Ngày:12/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43738 NGUYỄN VĂN MINH 0/11/1936 28/12/1973 Xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Lô tỉnh Tuyên Quang
43739 NGUYỄN VĂN MINH 25/5/1927 13/5/1972 Thôn Xuân Viên, xã Hải Thái, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Kiến An, Hải Phòng
43740 NGUYỄN VĂN MINH 14/1/1934 18/9/1964 Thôn Ngô Xá Đông, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Vĩnh Long, khu vực Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43741 NGUYỄN VĂN MINH 7/4/1946 Thôn Lai Phước, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43742 NGUYỄN VĂN MINH 1934 Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Quốc doanh Chiếu bóng Hà Bắc
43743 NGUYỄN VŨ MINH 6/8/1946 20/7/1971 Thôn Mai Lộc, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh T27 tỉnh Hà Tây
43744 PHẠM CÔNG MINH 1939 Xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43745 PHẠM QUANG MINH 1940 Xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43746 PHAN HỮU MINH 24/4/1953 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43747 TRẦN VĂN MINH 0/1/1939 0/9/1973 Thôn Lễ Môn, xã Linh Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Công ty Đại tu Đường bộ 101 Cục Quản lý Đường bộ
43748 TRẦN VĂN MINH 02/4/1938 Thôn Nam Cường, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43749 TRẦN VĂN MINH 20/1/1936 Xóm Mội Tây, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43750 TRƯƠNG VĂN MINH 26/6/1934 20/2/1963 Thôn Diên Sanh, xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Viện chống Lao
43751 VÕ MINH Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43752 VÕ THANH MINH 25/5/1933 15/5/1975 Thôn Nại Cửu, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng Cục Lâm nghiệp
43753 VÕ THỊ THU MINH 13/11/1953 0/10/1974 Xã Vĩnh Nam,huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường cấp 1 - Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
43754 VÕ MO Xã A Túc, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43755 LÊ THỊ MÓI 5/4/1939 Thôn Cẩm Phổ, xã Trung Giang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K55 thị xã Bắc Ninh tỉnh Hà Bắc
43756 HỒ MÒM 1918 Xã Cẩm Sơn, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43757 NGUYỄN ĐĂNG MÓT 2/2/1951 15/6/1972 Xã Hải Vĩnh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trại an dưỡng Thương binh Tây Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội
43758 NGUYỄN THỊ MÓT 28/11/1945 Thôn Lê Tá, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43759 LÊ QUANG MỘ 1/12/1934 15/5/1973 Thôn Thượng Xá, xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Thuốc lá Bắc Sơn - Bộ Lương thực Thực phẩm
43760 NGUYỄN MỘC 22/10/1953 Thôn Bình An, xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43761 HỒ THỊ MỒNG 1/6/1950 0/5/1974 Xã A Vao, huyện Nam Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Trường Sư phạm I - Đại Từ- tỉnh Bắc Thái
43762 VÕ SỸ MỘT 10/5/1946 1/1/1975 Xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị K15 - thị xã Hà Đông
43763 TRẦN MỚI 1938 28/8/1965 Thôn Kle Cheng, xã Hải Phúc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Dân tộc TW
43764 LÊ VĂN MỚI 1942 26/6/1964 Thôn Tu Rụt, xã Hương Điền, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Vinh-tỉnh Nghệ An
43765 HỒ VĂN MỜNG 10/10/1946 20/10/1974 Làng Mít Hai, xã Vĩnh Thượng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp I Vĩnh Khê, Vĩnh Linh
43766 NGUYỄN MUA 26/2/1937 Thôn Già Dạ, xã Làng Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43767 HOÀNG MÙI 20/12/1931 12/8/1964 Thôn Hội An, xã Hải Thái, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Y tế Lào Cai
43768 HỒ THỊ MUN 1944 1/1/1974 Thôn Suôi, xã Đông Ngại, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Chi điếm Ngân hàng huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình
43769 NGUYỄN THỊ MUỐI 13/12/1949 Xã Hải Tân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43769 VĂN MỪNG 1934 0/3/1974 Thôn Thanh Khê, xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường BTVH Thương binh T27 tỉnh Hà Tây
43770 HỒ MƯỜI 0/2/1945 Xã làng Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43771 HỒ THỊ MƯỜI 2/4/1944 Xã Cẩm Sơn, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43772 HỒ XUÂN MƯỜI 1939 0/4/1975 xã Cam Thượng, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị B ra chữa bệnh và học tập
43773 HỒ XUÂN MƯỜI 1944 Thôn Xà Nghi, xã Xà Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43774 LÊ THỊ THÚY MƯỜI 25/9/1943 Thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43775 TRẦN VIẾT MƯỜN 0/1/1935 16/6/1964 Thôn Long Hưng, xã Hải Quang, huyện Hải Long, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Gỗ Vinh-Nghệ An
43776 HỒ VĂN NA 0/2/1940 Xóm Dá, xã Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43777 NGUYỄN HỮU NÁ 7/6/1946 20/4/1975 Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Trung học Ngân hàng 1 - Trung ương
43778 BA NÁ 20/8/1942 Xã Hương Học, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Lâm trường Thác Bà, Yên Bái
43779 LÊ NẠI 20/10/1952 30/9/1974 Xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1
43780 LÊ NẠI 20/7/1930 Thôn Vân Tường, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43781 HỒ NẠI 1930 Làng Ra Gã, xã Cam Sơn, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43782 NGUYỄN NHƯ NẠI 5/10/1936 Xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43783 BÙI SỸ NAM 25/6/1933 20/3/1974 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh (Giò Linh), tỉnh Quảng Trị Công ty Gang thép Thái Nguyên, Bắc Thái
43784 LÊ ĐĂNG NAM 20/8/1943 26/11/1973 Xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trạm Thú y Vinh, Nghệ An
43785 LÊ HOÀI NAM 22/10/1950 1/8/1972 Huyện Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Xưởng Truyền thanh - Tổng cục Thông tin
43786 LÊ QUANG NAM 7/8/1937 30/10/1974 Xã Hải Thái, huỵên Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường cấp III Đan Phượng, tỉnh Hà Tây
Đầu ... [849] [850] [851][852] [853] [854] [855]... Cuối
Trang 852 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội