Ngày:2/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
42223 NGUYỄN THỊ HOA BAN 0 Thôn Hoà Lý, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42224 HỒ BAN 1937 Xã Hương An, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42225 ĐẶNG SĨ BÀN 1941 Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42226 ĐẶNG BANG 1908 Xã Bình Nghi, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Trị Trường kỹ thuật II - Bộ Công nghiệp
42227 LÊ PHƯỚC BANG 1910 20/12/1973 Thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị K25
42228 VÕ VĂN BANG 30/12/1936 30/6/1967 Thôn Lâm Xuân, xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ty Thương nghiệp Vĩnh Linh
42229 PHẠM HỒNG BẢNG 22/12/1934 15/5/1973 Thôn Thượng Xá, xã Hải Quang, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Phòng Lương thực huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa
42231 HỒ BẢO 12/1/1939 Xã Hương Vịnh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42232 HỒ BẢO 1937 Thôn Mốc Bài, xã Tâm Lĩnh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42233 NGUYỄN VĂN BẢO 1926 4/2/1975 Xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nông trường Đồng Giao, Ninh Bình
42234 TRẦN THỊ BẢO 10/12/1952 Thôn Tùng Luật, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42235 TRẦN THỊ KIM BẢO 10/12/1952 23/1/1975 Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Trung học Ngân hàng I Trung ương - Hà Bắc
42236 PHẠM BẢO 01/5/1927 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42237 NGUYỄN VĂN BẠO 0/7/1935 28/12/1973 Xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Nông trường Sông Lô tỉnh Tuyên Quang
42238 LÊ ĐÌNH BÃO 10/1/1920 Thôn Trà Lộc, xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42239 HỒ BÁT 7/8/1924 Xã Ruộng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42240 NGUYỄN BẠT 12/5/1923 Thôn Vân Hòa, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42241 NGUYỄN BẢY 3/5/1948 20/7/1971 Thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Trường BTVH Thương binh-Hải Hưng
42242 HỒ BẢY 6/1928 Thôn Đồng Đờn, xã Cam Thương, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
42243 LÊ VĂN BẨY 01/01/1947 Thôn Cổ Trai, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42245 NGUYỄN VĂN BẮC 22/12/1945 22/5/1975 Thôn Hảo Sơn, xã Gio An, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Lâm trường Trồng Rừng Vĩnh Linh
42246 TRẦN HOÀI BẮC 1933 Thôn Chôn Nhơn, xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
42247 BÙI QUANG BẰNG 5/5/1935 29/3/1973 Thôn Xuân Long, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường T27 Hà Tây
42248 HOÀNG VĂN BẰNG 1955 15/4/1975 Xã Triệu Thương, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Bội đội địa phương huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị (ra Bắc chữa bệnh)
42249 LÊ CAO BẰNG 13/8/1941 24/6/1975 Xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Cơ quan CP 90
42250 NGUYỄN ĐỨC BẰNG 2/1/1929 0/12/1973 Thôn An Thơ, xã Hải Phong, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị B ra Bắc chữa bệnh
42251 NGUYỄN HỮU BẰNG 15/11/1945 6/10/1972 Thôn Cao Hy, xã Triệu , huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Thanhniên Lao động Xã hội chủ nghĩa tỉnh Hòa Bình
42252 NGUYỄN BẰNG 05/5/1934 Thôn Thái Lai, xã Vĩnh Thái, khu vực Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42253 NGUYỄN XUÂN BẰNG 12/5/1936 Thôn Hồ Xá Bắc, xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42254 PHAN THANH BẰNG 7/1945 6/4/1974 Thôn Hà Xá, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Bổ túc Thương binh Uông Bí
42255 HỒ BÂN 1919 24/2/1972 Xã Hương Phùng, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị K55 tỉnh Bắc Ninh
42256 NGUYỄN ĐỨC BÂN 11/7/1931 Xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42257 LÊ BÁ BÉ 1/4/1935 21/11/1973 Xã Triệu Vinh, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ngân hàng tỉnh Sơn La
42258 LÊ CÔNG BÉ 1938 4/2/1975 Thôn Tường Vân, xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị An dưỡng tại T72 Sầm Sơn, Thanh Hoá
42259 TRẦN NGỌC BÉ 20/6/1930 1/5/1975 Xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ban Vật tư Vận tải Đoàn Đ73 Quảng Trị
42260 NGUYỄN BÉ 01/1931 Thôn Xuân Lộc, xã Hải Lộc, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
42261 TRƯƠNG BÉ 28/9/1942 12/1/1973 Thôn Đạo Đầu, xã Triệu Cơ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Trường Cao đẳng Mỹ thuật Việt Nam số 42 Yết Kiêu - Hà Nội
42262 HỒ BÊ 0/5/1936 Xóm Ngọn Rào, xã Tam Lĩnh, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
42263 TRƯƠNG QUANG BÊ 16/10/1923 10/4/1962 Xã Linh Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Trường Trung cấp Nông Lâm Nghiệp Vụ
42264 ĐÀO VĂN BỀN 19/8/1947 15/10/1974 Thôn Lai Bình, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Trường cấp I Vĩnh Long - Ty Giáo dục Vĩnh Long
42265 BÙI THỊ BI 27/3/1937 0/5/1972 Thôn Mai Xã Chánh, xã Do Hà, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị K20 - Viện Điều dưỡng Cán bộ tỉnh Hải Hưng
42266 LÊ THỊ NGỌC BÍCH 15/7/1951 30/10/1974 Thôn Hải Chữ, xã Trung Hải, huyện Do Linh, tỉnh Quảng Trị Trường PT cấp I Vĩnh Giang, khu Vĩnh Linh
42267 NGÔ VĂN BÍCH 9/9/1930 28/9/1961 Thôn Đại Hào, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Vườn Tây Giáp, Lâm trường Nam Quảng Bình
42268 NGÔ BIẾC 20/10/1935 Xóm 2 Tân Trai, xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
42269 ĐỖ TRỌNG BIÊN 15/12/1937 Thôn A Mô, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
42270 ĐỖ VĂN BIÊN 20/12/1937 5/10/1962 Thôn An Mộ, xã Triệu Quang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Liên hiệp Công đoàn tỉnh Hà Tĩnh
42271 NGUYỄN BIÊN 10/8/1937 2/11/1961 Thôn Cát Sơn, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị HTX Trần Công Ái, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
42272 TRẦN ĐÌNH BIÊN 5/10/1927 16/6/1967 Thôn Xuân Hòa, xã Vĩnh Liêm, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Phòng Lâm nghiệp - Vĩnh Linh
42273 TRẦN QUANG BIÊN 2/1930 22/4/1975 Xã Cam Mỹ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Cục đón tiếp Cán bộ B
42274 LÝ VĂN BIÊN 17/02/1933 Thôn Trung Đơn, xã Hải Định, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Đầu ... [819] [820] [821][822] [823] [824] [825]... Cuối
Trang 822 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội