Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43388 LÊ VĂN LẠC 5/5/1942 1974 Thôn Nhan Biền, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K10
43389 NGÔ HỒNG LẠC 19/9/1932 Thôn An Đôn, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43390 PHAN THỊ LẠC 5/9/1948 17/5/1972 Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW`
43391 TRẦN NGỌC LẠC 9/2/1935 19/7/1964 Thôn Long Hưng, xã Hải Quang, huyện Hải Long, tỉnh Quảng Trị Tổng cục Địa chất
43392 ĐÀO VĂN LAI 5/12/1940 19/12/1974 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường cấp III Thuận Thành, Hà Bắc
43393 ĐINH CÔNG LAI 1931 7/10/1974 Thôn Phương An, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ty Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
43394 ĐINH VĂN LAI 8/10/1930 14/6/1973 Thôn Tân Phước, xã Bình Minh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Trị Cửa hàng Thực phẩm Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng
43395 HỒ LAI 0/2/1939 Xóm Rò, xã Đồng Ngài, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43396 HỒ VĂN LAI 1943 Xã Hương Phụng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43397 HỒ XUÂN LAI 5/5/1942 Thôn Già Dạ, xã Làng Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43398 LÊ LAI 15/12/1948 13/2/1974 Thôn Tân An, xã Hải An, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Quốc doanh cá biển Nam Hà
43399 NGUYỄN NGỌC LAI 11/11/1932 22/2/1965 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Công nông Đông Triều
43400 BÙI THỊ LÀI 10/10/1949 20/5/1971 Xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa thuộc Bộ Văn hóa
43401 BÙI THỊ HƯƠNG LÀI 10/10/1950 Xóm Cân Nhi, xã Hải Tân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K70 Nam Hà
43402 ĐOÀN THỊ MINH LÀI 12/7/1946 Thôn Trâm Lý, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Học Văn hóa Trường Phổ thông Lao động TW
43403 HỒ THỊ LÀI 28/6/1950 0/5/1972 Xã A Bung, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
43404 HOÀNG THỊ LÀI 0/12/1942 Thôn Vĩnh An, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43405 NGUYỄN THỊ LÀI 20/7/1937 Thôn Tân Phổ, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43406 NGUYỄN THỊ HƯƠNG LÀI 1/10/1948 30/10/1971 Thôn Phú Liên, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường cấp II Nguyễn Trãi, Hồng Bàng, Hải Phòng
43407 VÕ THỊ LÀI 1947 14/5/1972 Thôn Đơn Quế, xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K20
43408 TRẦN QUANG LẠI 1927 25/2/1972 Thôn Nhật Lê, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị K85
43409 HỒ LÃI 1938 Thôn Chàu Rò,Xã Đầu Ngậy, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43410 NGUYỄN VĂN LAM 15/10/1946 18/3/1973 Xã Gio An, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K20
43411 NGUYỄN TIẾN LÃM 3/3/1934 Thôn Lan Đình, xã Gio Lễ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43412 ĐÀO THỊ LAN 10/9/1948 20/12/1972 Xã Hải Tân, huyện Hải Tăng, tỉnh Quảng Trị Làm y tá tỉnh đội ở Quảng Trị
43413 LÊ PHƯỚC LAN 1/3/1953 Thôn Lâm Lang, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43414 LÊ QUANG LAN 10/10/1946 Xã Hương Sơn, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Đoàn II, Cục Điều tra Quy hoạch Văn Điển, Hà Nội
43415 LÊ THỊ LAN 1950 1/4/1975 Xã Ta Rút, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị K15 Hà Đông
43416 NGUYỄN THỊ LAN 1/5/1928 Thôn Lệ Xuyên, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Sư phạm Cấp I Hà Tĩnh
43417 NGUYỄN THỊ LAN 1943 Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43418 PHAN THỊ LAN 1935 12/5/1972 Xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K20
43419 PHAN THỊ LAN 12/8/1950 20/5/1972 Thôn Hải Chữ, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
43420 TRẦN THỊ LAN 1946 Thôn An Trung, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K25 Hưng Yên
43421 LÂM QUANG LẠN 10/10/1938 18/9/1974 Thôn Thiết X xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường cấp III Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
43422 NGUYỄN XUÂN LẠN 20/7/1940 15/8/1973 Linh An, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Cấp III huyện Thanh Ba, tỉnh Vĩnh Phú
43423 LÊ VĂN LANG 8/1/1934 31/3/1964 Thôn Duân Kinh, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Lô - Tuyên Quang
43424 TRẦN CẢNH LẢNG 2/12/1924 1961 Thôn Xuân Mỵ , xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thủy lợi và Kiến trúc huyện Vĩnh Linh
43425 NGUYỄN LẠNG 5/10/1929 Thôn Cam Vũ, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Kiểm tra Tổ chức TW
43426 LÊ TIẾN LÃNG 1/9/1930 2/4/1967 Thôn Nại Cửu, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Y tế Nghệ An
43427 NGUYỄN TIẾN LÃNG 10/1/1939 Xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đoàn Điều tra I - Cục Điều tra Quy hoạch
43428 LÊ CHÍ LANH 10/11/1937 29/6/1972 Thôn Cầu Nhi, xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Vụ Tổ chức Cán bộ - Bộ Giáo dục
43429 ĐÀO VĂN LÀNH 1/6/1931 Thôn An Thái, xã An Quang, tỉnh Quảng Trị
43430 HỒ LÀNH 1941 Xã Ruộng, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43431 HỒ THỊ LÀNH 1949 12/5/1972 Thôn 3, xã Hải Phúc, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị K20
43432 HỒ VĂN LÀNH 1/1/1942 Xã Cẩm Phú, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43433 LÊ THỊ LÀNH 1950 14/5/1972 Thôn 3, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K20
43434 PHAN VĂN LÀNH 5/10/1949 1/8/1978 Xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viên Mắt Hà Nội
43435 VÕ THỊ LÀNH 1947 16/11/1970 Thôn Kiên Phước, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban B Quảng Bình
43436 VÕ VĂN LẢNH 10/12/1938 10/2/1960 Xóm Phú Trung, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43437 TRẦN VĂN LẢNH 25/7/1940 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [842] [843] [844][845] [846] [847] [848]... Cuối
Trang 845 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội