Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
36925 PHẠM NGỌC CẨM 13/8/1927 25/12/1961 Thôn Long Phụng, xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Huyện Tân Yên, tỉnh Hải Ninh
36926 TÔN NGỌC CẨM 0/11/1928 1975 Xã Tịnh Ấn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước
36927 TRỊNH MINH CẨM 16/6/1924 13/6/1961 Xã Đức Dũng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Dệt Nam Định
36928 HUỲNH CÂN 10/4/1928 22/6/1965 Thôn Phước Đức, xã Đức Thành, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Thực phẩm tỉnh Hà Đông
36929 NGUYỄN CÂN 12/2/1920 27/8/1962 Thôn Đông Bình, xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Công trình Thuỷ Hải Phòng - Bộ Giao thông Vận tải
36930 NGUYỄN NGỌC CÂN 13/10/1927 25/11/1963 Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ty Tài Chính Hồng Quảng
36931 NGUYỄN CÂN 1949 Xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
36932 BÙI CẦN 0/8/1929 3/1/1962 Thôn Long Bàn, xã Hành Phong, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Phân đội Thông tin Hiệu trí - Tổng cục Đường sắt
36933 CAO VĂN CẦN 6/11/1927 17/8/1970 Thôn Vĩnh Thọ, xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Công Nghệ phẩm - Hà Tây
36934 ĐỖ THỊ CẦN 1952 3/3/1972 Xã Sơn Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Trường Văn hoá Thương binh Gia Viễn tỉnh Ninh Bình
36935 HUỲNH VĂN CẦN 19/9/1927 3/4/1971 Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi B trở vào
36936 LÊ QUANG CẦN 10/3/1932 5/3/1964 Thôn Văn Hà, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh 19-5 Nghệ An
36937 LÊ VĂN CẦN 20/5/1946 5/4/1975 Xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Đông Hưng tỉnh Thái Bình
36938 LÊ VĂN CẦN 10/10/1925 1962 Thôn Đề An, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Dệt Nam Định
36939 NGUYỄN CẦN 1/1/1921 14/9/1964 Thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trường Chính trị - Bộ Giáo dục
36940 NGUYỄN KHẮC CẦN 1/1/1925 26/8/1964 Thôn Khê Thuận, xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp Ăn uống thị xã Hà Đông
36941 NGUYỄN VĂN CẦN 6/3/1932 16/4/1975 Xã Bình Trung, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Công trường Lắp ghép 1 - Công ty Xây dựng Nhà ở Hà Nội
36942 NGUYỄN VĂN CẦN 17/5/1929 8/5/1962 Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Chi Cục Kim khí hoá chất - Hải Phòng
36943 PHẠM VĂN CẦN 8/7/1935 1965 Thôn Phú Lễ, xã Bình Trung, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trường Phổ thông cấp II An Hồng huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
36944 PHAN VĂN CẦN 19/4/1928 5/1/1966 Thôn Điền Trang, xã Nghĩa Trang, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Cty Vật liệu Kiến thiết Hà Nội, Sở Thương nghiệp
36945 TRƯƠNG QUAN CẦN 10/10/1931 11/5/1974 Xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ty Thủy lợi tỉnh Lạng Sơn
36946 VÕ CẦN 16/4/1916 9/6/1962 Thôn Xuân Thành, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Lương thực Ninh Bình
36947 BÙI ĐÌNH CẨN 0/3/1933 19/7/1964 Thôn Long Bàn, xã Hành Phong, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Văn phòng Ty Kiến trúc tỉnh Quảng Ninh
36948 HUỲNH TẤN CẨN 16/4/1945 Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
36949 NGUYỄN CẨN 2/2/1919 14/4/1961 Thôn Văn Bân, xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Xi măng Hải Phòng
36950 NGUYỄN CẨN 10/4/1927 5/3/1964 Thôn Mới, xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh 1-5, tỉnh Nghệ An
36951 PHẠM CẨN 25/6/1930 30/4/1975 Xã Nghĩa Lộ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ty Lao động tỉnh Hà Tây
36952 PHẠM VĂN CẨN 0/3/1928 22/4/1975 Xã Bình Chương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Toà án Nhân dân thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phú
36953 VÕ CẨN 0/12/1929 21/2/1963 Xã Tịnh Ấn, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh Đông Hiếu, Nghệ An
36954 BÙI CẬN 1/7/1975 28/4/1975 Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban Kiến thiết II - Cục Xây dựng Cơ bản - Tổng cục Bưu điện
36955 NGUYỄN CẬN Thôn Diêm Điền, xã Tịnh Hòa, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
36956 VÕ VĂN CẬN 14/8/1930 1965 Thôn Bình Hòa, xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Chi nhánh Ngân hàng Việt Trì
36957 TRẦN CHÍ CÂNG 26/6/1932 18/8/1970 Thôn Thị Phổ Nhất, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Lao động Tiền lương - Xí nghiệp Vận tải Đường Sông - Sở Giao thông Vận tải - Hải Phòng
36958 LÊ THỊ MINH CẤP 14/4/1949 10/2/1973 Xã Đức Lân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trường Phổ thông Lao động TW
36959 TÔ QUANG CẤP 5/10/1934 5/1/1966 Thôn Vĩnh Bình, xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Cửa hàng thu mua Chợ Bưởi thuộc Công ty rau quả Hà Nội
36960 TRẦN THỊ CẤP 2/2/1947 22/2/1975 Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Bệnh viện C Hà Nội
36961 CAO VĂN CÂU 13/5/1929 31/10/1972 Thôn Vĩnh Phú, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Sở Tài chính Hải Phòng
36962 ĐỖ CÂU 19/1/1930 18/6/1964 Thôn Đông An, xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Thống Nhất
36963 NGUYỄN CÂU 8/12/1929 5/5/1968 Xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Chi điếm Ngân hàng Đổng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
36964 NGUYỄN VĂN CÂU 10/11/1930 2/5/1974 Xã Phổ Văn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Xưởng Cơ khí Cửu Long tỉnh Hoà Bình - Uỷ ban Nông nghiệp TW
36965 LÊ VĂN CẦU 30/12/1938 28/6/1965 Thôn Tân Lộc, xã Tịnh Phong,huyện Sơn Tịnh,tỉnh Quảng Ngãi Công trường Đại học Bách khoa Hà Nội
36966 LÊ VĂN CẦU 15/10/1921 15/2/1962 Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp Bến Hồng Gai - Bộ Công nghiệp nặng
36967 NGUYỄN CẦU 26/12/1937 25/9/1965 Thôn Mỹ Thuận, xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi UBHC huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
36968 NGUYỄN CẦU 10/8/1928 Xã Bình Khương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trường Thương nghiệp TW
36969 NGUYỄN VĂN CẦU 3/5/1945 2/2/1972 Thôn An Mô, xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi K90 Thị xã Hưng Yên- Hải Hưng
36970 NGUYỄN VĂN CẦU 5/5/1928 Thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
36971 PHẠM VĂN CẦU 15/9/1921 16/2/1962 Xã Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Dệt kim cấp I - Cục Bách hóa - Bộ Nôi thương
36972 TRẦN NGỌC CẦU 4/2/1949 Thôn Hiệp Phổ, xã Thành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
36973 NGUYỄN VĂN CÂY 26/10/1926 5/2/1960 Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Liên đoàn Sao Vàng Thanh Hóa
36974 PHẠM ĐÌNH CÂY 4/3/1932 16/8/1970 Thôn Xuân Thành, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh Chí Linh, tỉnh Hải Hưng
Đầu ... [714] [715] [716][717] [718] [719] [720]... Cuối
Trang 717 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội