Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43338 HOÀNG KHÂM 1926 Thôn Xuân Long, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43339 LÊ VĂN KHÂM 27/3/1937 4/2/1966 Xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Nông nghiệp - Bắc Thái
43340 THÁI THỊ KHÂM 1906 Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43341 TRẦN CÔNG KHÂM 1934 Xóm A, xã Vĩnh Trung, khu vực Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43342 HỒ VĂN KHÈN 1948 Xã Tu Rút, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị K25 (ra Bắc chữa bệnh)
43343 LÊ VĂN KHẾ 2/2/1935 Thôn Nghĩa Phong, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43344 TRẦN KHẾ 22/10/1930 1975 Thôn An Tuân, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43345 HỒ THỊ KHI 10/12/1953 4/5/1974 Xã A Vao, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Trường Sư phạm I Đại Từ, Bắc Thái
43346 HOÀNG MINH KHIÊM 12/11/1934 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43347 LÊ KHIÊM Huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43348 NGUYỄN BỈNH KHIÊM 7/11/1950 Xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43349 LÊ BÁ KHIÊN 27/12/1929 Thôn Bích La Đông, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43350 NGUYỄN ĐẶNG KHIẾU 1945 Thôn Tây Sơn, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43351 HOÀNG CHÍ KHIẾU 10/7/1946 16/6/1972 Thôn Hải An, xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hoá Thương binh huyện Quế Võ, tỉnh Hà Bắc
43352 HỒ KHÓ 1943 Xã Hương Trung, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43353 DƯƠNG BÁ KHOA 15/10/1939 5/5/1966 Thôn An Mỹ, Linh Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Phòng Quản trị Hành chính Công an nhân dân vũ trang - Bộ Tư lệnh
43354 NGUYỄN ĐĂNG KHOA 0/11/1934 20/8/1964 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Công ty Công nghệ phẩm tỉnh Quảng Bình
43355 NGUYỄN ĐĂNG KHOA 6/2/1937 Thôn Xuân Hòa, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43356 LÊ CẢNH KHOÁ 25/12/1930 19/6/1965 Thôn Bích La Đông, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Khu Gang-Thép Thái Nguyên
43357 NGUYỄN XUÂN KHOÁI 0/12/1928 Thôn Tài Lương, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Uỷ ban hành chính Nghệ An
43358 NGUYỄN HỮU KHOAN 15/11/1911 Thôn Tường Vân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Tổng đội công trình xây lắp - Tổng cục Bưu điện
43359 HỒ KHOÀNG 1941 1/12/1961 Thôn Làng Cát, xã Hàng Cát, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
43360 TRẦN KHOÁNG 12/2/1918 Thôn Nhật Lệ, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43361 HỒ KHOÒNG 3/4/1940 Xã Cam Sơn, xã Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43362 HỒ VĂN KHÔI 0/12/1920 Thôn Ngô Xá Tây, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43363 NGUYỄN ĐỨC KHÔI 8/11/1943 20/9/1973 Xã Cam THanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Trường cấp II B Nghĩa Hưng, Nam Hà
43364 NGUYỄN HỮU KHÔI 20/12/1944 16/9/1974 Thôn Đông Luật, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Quốc doanh đánh cá Hạ Long, Hải Phòng
43365 NGUYỄN VĂN KHÔI 13/10/1950 23/7/1971 Thôn Trung An, xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa quân khu 3
43366 NGUYỄN VĂN KHÔI 10/5/1922 Thôn Hải Chử, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43367 TRẦN VĂN KHÔI 19/5/1936 2/11/1961 Thôn Hoàn Cát, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ty Nông lâm Vĩnh Linh
43368 DƯƠNG ĐỨC KHÔN 10/11/1928 Thôn Cương Gián, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43369 NGUYỄN VĂN KHÔN 18/9/1948 Thôn Bích Giang, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43370 LÊ THANH KHỔN 16/10/1930 20/4/1973 Thôn Phú Liêu, xã Triệu Thành (Triệu Tài), huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Trung học Cơ khí Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phú
43371 HỒ KHÔNG 1936 Thôn Bờ Lù, xã Hương Sơn, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43372 LƯƠNG VĂN KHỞI 16/11/1922 21/6/1965 Thôn Phước Lễ, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Công ty Tổng hợp huyện Thường Tín, tỉnh Hà Đông
43373 NGUYỄN ĐỨC KHỞI 21/11/1939 Thôn Cam Vũ, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Quảng Bình
43374 TRẦN VĂN KHỞI 1/10/1944 1973 Thôn Dương Lệ Đông, xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xưởng Cơ khí Côngg ty Kiến trúc I Đường sắt Gia Lâm, Hà Nội
43375 NGUYỄN KHUÊ 0/5/1925 12/8/1960 Xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Cửa hàng Dệt thoi - Công ty Dệt kim Cấp I
43376 NGUYỄN VĂN KHUÊ 1/5/1925 20/6/1973 Thôn Diêu Sanh, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Lương thực Vĩnh Linh
43377 NGUYỄN VĂN KHUÊ 15/11/1934 16/6/1964 Thôn Đại Nại, xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Đội Sản xuất 2-Xí nghiệp 22-12
43378 NGUYỄN VĂN KHUNG 10/7/1938 22/7/1972 Thôn An Tiêm, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Thương nghiệp TW
43379 LÊ KHUYÊN 29/2/1955 Xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43380 TRẦN CÔNG KHUYÊN 5/12/1922 Thôn Tân Điền, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Tổng công trình - Bộ Giao thông Vận tải
43381 LÊ ĐÌNH KHUYNH 14/7/1952 20/5/1971 Thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa thương bình tỉnh Hà Tây
43382 HOÀNG KHƯƠNG 0/1/1927 4/1/1965 Xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban Nông thôn tỉnh uỷ Thanh Hoá
43383 LÝ QUANG KHƯƠNG 22/10/1940 19/3/1973 Xóm Kỳ Lâm, xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Đội 6, Cục Điều tra - Tổng cục Lâm nghiệp
43384 NGUYỄN THỊ HỒNG KHƯƠNG 3/5/1951 Xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K15 ra Bắc
43385 NGUYỄN VĂN KHƯƠNG 2/5/1932 Thôn Dương Xuân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Lâm trường Yên Quỳnh, Ty Lâm nghiệp Nghệ An
43386 VÕ VĂN KHƯƠNG 15/12/1930 23/4/1965 Thôn Định Sơn, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Công ty Tổng hợp huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
43387 NGUYỄN THỊ KHỨU 1904 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Lễ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [841] [842] [843][844] [845] [846] [847]... Cuối
Trang 844 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội