Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43239 HỒ KẾT 1943 22/7/1971 Thôn Ba Ó, xã Hương Trung, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
43240 TRẦN KẾT 6/10/1919 Thông Huỳnh Công Tây, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43241 HOÀNG XUÂN KẾT 25/7/1933 22/8/1964 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Dệt 8/3 Hà Nội
43242 TRẦN VĂN KIA 1941 4/4/1974 Xã Trung Sơn, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hà Bắc
43243 LÊ VĂN KIÊM 1925 23/6/1965 Thôn Vĩnh Lại, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Khu Gang thép Thái Nguyên
43244 NGUYỄN THANH KIÊM 10/1/1951 17/7/1971 Xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43245 NGUYỄN THỊ KIÊM 10/1/1951 20/7/1971 Thôn Khê, xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa thương binh Nam Hà
43246 TRẦN VĨNH KIÊM 0/11/1924 11/10/1961 Xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trạm Kim khí Hoá chất cấp 1 Hải Phòng
43247 LÊ VĂN KIẾM 18/8/1948 20/5/1971 Thôn Trung An, xã Hải Khê, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa thương binh II Hải Phòng
43248 LÊ VĂN KIẾM 1945 1974 Thôn Hạ Thượng, xã Gio Lễ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trạm đón tiếp Thương binh, Hải Phòng
43249 NGUYỄN VĂN KIẾM 12/4/1948 Thôn Sa Trung, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43250 TRƯƠNG THANH KIẾM T 27/6/1972 Thôn Vĩnh Lại, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban Cải tạo và Quản lý Thị trường - Bộ Nội thương
43251 NGUYỄN VĂN KIỆM 1943 18/3/1973 Thôn Quảng Xá, xã Vĩnh Lâm, khu vực Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị B trở vào
43252 TRẦN XUÂN KIỆM 16/2/1952 Thôn Tân Mỹ, xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43253 HỒ SỸ KIÊN 19/5/1918 Thôn Nghĩa An, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Cửa hàng Lâm sản
43254 HỒ VĂN KIÊN 1/5/1939 Thôn Nguồn Rào, xã Hướng Lĩnh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43255 NGUYỄN KIÊN 1/1/1921 Thôn Đại Nại, xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Cơ khí Duyên Hải, Hải Phòng
43256 TRẦN TRUNG KIÊN 1941 Thôn Võ Xá, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43257 PHẠM NGỌC KIÊN 11/1/1930 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43258 TRƯƠNG THỊ KIÊN 1941 12/5/1972 Xã Triệu Lương, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K 20
43259 TRƯƠNG VĂN KIÊN 12/11/1938 20/7/1971 Thôn Mai Xá, xã Gio Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa thương binh tỉnh Thái Bình
43260 HỒ NGỌC KIỀN 1929 14/3/1973 Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43261 HOÀNG ĐỨC KIỀN 15/12/1940 21/3/1973 Thôn Vĩnh An, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đoàn 5 - Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
43262 LÊ VĂN KIỀN 4/4/1940 0/12/1972 Thôn Hải Chữ, xã Trung Hải, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Quảng Bình
43263 TRẦN ĐÌNH KIỀN 15/6/1925 Thôn Thụy Khê, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thương nghiệp Vĩnh Linh
43264 TRƯƠNG ĐÌNH KIỀN 28/7/1932 23/6/1965 Thôn Phù Lưu, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Nông nghiệp Hải Dương
43265 PHẠM KIẾN 1/1/1949 1974 Xã Do Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Cấp III, tỉnh Hải Hưng
43266 ĐẶNG BÁ KIỆN 20/11/1942 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43267 HOÀNG THỊ KIỆP 0/10/1944 0/5/1972 Thôn Ái Tử, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K20, Vĩnh Phú
43268 HOÀNG ĐỨC KIỆP 20/5/1937 Thôn Vĩnh An, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đoàn 559, Trung đoàn 71, Bộ Quốc phòng
43269 LÊ HỒNG KIỆT 12/12/1938 22/12/1964 Thôn Thương Phước, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Nông nghiệp tỉnh Hải Dương
43270 NGUYỄN VĂN KIỆT 15/1/1926 Thôn Kim Lông, xã Hải Thái, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43271 HỒ SĨ KIÊU 5/11/1936 24/8/1964 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Đoạn Toa xe Hà Nội
43272 NGUYỄN VĂN KIỀU 19/4/1924 12/5/1972 Thôn An Hướng, xã Gio An, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
43273 TRẦN DOÃN KIỀU 7/7/1928 1/4/1964 Thôn Lương Điền, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy cơ khí - Bộ Thuỷ lợi - Hà Nội
43274 LÊ ĐA KIỀU 30/7/1942 Thôn Linh Hài, xã Vĩnh Thuỳ, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43275 DƯ VĂN KIỂU 3/10/1931 1/1/1974 Thôn Kim Tân, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Chi nhánh Ngân hàng Quảng Bình
43276 PHAN VĂN KIỂU 10/1/1935 20/7/1974 Thôn Diên Khánh, xã Hải Thái, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Gỗ Vinh Bến Thuỷ, tỉnh Nghệ An
43277 HỒ XUÂN KIM 25/12/1945 Thôn An Bình, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43278 BÙI THẾ KINH 1/1/1933 28/6/1965 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thuỷ lợi Cao Bằng
43279 HỒ KINH 1942 Xã Cam Phá, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43280 LÊ NAM KINH 1927 17/5/1967 Thôn Cẩm Phổ, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Nông trường Bến Hải, Vĩnh Linh
43281 TRẦN VĂN KINH 2/1937 16/9/1974 Thôn An Hội, xã Triệu Tân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp đóng tàu thuyền Cửa Hội, Nghệ An
43282 VÕ KINH 10/5/1919 3/11/1960 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43283 HOÀNG HỮU KỈNH 0/2/1932 Thôn Đại Độ, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43284 NGUYỄN KỈNH 15/10/1918 Thôn Lau Đình, xã Linh Châu, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
43285 VÕ VĂN KỈNH 11/11/1948 20/7/1971 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trưởng Bổ túc văn hóa thương binh tỉnh Nam Hà
43286 HỒ THỊ KÍNH 1949 24/2/1972 Làng Đông Tranh, xã Ruộng, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Điện Than
43287 TRẦN ĐỨC KÍNH 12/9/1942 Thôn Thuỷ Ba Tây, xã Vĩnh Thuỳ, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43288 TRƯƠNG CÔNG KÍNH 1/5/1929 17/12/1971 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Y tế tỉnh Thanh Hoá
Đầu ... [839] [840] [841][842] [843] [844] [845]... Cuối
Trang 842 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội