Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
42987 PHAN XUÂN HẬU 1930 12/8/1961 Thôn Hà My, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị HTX Lâm nghiệp Bến Quan Vĩnh Long
42988 VÕ THỊ HẬU 6/1/1946 2/6/1975 Thôn An Lợi, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K55, tỉnh Hà Bắc
42990 NGUYỄN VĂN HÈ 10/10/1935 2/11/1961 Thôn Ngô Xá Đông, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Chi bộ Khóa Bão thuộc Đảng bộ Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
42991 HỒ XUÂN HENG 1946 Thôn A Dơi, xã Hưng Học, huyện Hưng Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Bưu điện Truyền thanh Việt Bắc
42992 LÊ THANH HIÊN 4/11/1935 20/9/1973 Thôn Phú Kinh, xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Khu tập thể Công ty Bách hóa thị xã Thanh Hóa
42993 TRẦN HIÊN 8/9/1936 Thôn Hà Lợi Trung, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
42994 HỒ THỊ XUÂN HIỀN 30/8/1929 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42995 LÊ CHÍ HIỀN 5/8/1922 22/12/1973 Xã Hải Xuân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện tỉnh Thanh Hóa
42996 LÊ THỊ HIỀN 1947 Xã Trung Giang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
42997 MAI THỊ THU HIỀN 0/6/1950 15/6/1972 Thôn Tân An, xã Hải An, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương Binh Hà Nội
42998 NGUYỄN HỮU HIỀN 2/2/1947 Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
42999 NGUYỄN VĂN HIỀN 4/10/1918 Xã Gio Lễ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43000 NGUYỄN VĂN HIỀN 25/3/1954 Xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Chế biến gỗ Quảng Trị
43001 NGUYỄN VĂN HIỀN 0/10/1929 Xóm Nghè Nam, xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43002 PHẠM NGỌC HIỀN 15/2/1939 Thôn Nghĩa An, xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43003 PHẠM QUANG HIỀN 20/7/1920 Xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43004 TẠ QUANG HIỀN 15/7/1948 Xã Vân Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43005 TRẦN LƯƠNG HIỀN 4/2/1951 27/6/1972 Thôn Xuân Hòa, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Du kích xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43006 TRẦN VĂN HIỀN 0/5/1923 Thôn An Xá, xã Linh Châu, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43007 TRƯƠNG THỊ HIỀN 1937 Xã Gia Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
43008 VÕ VĂN HIỀN 5/5/1945 15/5/1973 Thôn An Cư, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cty Lương thực Hà Nội
43009 BÙI QUANG HIỂN Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Kiến trúc Vĩnh Linh
43010 NGUYỄN VĂN HIỂN 0/2/1922 Thôn Như Lê, xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43011 HOÀNG CÔNG HIẾN 27/7/1938 12/5/1972 Thôn An Trú, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
43012 NGUYỄN XUÂN HIẾN 3/3/1938 18/6/1964 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xưởng Cơ khí Nông trường Sao Vàng tỉnh Thanh Hoá
43013 PHAN VĂN HIẾN 15/6/1928 18/9/1973 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Đội Khảo sát 5 - Viện thiết kế - Bộ Giao thông Vận tải
43014 HOÀNG ĐỨC HIỆN 0/3/1912 15/2/1962 Thôn Thương Nghĩa, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Nhà máy có khí Hồng Gai, Hồng Quảng
43015 NGUYỄN VĂN HIỆN 15/5/1950 3/2/1975 Nam Hồ, xã Vĩnh Lam, khu vực Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Nhà phó A3K4 - T72 và Tiểu đội trưởng Thanh niên cờ đỏ thuộc
43016 ĐỖ ĐỨC HIỆNG 7/8/1936 21/7/1964 Thôn An Mộ, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Cơ khí - Bộ Thủy lợi và Điện lực
43017 ĐẶNG QUANG HIỆP 12/10/1947 26/5/1971 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Thương binh 3 Hải Phòng
43018 NGUYỄN THỊ HIỆP 8/5/1944 21/3/1972 Xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban Kinh tế khu Bình Trị Thiên (ra Ban B sinh con)
43019 TRẦN THỊ HIỆP 1949 3/5/1971 Xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa thương binh Nam Hà
43020 VÕ VĂN HIỆP 5/5/1924 0/2/1974 Xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Tài chính tỉnh Quảng Bình
43021 NGUYỄN HUY HIỆT 15/1/1940 5/4/1973 Thôn Như Lệ, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Thương nghiệp tỉnh Nam Hà
43022 NGUYỄN VĂN HIỆT 3/8/1935 Thôn Phượng An, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43023 LÊ ĐÌNH HIỂU 11/11/1933 13/5/1972 Thôn Lĩnh An. xã Triệu Thạch, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K 15 (ra chữa bệnh)
43024 PHAN SƠN HIỂU 0/10/1932 6/5/1972 Thôn Như Lệ, xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Giao thông tỉnh Quảng Trị
43025 VĂN NGỌC HIỂU 15/1/1926 Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43026 NGUYỄN KHẮC HIẾU 8/8/1941 15/8/1973 Xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Sư phạm 10+3A - Ty Giáo dục Thanh Hóa
43027 NGUYỄN VĂN HIẾU 12/2/1934 Thôn Phú Hậu, xã Cam Xuân, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
43028 PHAN VĂN HIẾU 15/4/1947 Thôn Nhan Biều, xã Triệu Thương, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban An ninh xã Triệu Thượng ra Bắc năm 1970 điều trị
43029 PHAN THANH HIẾU Xã Hải Bình, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
43030 DƯƠNG HIỆU 25/2/1927 Xã Triệu Dinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
43031 LÝ VĂN HIỆU 15/4/1949 20/7/1971 Xã Gia Hà, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc văn hóa Hải Hưng
43032 NGUYỄN HỒNG HIỆU 3/3/1933 26/4/1965 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Viện Thiết kế Thuỷ lợi và Thuỷ điện - Bộ Thuỷ lợi Hà Nội
43033 BÙI VĂN HOA 10/10/1924 Thôn Mai Xá Chánh, xã Linh Quang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
43034 HỒ THỊ HOA 15/1/1948 8/3/1972 Xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Học viện HT2 BC22G (cán bộ B ra chữa bệnh)
43035 KẰM HOA 1942 Xã A Túc, huyện Hy Lạp, tỉnh Quảng Trị
43036 LÊ THỊ HOA 15/5/1947 Thôn Tùng Luật, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
43037 NGÔ VINH HOA 1/1/1943 Xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [834] [835] [836][837] [838] [839] [840]... Cuối
Trang 837 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội