Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43886 HỒ VĂN NGHĨA 1955 1975 Xã Tà Rút, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị K20
43887 NGUYỄN VĂN NGHĨA 24/10/1949 Thôn An Du Nam, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43888 NGUYỄN TRUNG NGHĨA 1/6/1943 1966 Thôn Vệ Nghĩa, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Y sĩ Thanh Hóa
43889 PHẠM HỒNG NGHĨA 9/9/1938 30/10/1974 Xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa tỉnh Quảng Ninh
43890 TRẦN CÔNG NGHĨA 15/10/1942 1/5/1975 Thôn An Hội, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Đoàn Điện lực D73 tỉnh Quảng Trị
43891 NGUYỄN THỊ NGHIỆM 2/9/1938 1975 Xã Triệu Lễ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43892 TRẦN NGHIÊM 22/02/1947 Thôn Lại Đức, xã Vĩnh Thuỷ, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43893 TRẦN ĐỨC NGHIÊM 11/11/1925 Thôn Thượng Lập, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43894 TRẦN VĂN NGHIỄM 23/12/1938 Thôn Khe Ba, xã Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43895 TRẦN NGHIÊN 2/3/1923 21/4/1975 Xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng cục Bưu điện
43895 LÊ VĂN NGHIÊN 18/10/1920 Thôn Cổ Hoan, xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43896 TRẦN ĐỨC NGHIÊN 2/2/1935 21/10/1961 Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43897 HỒ MINH NGHIỆP 5/5/1942 6/4/1974 Xã Trung Giang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
43898 LÊ VĂN NGHIÊU 18/10/1920 22/3/1962 Thôn Cổ Hoan, xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Lò Cao Vinh, tỉnh Nghệ An
43899 HỒ TRUNG NGHIN 6/1/1943 14/6/1966 Thôn La Lay, xã Hương Điền, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Y sĩ Việt Bắc
43900 BÙI KHẮC NGHINH 10/2/1936 18/7/1964 Thôn An Hưng, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa công nông TW (chi bộ lớp 10G)
43901 HOÀNG ĐỨC NGINH 1/1/1931 21/7/1972 Thôn Quảng Xá, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường ĐH Kỹ thuật Thông tin liên lạc
43902 LÊ THỊ NGỌ 5/10/1917 Thôn An Lợi, xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43903 NGUYỄN VĂN NGÒ 0/5/1919 21/6/1965 Thôn Đa Nghi, xã Hải Bình, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nông trường Quốc doanh An Khánh, Hà Đông (Hà Tây)
43904 HỒ PHI NGOẢ 1942 4/10/1971 Thôn Ra Va, xã Meo, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
43905 ĐỖ NGOẠN 10/5/1941 Thôn Ca Lu, xã Hương Trung, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43906 VÕ THỊ THANH NGOÃN 27/12/1947 1/2/1974 Thôn Đầu Kênh, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K20
43907 HOÀNG NGỌC 12/9/1930 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Chi nhánh Ngân hàng thành phố Hà Nội
43908 NGUYỄN THỊ NGỌC 6/4/1930 22/11/1975 Xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K100 thuộc Uỷ ban Thống nhất của CP
43909 PHAN VĂN NGỌC 0/12/1928 21/6/1965 Thôn Nhan Biền, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban Tuyên giáo tỉnh Tuyên Quang
43910 TRẦN VĂN NGỌC 1/3/1934 15/6/1964 Thôn Dương Lệ Đông, xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Cơ khí Hồng Gai-Quảng Ninh
43911 NGUYỄN HỮU NGÔ 29/10/1945 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
43912 PHAN VAN NGÔ 10/12/1940 13/9/1974 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Sư phạm miền núi huyện Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hoá
43913 THÁI XUÂN NGÔ 0/8/1927 Thôn Thượng Xá, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đảng uỷ Vĩnh Linh
43914 HỒ NGỐT 1930 Làng Cát, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43915 HỒ THỊ NGỠI 10/10/1951 22/4/1971 Thôn Thuỷ Bạn, xã Trung Giang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Cán bộ hoạt động cơ sở
43916 LÊ QUANG NGUYÊN 2/6/1942 15/9/1969 Xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Nam Hà
43917 NGUYỄN NHƯ NGUYÊN 12/9/1925 6/3/1974 Thôn Vân Hoà, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban Thanh tra - Tài chính TW
43918 TRẦN NGUỲ NGUYÊN 26/7/1933 7/5/1975 Xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Vụ kỹ thuật - Bộ cơ khí luyện kim
43919 HOÀNG THỊ NGUYỆT 1948 14/5/1972 Thôn Nai Cửu, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43920 LÊ THỊ MINH NGUYỆT 12/10/1946 Thôn Phương Lang Đông, xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43921 DƯƠNG THỊ NGƯ 0/6/1955 Thôn Xuân An, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43922 HỒ XUÂN NGỮ 12/4/1941 Xã Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43923 NGUYỄN VĂN NGỮ 10/9/1924 0/3/1974 Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh T27 tỉnh Hà Tây
43924 NGUYỄN VĂN NGỮ 28/9/1936 Thôn Cẩm Phổ, xã Trung Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43925 LÊ NGỰ 03/5/1917 Thôn Thâm Khê, xã Hải Thái, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43926 NGÔ VĂN NGỰ 28/9/1931 6/7/1972 Xã Linh Hoà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường ĐH Lâm nghiệp
43927 HỒ NHA 1941 28/8/1965 Thôn Hòn Đá, xã Đông Ngai, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Dân tộc TW
43928 HỒ NHÀN 1940 Xã Ruộng, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
43929 LÊ THỊ THANH NHÀN 22/10/1943 20/1/1975 Thôn Hà Lợi Trung, xã Gio Hải, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị K15 thị xã Hà Đông
43930 TRẦN VĂN NHÀN 1943 Xã Hải Tân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43931 TRẦN VĂN NHÀN 10/10/1934 Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng (Triệu Hải - Bình Trị Thiên), tỉnh Quảng Trị
43932 LÊ THỊ HỒNG NHẠN 0/10/1940 0/3/1973 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Học Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
43933 LƯƠNG THỊ NHẠN 3/10/1926 1974 Thôn An Lợi, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ra Bắc điều trị
43934 NGUYỄN NHẠN 30/11/1925 22/3/1962 Thôn Định Xá, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Chi cục Muối Hà Tĩnh
Đầu ... [852] [853] [854][855] [856] [857] [858]... Cuối
Trang 855 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội