáo Liêm, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Hải Hưng
43939 HỒ NHÂN 1926 Xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Đoàn 559
43941 NGUYỄN BÁ NHÂN 6/9/1944 21/9/1971 Thôn An Đông, xã Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Đội cầu I Cục Quản lý Đường bộ - Bộ Giao thông Vận tải
43942 NGUYỄN HỮU NHÂN 15/9/1922 1975 Xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Văn phòng Phủ thủ tướng
43943 NGUYỄN XUÂN NHẬT 21/3/1944 7/10/1972 Thôn Tùng Luật, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
43944 NGUYỄN ĐỨC NHỊ 1936 Xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43945 NGUYỄN ĐỨC NHỊ 1939 Xã Cẩm Sơn, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43946 HỒ NHÍA 0/12/1918 Thôn Ả Nể, xã Vĩnh Thường, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43947 HỒ XUÂN NHỊA 05/10/1928 Thôn Gia Dạ, xã Làng Ruộng, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
43948 TRƯƠNG THỊ NHỎ 0/12/1946 Thôn Mai Xá, xã Do Hà, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Cán bộ binh vận xã Gio Hà (ra Bắc chữa bệnh)
43949 BÙI HỮU NHƠN 5/5/1918 2/4/1964 Xã Triệu Nguyên, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nông trường Cờ Đỏ
43950 ĐẶNG VĂN NHƠN 1908 Thôn Kiên Phước, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43951 LÊ VĂN NHƠN 3/2/1924 Xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc
43952 NGUYỄN HOÀI NHƠN 15/5/1952 4/2/1975 Xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Đội Biệt động huyện Gio Linh
43953 NGUYỄN VĂN NHƠN 15/5/1952 Thôn Xuân Hòa, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43954 TRƯƠNG MINH NHUẬN 01/01/1937 Thôn Cương Gián, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43955 HOÀNG NHUNG 3/3/1935 30/7/1974 Thôn Vĩnh An, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Xưởng 250B Phủ Quỳ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
43956 VĂN THỊ KIM NHUNG 10/8/1948 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43958 NGUYỄN KHẮC NHƯ 15/5/1931 25/6/1965 Xã Linh Hoà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Quảng Ninh
43959 TRẦN THỊ NHƯ 30/10/1944 Xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43960 TRẦN VĂN NHƯ 15/5/1936 3/10/1972 Thôn Bảng Sơn, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Cấp I xã Hợp Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Nam Hà
43961 LÊ NHƯỢNG 10/1922 Thôn Tiên Trạo, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43962 NGUYỄN OA 1/2/1932 21/10/1971 Xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
43963 ĐỖ KIM OANH 25/02/1932 Thôn An Mô, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43964 HOÀNG ĐÌNH OANH 28/8/1940 Thôn Tiên Cư, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43966 LÊ ĐÌNH OANH 20/4/1937 Thôn Thuỷ Tú, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43966 LÊ NGỌC OANH 01/5/1922 Thôn Thanh Lương, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, Quảng Trị Phòng Lương thực Từ Liên, Hà Nội
43967 PHAN ĐĂNG OANH 16/7/1944 12/4/1965 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bưu điện Hà Nam
43968 TRẦN OANH 1935 4/2/1975 Xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị B ra chữa bệnh
43969 LÊ THỊ ỐI 1940 4/5/1973 Xã Đất Tôi, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc (Phân hiệu 4)
43970 ĐINH VĂN PẰN 9/12/1938 4/2/1966 Thôn Kề, xã Tà Long, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ty Nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang
43971 HỒ VĂN PÊ 14/5/1943 6/5/1965 Xã Hướng Lâm, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Trường Dân tộc TW
43972 HỒ THỊ PẾ 1947 Làng Cát, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43973 HỒ THỊ PIÊN 1942 12/6/1973 Làng Tà Rút, xã Hương Điền, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Bện viện Phổ Yên tỉnh Bắc Thái
43974 HỒ PING PONG 12/12/1948 3/2/1974 Làng A Xúc, xã Hương Long, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn
43975 HỒ VĂN PƠN 15/5/1940 12/6/1973 Xã Hương Lâm, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban Công tác Miền Nam - Tổng Cục Lâm nghiệp
43976 TA PƯNG 7/5/1945 20/1/1970 Thôn A Dơi, xã Hương Học, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Y sĩ Việt Bắc
43977 LÊ XUÂN PHÁC 15/10/1934 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43978 TRẦN ĐÌNH PHÁC 26/1/1942 25/9/1965 Thôn Nhĩ Hạ, xã Linh Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
43979 TRẦN VĂN PHAN 20/7/1942 5/9/1973 Làng Ba Ling, xã Hương Điền, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Y khoa Miền núi
43979 NGUYỄN PHÀN 12/12/1923 Thôn Phượng Nghĩa, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, Quảng Trị Công trường Nhà máy đường Nghệ An
43980 NGÔ XUÂN PHÁN 1938 Xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43981 HỒ PHÁT 30/4/1937 5/4/1974 Thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
43982 PHẠM VĂN PHÁT 10/1922 Xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43983 NGUYỄN VĂN PHÁT 0/6/1934 11/9/1961 Thôn Mai Lộc, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ty Kiến trúc Quảng Bình
43984 NGUYỄN TÀI PHẨM 1/2/1926 Thôn Lâm Xuân, xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Chi nhánh Nghiệp vụ Ngân hàng thị xã Đồng Hới
43985 HỒ VĂN PHẦN 0/3/1935 Thôn Dà Giá, xã Ruộng, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Đoàn 559
Đầu ... [853] [854] [855][856] [857] [858] [859]... Cuối
Trang 856 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội