Ngày:14/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43587 HỒ VĂN LUÔN 0/12/1938 Xã A Vào, huyện Hy Lập, tỉnh Quảng Trị
43588 HỒ A LUÔN 10/10/1949 Làng Kruông, xã Hương Khai, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43589 CÁP HỒNG LUỸ 15/1/1919 22/2/1974 Thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Xã uỷ xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, Quảng Trị
43590 NGUYỄN THỊ NHƯ LUYẾN 3/6/1947 20/6/1975 Xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Tuyên huấn TW
43591 TRẦN MINH LUYẾN 10/10/1950 7/9/1973 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K85 Thái Bình
43592 TRƯƠNG LUYẾN 10/10/1936 19/10/1961 Thôn Nhan Biền, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43593 NGUYỄN DUY LUYỆN 1930 29/8/1970 Thôn Hoàng Hà, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động Trung ương
43594 TRẦN HỮU LUYỆN 17/2/1930 16/10/1961 Xóm Ruộng, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43595 LÊ LƯ 20/10/1967 Xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban chỉ đạo miền Núi
43596 LÊ TRỌNG LƯ 30/12/1940 15/8/1973 Thôn Ngô Xá Đông, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường cấp 3 Liên Sơn huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phú
43597 PHAN LƯ 18/7/1956 0/1/1975 Xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43598 TA LƯ 8/5/1942 1973 Xã Ruộng, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đại học Y khoa miền Núi Việt Bắc
43599 TRẦN XUÂN LƯ 11/12/1932 9/11/1970 Thôn An Lưu, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Đoàn kịch nói Hải Phòng
43600 LÊ HỮU LỮ 8/3/1941 7/2/1966 Thôn Thượng Xá, xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Y khoa - Hà Nội
43601 LÊ THỊ LỮ 19/8/1922 1974 Thôn Gia Đẳng, xã Triệu Tân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K100 thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
43602 LÊ TRƯỜNG LỮ 5/12/1922 15/4/1961 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng Đội công trình 7 khu Gang thép Thái nguyên
43603 NGUYỄN VĂN LỮ 1/12/1927 Thôn Đại Hào, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy xay Hàm Rồng, Thanh Hóa
43604 NGUYỄN HỮU LỰ 1/10/1930 16/6/1967 Thôn An Xá, xã Linh Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Phòng Lâm nghiệp tỉnh Vĩnh Linh
43605 PHAN THANH LỰ 0/11/1932 16/6/1964 Thôn Mỹ Thuỷ, xã Hải Bình, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Gỗ Vinh-Nghệ An
43606 HỒ KÝ LƯA 1938 Làng Ta Riệp, xã Hương Khai, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban Lâm nghiệp Quảng Trị
43607 HÀ LỰC 29/12/1942 2/8/1974 Xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình
43608 LÊ VĂN LỰC 1/1/1941 Thôn Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43609 NGUYỄN TIẾN LỰC 1/3/1932 Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43610 PHAN VĂN LỰC 25/10/1942 1974 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Thương binh Nam Hà
43611 VĂN CÔNG LỰC 25/3/1946 0/4/1975 Thôn Tân Lương, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43612 HỒ LỪNG 1929 Làng Ngọn Rào, xã Hương Lĩnh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43613 ĐẶNG MINH LƯƠNG 0/10/1932 10/4/1973 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp 2 - 9 thuộc Ty Thương nghiệp tỉnh Lai Châu
43614 LÊ XUÂN LƯƠNG 31/12/1931 16/10/1974 Thôn An Tiêm, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban Định mức kinh tế kỹ thuật - Xí nghiệp gỗ Vinh
43615 NGÔ VĂN LƯƠNG 6/5/1930 6/10/1972 Thôn Nhĩ Thượng, xã Linh Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Học sinh miền Nam số 4 tỉnh Thái Bình
43616 NGUYỄN LƯƠNG 15/7/1930 2/6/1962 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công ty Nông thổ sản Hà Đông
43617 NGUYỄN HỮU LƯƠNG 20/1/1943 Xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị K25 tỉnh Hưng Yên
43618 NGUYỄN HỮU LƯƠNG 24/4/1932 5/3/1975 Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Y tế Thanh Hóa
43619 NGUYỄN THỊ LƯƠNG 12/4/1946 1/10/1974 Thôn Phương Sánh, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Cán bộ B ra chữa bệnh ở K55
43620 NGUYỄN THỊ HIỀN LƯƠNG 20/11/1948 Thôn Tân Phổ, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43621 PHẠM ĐÌNH LƯƠNG 16/3/1933 20/9/1974 Thôn Hà Lợi Tây, xã Linh Hoà, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thuỷ sản tỉnh Quảng Bình
43622 PHẠM NGỌC LƯƠNG 0/10/1926 23/6/1965 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công ty Bách hoá Ngũ Kim cấp I Hải Phòng
43623 PHAN THỊ LƯƠNG 1/3/1940 15/8/1973 Xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Hiệu phó Cấp III Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng
43624 TRẦN VĂN LƯƠNG 0/10/1933 Xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43625 TRẦN XUÂN LƯƠNG 15/4/1937 13/5/1967 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Xã Vĩnh Thái, Vĩnh Linh
43626 VÕ ĐÌNH LƯƠNG 1918 Thôn Thi Ông, xã Hải Bình, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43627 HỒ LƯỠNG 18/3/1944 0/2/1974 Thôn Vĩnh Mốc, xã Vịnh Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Quốc doanh đánh cá Hạ Long, TP Hải Phòng
43628 HỒ VIẾT LƯỢNG 1/9/1948 20/9/1973 Xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng
43629 LÊ ĐÌNH LƯỢNG 19/8/1932 18/12/1973 Thôn Vân Tường, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nông trường Quốc doanh Cờ Đỏ huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
43630 LÊ VĂN LƯỢNG 12/12/1936 Thôn Cẩm Phổ, xã Trung Giang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43631 NGUYỄN LƯỢNG 0/1/1918 Xã Hải Phú, huyện Hải Phong, tỉnh Quảng Trị
43632 NGUYỄN ĐỨC LƯỢNG 23/10/1930 8/1/1962 Thôn Đông Hà, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43633 NGUYỄN THỊ LƯỢNG 0/3/1930 0/10/1974 Thôn Lương Điền, xã Hai Lộc, huyện Hai Lăng, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc
43634 PHAN THỊ LƯỢNG 1945 0/3/1974 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Thương binh Văn hoá Nữ Thương binh - TP Hà Nội
43635 TRẦN ĐÌNH LƯỢNG 20/8/1930 13/2/1973 Xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc 4
43636 TRẦN ĐÌNH LƯỢNG 20/8/1930 17/7/1964 Thôn Nhị Hạ, xã Linh Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Đoạn cầu đường Việt Trì - Tổng cục Đường sắt
Đầu ... [846] [847] [848][849] [850] [851] [852]... Cuối
Trang 849 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội