Ngày:8/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
43038 LÊ VĂN HOA 1933 Thôn Quy Thiện, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43039 NGUYỄN THỊ HOA 20/12/1944 16/6/1972 Xã Hải Quế, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
43040 NGUYỄN THỊ HOA 10/9/1942 13/5/1972 Xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Văn hoá Tư Hồ
43041 NGUYỄN THỊ HOA 0/9/1950 1974 Thôn Tích Tường, xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43042 NGUYỄN THỊ HOA 1927 Làng Phương Ngạn, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43043 NGUYỄN THỊ HOA 24/8/1934 Thôn Lương Chính, xã Hải Vinh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43044 NGUYỄN THANH HOA 17/12/1946 Xã Triệu Cơ, huyện Trực Phong, tỉnh Quảng Trị
43045 PHẠM MINH HOA 1934 18/6/1964 Thôn Thạch Đâu, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nông trường Đồng Giao Ninh Bình
43046 PHAN THỊ HOA 22/12/1954 Xã Hải Dương, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43047 TRẦN THỊ HOA 23/3/1947 Thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K10
43048 VĂN THỊ NGỌC HOA 1947 Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
43049 ĐỖ XUÂN HOÁ 5/7/1937 23/6/1965 Thôn Mai Đàn, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nông trường Thành Tô, TP. Hải Phòng
43050 HỒ HÓA 1929 Thôn Long Chong, xã Hướng Thọ, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43050 LÊ VĂN HOÁ 10/12/1937 Xóm Ga, xã Vĩnh Thuỷ, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị Trạm đón tiếp TB. Miêu nha Tây Mô, Từ Liêm, Hà Nội
43051 NGUYỄN THỊ HÓA 23/11/1953 7/3/1975 Thôn Tiên Lại, xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Tài chính kế toán II Hà Bắc
43052 TRẦN ĐĂNG HOÁ 16/5/1920 15/2/1963 Xã Linh Quang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Đội Công trình 2 - Tổng đội 3 khu Gang thép Thái Nguyên
43053 VĂN HOÁ 15/2/1942 25/8/1972 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường ĐH Nông nghiệp I huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
43054 CAO VĂN HOÀ 15/12/1937 Xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43055 BÙI CHÍ HOÀ Quảng Trị
43056 ĐỖ THỊ HÓA 10/10/1950 20/7/1971 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Văn hóa Thương binh Nam Hà
43056 ĐINH THỊ HOÀ 4/10/1951 26/6/1972 Xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trong Nam ra Bắc điều trị và học tập
43057 ĐOÀN VĂN HÒA 1951 20/5/1971 Xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng , tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa thương binh II Hải Phòng
43058 HỒ VĂN HÒA 7/3/1941 Xã Hương Linh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43059 HOÀNG XUÂN HOÀ 1/12/1934 21/4/1972 Thôn Cân Nhi, xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Huyện uỷ Hải Lăng tỉnh Quảng Trị (ra Bắc chữa bệnh)
43060 HOÀNG VĂN HOÀ 28/7/1950 Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43061 LÊ THỊ HÒA 12/2/1943 1974 Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa thương binh nữ Gia Viễn, Ninh Bình
43062 LÊ THỊ HÒA Xã Tà Lòng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
43063 NGUYỄN HỮU HOÀ 4/10/1923 6/7/1972 Xã Triệu Bình, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Toà án Nhân dân Tối cao
43064 NGUYỄN XUÂN HOÀ 18/4/1937 1973 Thôn Phá Hội, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban GTVT đặc biệt, tỉnh Quảng Trị
43065 NGUYỄN XUÂN HOÀ 10/4/1937 Xã Vĩnh Liên, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43066 NGUYỄN XUÂN HÒA 6/9/1935 1974 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Vôi đá Quảng Trị
43067 PHẠM XUÂN HOÀ 10/2/1935 9/6/1973 Xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cty Vật tư Lâm sản Lào Yên (Yên Bái)
43068 PHAN THANH HÒA 20/3/1948 0/4/1974 Xã Trung Sơn, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
43069 TRẦN KHÁNH HÒA 15/11/1946 20/5/1971 Xã Triện Lăng, huyện Triệu Phong , tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Hà Bắc
43070 VÕ THỊ HÒA 12/4/1954 9/1/1975 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Giáo viên mẫu giáo, Nhà máy mẫu thiết bị không tiêu chuẩn
43071 VÕ VĂN HÒA 1/3/1928 Thôn Lai Phước, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43072 VĂN THỊ HỎA 1936 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43073 HOÀNG ĐỨC HOẠCH 12/12/1934 25/3/1964 Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nông trường Quốc doanh 3-2 tỉnh Nghệ An
43074 LÊ VĂN HOẠCH 1/12/1930 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43075 NGUYỄN VĂN HOẠCH 5/5/1927 Xã Mỹ Chánh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43076 ĐÀO THỊ HOÀI 1/2/1925 1975 Xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43077 LÊ THANH HOÀI 10/10/1933 30/12/1963 Xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Thành đoàn thanh niên Hà Nội
43078 LÊ VĂN HOÀI 0/6/1924 18/6/1966 Thôn Nại Cửu, xã Triệu Ninh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Lâm trường Sim-Ty Nông nghiệp tỉnh Thanh Hoá
43079 NGUYỄN HOÀI 0/6/1921 Thôn Cang Gián, xã Vĩnh Liêm, tỉnh Quảng Trị
43080 NGUYỄN ĐĂNG HOÀI 1/1/1950 1974 Thôn Phú Kinh, xã Hải Hòa, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Đông Hưng, Thái Bình
43081 NGUYỄN THANH HOÀI 0/10/1950 Xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43082 ĐẶNG VĂN HOAN 0/10/1940 Thôn Ba Gia Đổng, xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43083 HỒ VĂN HOAN 1926 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43084 LÊ VĂN HOAN 31/1/1931 1975 Thôn An Thái, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban Tuyên huấn tỉnh Quảng Trị
43085 NGUYỄN CÔNG HOAN 1/1/1938 13/7/1972 Thôn Đông Hà, xã Cam Thạnh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Viện Thiết kế Thuỷ lợi và Thuỷ điện - Bộ Thuỷ lợi
Đầu ... [835] [836] [837][838] [839] [840] [841]... Cuối
Trang 838 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội