Ngày:7/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
37279 ĐINH CHÚA 12/3/1928 3/9/1965 Thôn Gò Xiêm, xã Sơn Thủy, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
37280 LÊ CHUÂN 18/12/1924 27/5/1961 Thôn Tập An Nam, xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Chính trị - Bộ Giáo dục
37281 BÙI VĂN CHÚC 1928 Huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
37282 LÊ QUANG CHUẨN 1/12/1925 5/10/1962 Thôn Năng An, xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Da cao su - Cục Bách hóa Ngũ Kim - Bộ Nội thương
37283 LÊ VĂN CHÚC 10/12/1923 21/6/1965 Xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Cục Thuỷ nông - Bộ Thuỷ lợi
37284 NGUYỄN CHUNG 17/12/1919 7/5/1975 Thôn Sa Bình, xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Vụ Hợp tác nghề cá thuộc Tổng cục Thủy sản
37285 NGUYỄN CHUNG 18/3/1934 11/11/1970 Thôn Vinh Hiển, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Cục Công trình II - Bộ Giao thông Vận tải
37286 NGUYỄN THỊ CHUNG 7/7/1946 5/4/1974 Xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
37287 NGUYỄN VĂN CHUNG 10/10/1943 Thôn Nhưng Lộc, xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
37288 PHẠM CHUNG 2/4/1920 2/5/1975 Xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ty Bưu điện tỉnh Nam Hà
37289 PHAN CHUNG 1919 Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Hòa, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
37290 TÔ VĂN CHUNG 20/10/1928 16/11/1970 Xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Viện Nghiên cứu Khoa học Thuỷ lợi - Bộ Thuỷ lợi
37291 TRẦN CHUNG 27/3/1927 10/5/1962 Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Kiến trúc tỉnh Thái Nguyên
37292 TRẦN THỊ THU CHUNG 1/11/1939 10/5/1975 Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
37293 TRẦN VĂN CHUNG 1/1/1933 13/6/1964 Xã Đức Nhuận, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Công trường Giao Tố - Công ty Kiến trúc Vinh - Nghệ An
37294 VÕ THÀNH CHUNG 15/12/1933 20/12/1969 Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Thành, tỉnh Quảng Ngãi Vụ Kế hoạch, Bộ Nông nghiệp
37295 VŨ ĐÌNH CHUNG 20/10/1927 25/11/1963 Thôn Khê Thủy, xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Giao thông Vận tải thị xã Hồng Gai
37296 HUỲNH VĂN CHÚNG 11/12/1933 18/6/1964 Xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Đội đặt đường tỉnh Thanh Hoá - Cục Cầu đường
37297 LÊ TRỌNG CHÚNG 1/1/1973 10/4/1968 Thôn Chợ Củ, xã Nghĩa Lộ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Xưởng Thiết bị - Bộ Văn hóa
37298 LÊ VĂN CHÚNG 1929 7/8/1964 Xã Bình Sơn, huyện Bình Chương, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Kiến trúc Việt Trì
37299 NGUYỄN ĐẠI CHÚNG 11/11/1932 1975 Xã Hành Phong, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Bệnh xã Nông trường Phú Sơn tỉnh Vĩnh Phú
37300 NGUYỄN HỮU CHÚNG 5/3/1936 10/10/1968 Thôn Kim Giao, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Sư phạm Bồi dưỡng Cán bộ Giáo viên - Ty Giáo dục, tỉnh Hưng Yên
37301 ĐINH VĂN CHUỘC 14/3/1917 28/8/1965 Thôn Lăng Tăng, xã Ba Lâm, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Dân tộc TW
37302 NGUYỄN VĂN CHÚT 1/10/1948 4/8/1972 Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trường Văn hoá Thương binh - Tỉnh Hà Bắc
37303 ĐINH VĂN CHÚT 11/2/1925 Xã Sơn Nam, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban công tác nông thôn tỉnh Tuyên Quang
37304 HÀ CHUỲ 1927 Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Đông Hiếu
37305 TRẦN CHUYỀN 1921 1/4/1965 Xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Văn Du, tỉnh Thanh Hóa
37306 ĐẶNG ĐÌNH CHUYỂN 14/4/1943 28/12/1973 Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Đội Khai hoang cơ giới 7 - Công ty Khai hoang cơ giới thuộc Ủy ban Nông nghiệp TW
37307 ĐỖ CHUYỂN 27/7/1925 16/5/1962 Thôn Vinh Quang, xã Tịnh Hoà, huyện Tịnh Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp Muối Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
37308 LÂM CHUYỂN 25/10/1943 25/9/1965 Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Đại học sư phạm Vinh
37309 LÊ CHUYỂN 21/11/1944 27/12/1973 Xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
37310 NGUYỄN VĂN CHƯ 0/12/1930 20/6/1964 Xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Công trường điện cao hạ thế thuộc Công ty Kiến trúc Thái Nguyên
37311 TRẦN VĂN CHỮ 12/12/1930 1/10/1965 Thôn Năng Tây, xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Gỗ Cầu Đuống Hà Nội - Bộ Công nghiệp Nhẹ
37312 PHẠM CHỨA 15/7/1919 17/9/1965 Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Công viên Hà Nội
37313 NGUYỄN CÔNG CHỨC 2/2/1930 27/11/1973 Xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh Cờ Đỏ huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
37314 NGUYỄN DUY CHỨC 6/10/1937 11/11/1970 Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Khảo sát Thiết kế - Ty Thuỷ lợi Hải Hưng
37315 TRẦN CÔNG CHỨC 15/7/1936 9/6/1964 Xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Cơ khí Quang Trung - Bộ Công nghiệp nhẹ
37316 TRẦN VĂN CHỨC 20/3/1922 16/2/1965 Thôn Phú Châu, xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ty Công an Đường sắt
37317 ĐẶNG CHỨNG 16/2/1925 1965 Xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ty Thuỷ lợi Hà Bắc
37318 CAO BÁ CHƯỚC 0/3/1933 1970 Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Giấy Việt Trì
37319 LÊ QUANG CHƯỚC 1922 Xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
37320 LƯƠNG VĂN CHƯỚC 3/1/1927 20/5/1974 Xã Tịnh Ấn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh 3/2 huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
37321 LÊ TRỌNG CHƯƠNG 20/8/1917 5/2/1966 Thôn Xuân Phổ, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban Nông nghiệp tỉnh uỷ Hà Bắc
37322 LÊ VĂN CHƯƠNG 8/5/1928 1959 Xã Trà Giang, huyện Trà Bồng , tỉnh Quảng Ngãi Trường Cán bộ Dân tộc Trung ương - Ban Dân tộc Trung ương
37323 LÝ CHƯƠNG 6/1/1918 14/5/1962 Thôn An Thổ, xã Phổ An, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban Quản lý HTX Mua bán Liên Nông trường Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
37324 NGUYỄN CHƯƠNG 22/1/1919 21/3/1975 Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ , tỉnh Quảng Ngãi Cửa hàng Thực phẩm huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây
37325 TẠ THÀNH CHƯƠNG 11/12/1939 27/3/1974 Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ , tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hóa cấp III Thương binh tỉnh Hải Hưng
37326 TRẦN MINH CHƯƠNG 12/12/1934 5/3/1964 Thôn Tâp An Bắc, xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh 1-5 tỉnh Nghệ An
37327 TRỊNH QUANG CHƯƠNG 15/8/1921 17/6/1965 Thôn An Ba, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Cục Cung cấp - Tổng cục Lương thực
37328 VĂN CHƯƠNG 10/5/1921 1975 Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban Đại diện Chính phủ tại Trung trung bộ
Đầu ... [721] [722] [723][724] [725] [726] [727]... Cuối
Trang 724 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội