Ngày:3/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
42630 NGUYỄN XUÂN DIỆU 12/6/1942 6/2/1975 Thôn Giang Phao, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
42631 NGUYỄN XUÂN DIỆU 1934 0/4/1975 Thôn Quy Thiện, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trạm Lâm sản Hưng Yên
42632 PHAN VĂN DIỆU 15/5/1944 3/3/1968 Thôn Diêm Hà Thượng, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, huyện Quễ Võ, tỉnh Hà Bắc
42633 HỒ VĂN DINH 1/11/1946 1975 Xã Triệu Văn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phó Cờ đỏ K1 thuộc T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
42635 LÊ VĂN DINH 19/3/1940 5/5/1968 Thôn Ngô Xá, xã Triệu Cơ, huyệnTriệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cục Ngoại hối, Ngân hàng Trung ương học tại Trường Cao cấp Ngân hàng Trung ương
42636 NGUYỄN HỮU DINH 7/10/1947 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42637 PHAN VĂN DINH 28/12/1933 5/6/1973 Thôn Đạo Đầu, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Chè Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
42638 TRẦN DINH 2/11/1926 28/6/1965 Thôn Nhật Lệ, xã Cam Thủy, huyện Cam Bôi, tỉnh Quảng Trị Trường Trung cấp Thuỷ sản TW II Thuỷ Nguyên TP Hải Phòng
42639 TRẦN ĐỨC DINH 26/8/1928 21/4/1975 Thôn Thạch Lâu, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Vụ Xây dựng Cơ bản - Tổng cục Thống kê
42641 TRẦN VĂN DINH 0/9/1925 28/12/1974 Thôn Hà Trung, xã Gio Lễ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị K15, Hà Đông, Hà Tây
42642 NGUYỄN VĂN DĨNH 15/10/1930 18/6/1964 Thôn Tái Lương, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nông trường Thống nhất Hà Trung Thanh Hoá
42643 NGUYỄN THÚC DĨNH Thôn Vân Hòa, xã Triệu Hòa, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42644 LÊ MẬU DO 15/5/1913 20/9/1973 Thôn Lạc Tân, xã Linh Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Văn phòng Khu uỷ Trị Thiên Huế
42645 LÊ VĂN DO 1/1930 15/5/1973 Thôn Lương Điền, xã Hải Đường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Phòng Lương thực huyện Minh Sơn tỉnh Sơn La
42646 LÊ DOẢN 1940 22/2/1974 Thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng 3 - M3 - K2 - T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
42647 DƯƠNG VĂN DOÃN 12/12/1940 28/11/1974 Xã Triệu Lễ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường cấp 3 Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
42648 NGUYỄN NGỌC DOÃN 22/12/1922 15/5/1975 Xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Nhà máy Gỗ Vinh, khu phố 5, Thành Phố Vinh, tỉnh Nghệ An
42649 VÕ VĂN DOẶT 02/3/1948 Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42650 HỒ DOI 1940 Thôn La Lu, xã Hương Lĩnh, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị
42651 VÕ THỊ DON 1947 16/5/1972 Xã Hải Ba, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K20
42652 NGUYỄN QUANG DÕNG 18/11/1948 Xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42653 NGUYỄN HỮU DÕNG 5/6/1930 1/1/1967 Thôn Bình An, xã Triệu Tân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bộ Y tế
42654 HỒ SỸ DOÓC 1934 26/7/1973 Xã Hương Khai, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Bệnh viện Phục Hoà, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
42655 HỒ THỊ DƠ 1943 7/12/1972 Thôn Ba Linh, xã Hương Lâm, huyện Hương Hoá, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Tư pháp
42656 VÕ THỊ DỚT 15/3/1935 Xã Gio Hà, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị
42657 HOÀNG DU 15/1/1929 9/5/1962 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Tài chính Quảng Bình
42658 LÊ VĨNH DU 25/5/1939 15/8/1973 Thôn Loại Xá, xã Vĩnh Thuỷ, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp II xã Quảng Phúc, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
42659 NGUYỄN VĂN DU 6/11/1936 3/8/1974 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng Thuỷ văn thuộc Ty Thuỷ lợi tỉnh Hà Tĩnh
42660 TRƯỜNG SỸ DUẨN 5/6/1930 24/7/1972 Thôn Mỹ Lộc, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bộ Nội vụ
42661 LÊ DUẬN 2/2/1948 15/6/1972 Thôn Xuân Khê, xã Triệu Ai, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh thành phố Hải Phòng
42662 LÊ THANH DUẬN 1935 18/6/1964 Thôn Quy Thiện, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc công nông Đông Triều - Quảng Ninh
42663 NGUYỄN DUẬN 20/9/1922 21/12/1961 Xã Hải Thanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Văn phòng Phủ Thủ tướng
42665 PHAN DUẬN 1930 15/8/1974 Thôn Nhan Biều, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K10
42666 ĐỖ KHẮC DUẬT 19/12/1920 23/5/1961 Thôn An Mô, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Phòng Quản lý Muối tỉnh Quảng Bình
42667 HOÀNG ĐÌNH DUẬT 15/1/1923 8/6/1959 Thôn An Trũ, xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Chi sở Muối Hà Tĩnh
42668 PHAN DUẬT 15/5/1931 5/10/1964 Thôn An Đôn, xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị UBHC huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An
42669 NGUYỄN VĂN DỤC 1933 3/11/1964 Thôn Tường Vân, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Đội Vận tải - Công ty Xây lắp - Bộ Thủy lợi, Hà Nội
42670 NGUYỄN VĂN DỤÊ 17/2/1938 12/8/1972 Thôn An Thái, xã Cam Nguyên, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Quảng Bình
42671 DƯƠNG DUNG 8/10/1943 17/4/1965 Thôn An Cư, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bưu điện và Truyền thanh Hà Nam
42672 HOÀNG THANH DUNG 30/11/1942 24/4/1974 Xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Văn phòng Lâm nghiệp Yên Bái
42673 LÊ DUNG 01/1/1922 25/5/1961 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Hợp tác xã mua bán Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị
42674 NGUYỄN THỊ DUNG 15/10/1944 15/11/1974 Thôn Tân Phổ, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị K10
42675 NGUYỄN THỊ KIM DUNG 15/10/1941 Thôn Tân Phổ, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42676 ĐỖ THANH DUNG 02/1930 Xã Hải Tân, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42677 TRƯƠNG THỊ DUNG 1932 7/7/1972 Thôn Mai Xá, xã Do Hà, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông Lao động TW
42678 DƯƠNG NGỌC DŨNG 25/12/1938 6/10/1972 Làng Phước Điền, xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường Cấp III Yên Lạc - Vĩnh Phú
42679 DƯƠNG TIẾN DŨNG 3/9/1942 20/7/1971 Thôn Thủy Ban, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Cán bộ Tài chính Ngân hàng TW
42680 HÀ NGỌC DŨNG 9/2/1941 20/9/1973 Thôn Mai Thị, xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Phổ thông cấp III B, Ứng Hoà, Hà Tây
42681 LÊ QUANG DŨNG 12/10/1938 26/8/1964 Thôn An Lưu, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ty Nông nghiệp Quảng Bình - Bộ Nông nghiệp
42682 LÊ THANH DŨNG 3/10/1941 3/11/1961 Thôn Mai Xá, xã Vinh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Khu đoàn TNLĐ khu vực Vĩnh Linh
Đầu ... [827] [828] [829][830] [831] [832] [833]... Cuối
Trang 830 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội