Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
37329 VÕ CHƯƠNG 6/10/1924 1975 Xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Lương thực huyện Cát Bà
37330 VÕ DUY CHƯƠNG 10/10/1927 30/3/1964 Thôn An Sơn, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Phú Sơn - Phú Thọ
37331 VÕ HỮU CHƯƠNG 12/5/1933 4/5/1968 Thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Cao cấp Nghiệp vụ Ngân hàng (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
37332 VÕ MINH CHƯƠNG 19/8/1949 24/10/1973 Thôn An Ninh, xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Đoàn Chỉ đạo sản xuất nông nghiệp huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây
37333 NGUYỄN CHƯỞNG 6/10/1920 Thôn Quyết Lâm, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Khách sạn Chi Lăng số 109 Trần Hưng đạo
37334 TRƯƠNG CHƯU 1/2/1934 5/3/1964 Thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh 1-5 tỉnh Nghệ An
37335 TRƯƠNG QUANG CHƯU 15/12/1931 22/1/1975 Thôn Mỹ Thạch, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Nghĩa Lộ
37336 ĐINH VĂN DANH 17/6/1929 28/8/1965 Thôn Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Trường Dân tộc Trung ương
37337 HÀ TẤN DANH 1935 25/8/1964 Xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh Chí Linh - Nông nghiệp
37338 HOÀNG DANH 19/9/1940 Xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
37339 LÊ TẤN DANH 4/2/1937 6/6/1970 Thôn Hải Môn, xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Đại học Y khoa Hà Nội
37340 LÊ THỊ MỸ DANH 1/5/1937 22/2/1973 Xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Trường Phổ thông Lao động TW (B trở vào)
37341 NGUYỄN DANH 4/4/1918 Thôn Chu Me, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp Quốc doanh đánh cá Lạch Bạng
37342 NGUYỄN NGỌC DANH 8/11/1929 7/2/1966 Xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Sở Giao thông Vận tải Hải Phòng
37343 NGUYỄN NGỌC DANH 14/4/1931 Thôn La Vân, xã Phổ Thạch, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
37344 NGUYỄN THỊ DANH 10/10/1949 17/8/1970 Xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Trung cấp xét nghiệm vụ I - Bộ Y tế
37345 NGUYỄN VĂN DANH 20/10/1936 20/4/1975 Xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
37346 PHẠM CAO DANH 12/12/1933 26/4/1965 Thôn Xuân Phổ, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi UBHC TP Thái Nguyên
37347 PHẠM THỊ DANH 15/10/1947 15/8/1970 Xã Đức Thành, huyện Mộ Đức , tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Cán bộ Y tế
37348 PHAN THƯỢNG DANH 19/12/1927 5/6/1961 Thôn Phú Văn, xã Nghĩa Trang, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Tổng cục Đường sắt
37349 TRẦN ĐẠT DANH 10/10/1929 5/6/1961 Xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Phân đạm Bắc Giang
37350 TRẦN ĐỨC DANH 1932 9/5/1975 Xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Nhân sự Giáo dục - Công ty Công trình thuỷ II - LCục Vận tải Đường biển
37351 TRẦN NGỌC DANH 10/12/1936 Xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
37352 VÕ TẤN DANH 16/6/1929 20/4/1965 Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Thực phẩm Hải Phòng
37353 LÊ HÙNG DÂN 20/10/1926 1970 Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh Sông Bôi
37354 NGUYỄN DÂN 7/8/1945 27/11/1973 Xã Đức Dũng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Uỷ ban Nông nghiệp TW
37355 NGUYỄN NGỌC DÂN 17/9/1945 27/4/1972 Thôn Tú Sơn, xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Bệnh viện Việt Ban, tỉnh Thái Bình
37356 NGUYỄN TRỌNG DÂN 10/11/1932 1975 Thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Đội Tự vệ Ngân hàng Hoàn Kiếm, Hà Nội
37357 PHẠM VĂN DÂN 11/12/1942 30/8/1965 Thôn Thủy Triều, xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Nghiệp vụ Tuyên giáo Trung ương (Hà Nội)
37358 TRƯƠNG ĐÌNH DÂN 1925 18/6/1964 Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Thống nhất Yên Định - Thanh Hoá
37359 PHẠM DẦN 20/1/1925 17/5/1961 Xã Vĩnh Nhơn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi UBHC huyện Nho Quan, Ninh Bình
37360 PHẠM DẦN 19/5/1933 27/8/1964 Xã Tịnh Hoà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Đường Việt Trì - Bộ Công nghiệp
37361 HUỲNH THỊ DẪN 10/10/1950 5/4/1974 Thôn Phước Thuận, xã Bình Trung, huyên Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
37362 NGUYỄN THÀNH DÂNG 2/2/1937 Xã Ba Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Cán bộ An ninh tỉnh Quảng Ngãi
37363 ĐINH VĂN DẬP 1932 Xã Ba Dinh, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Cán bộ Miền Nam Chinê Hòa Bình
37364 NGUYỄN THỊ ĐÂU 20/8/1949 11/4/1974 Xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trườg Phổ thông Lao động Trung ương
37365 HUỲNH DẦU 6/6/1922 18/2/1963 Xã Đức Dung, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Hợp tác xã mua bán Từ Liêm, Hà Nội
37366 TRẦN VĂN DẦU 1922 2/1/1965 Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Thực phẩm tỉnh Hưng Yên
37367 NGUYỄN DẨU 19/10/1930 27/4/1965 Xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Công đoàn TW - TP Hà Nội
37368 CAO VĂN DẨU 14/3/1926 Xã Phổ Hoà, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Thống nhất Văn Giang tỉnh Hưng Yên
37369 NGUYỄN HỮU DẬU 2/5/1935 30/3/1964 Thôn Đại An Đông, xã Hành Phong, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ty Lương thực Hải Dương
37370 NGUYỄN VĂN DẬU 20/12/1922 27/9/1962 Xã Tịnh Giang, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Xí măng Cầu Đước Vinh, tỉnh Nghệ An
37371 TRẦN DẬU 0/1/1917 24/5/1960 Thôn An Ba, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Cục Chuyên gia - Phủ thủ tướng
37372 TRẦN VĂN DẬU 1/10/1936 3/11/1961 Xã Nghĩa Trang, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Tây Hiếu tỉnh Nghệ An
37373 VÕ TẤN DẬU 10/11/1934 1/7/1965 Thôn Xuân Phổ, xã Nghĩa Kỷ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Xe lửa huyện Gia Lâm, TP Hà Nội - Tổng cục Đường sắt
37374 NGÔ DÂY 20/12/1932 26/8/1964 Thôn Phương Ngọc, xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ga Gia Lâm - Cục Vận chuyển - Tổng cục Đường sắt
37375 ĐINH VĂN DẨY 1/2/1937 7/4/1975 Xã Ba Chùa, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp Bán lẻ Tổng hợp Nà Sầm huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
37376 SĂNG HĂH ME DE 21/5/1936 24/12/1964 Thôn Anh Long, xã Sơn Tong, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ty Y tế của tỉnh Nghĩa Lộ
37377 TRẦN VĂN DÉ 15/3/1934 5/5/1975 Xã Trà Tân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hoá Ngân hàng TW huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phú
37378 ĐINH XĂNG DEM 19/5/1939 16/6/1965 Xóm Gò, xã Sơn Giang, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Đoàn Điều tra 1 - Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
Đầu ... [722] [723] [724][725] [726] [727] [728]... Cuối
Trang 725 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội