Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
42683 LÊ THẾ DŨNG 15/9/1936 17/7/1971 Xã An Hải, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
42684 LÊ VĂN DŨNG 29/10/1946 10/4/1975 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Sửa chữa Thiết bị Điện huyện Đông Anh, TP Hà Nội
42685 NGUYỄN THANH DŨNG 1940 30/8/1972 Thôn Tân An, xã Hải An, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Tỉnh đoàn thanh niên tỉnh Hà Tây
42687 PHẠM VĂN DŨNG 0/5/1926 3/11/1964 Thôn Phú Kinh, xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Tô Hiệu, Hải Phòng
42688 TRẦN DŨNG 1957 0/5/1967 Thôn Dĩ Loan, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42689 TRẦN NAM DŨNG 15/12/1940 28/12/1973 Xã Linh Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Đội tên lửa - Nông trường Cờ Đỏ, Nghĩa Đàn
42690 TRẦN ĐỨC DŨNG 20/10/1939 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42691 TRƯƠNG VĂN DŨNG 12/11/1936 14/5/1975 Thôn Cùng Luật, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Phòng Lương thực Đồng Hới - Ty Lương thực tỉnh Quảng Bình
42692 VĂN HÙNG DŨNG 8/3/1941 4/5/1973 Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
42693 VÕ THỊ DŨNG 15/10/1950 Xã Trung Giang, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
42694 LÊ NGỌC DUY 12/9/1944 5/2/1975 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Văn phòng Hành chính Quản trị K2. T12
42695 LÊ VĂN DUY 1917 5/4/1973 Thôn Ái Tử, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Nguyễn Ái Quốc - phân hiệu 4
42696 NGUYỄN DUY 16/7/1941 16/9/1964 Thôn An Tiêm, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
42697 NGUYỄN TÀI DUY 28/02/1930 Xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
42698 HỒ TẤT DUYỆN 20/12/1940 28/5/1973 Xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị K10
42699 LÊ VĂN DUYỆT 8/2/1929 1/3/1974 Thôn Trường Xanh, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Mỏ đá Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn - Tổng Cục đường sắt
42700 TRẦN CÔNG DUYỆT 13/6/1939 Xóm Nam Hòa, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42701 ĐÀO VĂN DƯ 5/10/1930 20/5/1971 Thôn An Thái, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
42702 NGUYỄN DIỆC 1935 3/11/1970 Thôn Xuân Hoà, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, Quảng Trị
42703 LÊ QUANG DỰ 10/12/1940 Xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42704 PHAN THỊ MINH DỰ 0/11/1948 0/5/1972 Xã Hải An, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K20
42705 HỒ VĂN DỪA 1927 17/9/1971 Ango, xã Hương Điền, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
42706 HỒ DƯNG 1/5/1924 Thôn Khe Chùa, xã Cam Lâm, huyện Hưng Hóa, tỉnh Quảng Trị
42707 ĐỖ XUÂN DƯỢC 3/5/1941 29/3/1973 Thôn Lập Thạch, xã Triệu Hoà, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng Thống kê kế hoạch - Xí nghiệp Bán lẻ Lộc Bình - Lạng Sơn
42708 NGUYỄN VĂN DƯỢC 22/2/1948 16/6/1972 Xã Triệu Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trạm Thương binh I - Hà Bắc
42709 ĐINH NHƯ DƯƠNG 17/8/1941 Xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42710 HOÀNG HỮU DƯƠNG 13/3/1939 20/9/1964 Thôn Đai Đô, xã Cam Giang, huyện Cam lộ, tỉnh Quảng Trị Trường Chính trị Bộ Giáo dục
42711 LÊ CẢNH DƯƠNG 24/12/1938 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42712 NGUYỄN HỮU DƯƠNG 8/10/1941 30/7/1974 Xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Công trình 104 - Ty Thuỷ lợi tỉnh Quảng Bình
42713 NGUYỄN THỊ DƯƠNG 4/1947 0/11/1974 Thôn Thiết Tràng, xã Cam Lộc, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị K20
42714 THÁI XUÂN DƯƠNG 20/1/1919 0/2/1963 Thôn Trương Xá, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Khu Liên hợp Gang thép Thái Nguyên
42715 TRẦN VĂN DƯƠNG 0/1/1938 28/8/1965 Thôn Rơ Gá, xã Tam Sơn, huyên Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
42716 PHAN VĂN DƯỞNG 15/10/1926 31/3/1972 Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Uỷ ban nhân dân huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42717 LÊ VĂN DƯỠNG 10/1/1948 30/3/1974 Xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá T72 tỉnh Hà Tây
42718 PHAN VĂN DƯỠNG 15/3/1926 29/3/1964 Thôn Thượng Xá, xã Hải Quảng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Nông trường Quốc doanh Lệ Minh, tỉnh Quảng Binh
42719 TRƯƠNG THỊ DƯỠNG 4/5/1953 23/1/1975 Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Trung học Ngân hàng I TW tỉnh Hà Bắc
42720 TRƯƠNG THÊ DY 10/1/1932 11/11/1974 Thôn Lưỡng Kim, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Đánh cá tỉnh Nghệ An
42721 PHAN VĂN DỸ 1930 Xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
42722 TRƯƠNG VĂN DỸ 0/2/1928 6/8/1974 Xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Xí nghiệp Ngói Ninh Bình
42723 NGUYỄN ĐỨC ĐÀ 29/11/1928 30/10/1964 Thôn Lam Thủy, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ty Thương nghiệp Hà Nam
42724 DƯƠNG ĐÌNH ĐẠC 12/1/1941 25/9/1965 Thôn Hữu Niên, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Đại học Sư phạm Vinh tỉnh Nghệ An
42725 HỒ VĂN ĐÀI 0/9/1943 Thôn Xi Nê, xã Cam Lâm, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
42726 NGUYỄN VĂN ĐÀI 1933 Thôn Dò Giá, xã Ruồng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42727 NGUYỄN XUÂN ĐÀI 1942 Xã Vĩnh Thượng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42728 PHẠM NGỌC ĐÀI 15/2/1932 15/8/1973 Xã Hải Trình, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Bắc Thái
42729 PHẠM NHƯ ĐÀI 26/3/1944 Xã Quốc Xá, huyện Cam Lệ, tỉnh Quảng Trị
42730 HOÀNG KẾ ĐẠI 0/12/1933 4/8/1974 Thôn Trúc Kinh, xã Cam Giang, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Xưởng Cơ khí - khu gang thép Thái Nguyên - Bộ Công nghiệp nặng
42731 HOÀNG VĂN ĐẠI 1925 Xã Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42732 NGÔ VĂN ĐẠI 1947 Xã Hải Lệ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42733 PHẠM ĐẠI 6/1/1923 18/5/1975 Thôn Cầu Nhi, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [828] [829] [830][831] [832] [833] [834]... Cuối
Trang 831 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội