Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
36423 PHẠM THỊ PHI YẾN 25/3/1940 Xã Kỳ Quế, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K55 Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
36424 TRẦN VĂN YẾN 7/10/1937 Xã Kỳ Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K55 nghỉ dưỡng bệnh
36425 VŨ THỊ PHI YẾN 2/10/1948 Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Tiểu ban Tài chính, Ban K55 tài mậu khu 5
36426 NGUYỄN THỊ YẾT 20/10/1948 28/7/1972 Xã Sơn Thạch, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc văn hóa Thương binh Hà Nội
36427 ĐÀO A 1/12/1931 22/3/1962 Thôn Long Bình, xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ủy ban Hành chính, Hà Nội
36428 HUỲNH VĂN A 1946 1971 Xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
36429 NGUYỄN A 1/1/1938 0/3/1971 Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Đông Anh, Hà Nội
36430 NGUYỄN VĂN A 6/8/1933 Xã Bình Hoà, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trường Nguyễn Ái Quốc Phân hiệu 4
36431 NGUYỄN VĂN A 3/8/1934 20/7/1973 Xã Tịnh An, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh Hà Trung
36432 PHAN A 1/2/1912 8/4/1975 Xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi K110
36433 PHAN TƯ A 27/12/1943 15/10/1969 Xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Trường Đại học Y khoa
36434 TRẦN A 14/5/1931 9/5/1975 Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy 250 Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc - Bộ Thuỷ lợi
36435 TRẦN NGỌC A 10/11/1927 6/12/1973 Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức , tỉnh Quảng Ngãi Sở Nhà đất-Công trình Đô thị-TP Hải Phòng
36436 VÕ NHƯ A 12/12/1948 6/4/1974 Thôn Đạm Thuỷ Bắc, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hùng Thắng, tỉnh Hải Phòng
36437 PHẠM Á 5/10/1936 30/3/1971 Xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Cục Cung cấp trang bị - Ủy ban Thống nhất của Chính phủ
36438 ĐỖ VĂN AI 8/5/1925 29/8/1964 Xã Bình Thới, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Quốc doanh 3/2 tỉnh Nghệ An
36439 QUẢNG AI 1/12/1943 15/4/1965 Xã Tịnh Hiệp, huyên Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bưu điện truyền thanh, Hà Nam
36440 BẠCH NGỌC ÁI 25/7/1951 14/4/1974 Xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Nam Hà
36441 ĐINH THỊ ÁI 1944 11/8/1972 Xã Ba Sơn, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam-Chi Nê-Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
36442 ĐINH VĂN ÁI 10/10/1922 Thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Thực phẩm ăn uống Ninh Bình
36443 NGUYỄN ÁI 1920 Xã Đức Thành, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Khách sạn lưu động Cục chuyên gia
36444 NGUYỄN TĂNG ÁI 10/10/1926 15/10/1963 Thôn Vĩnh Lạc, xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi UBHC huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
36445 PHẠM ÁI 3/4/1918 4/1/1962 Thôn an Điền, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Thực phẩm Hà Nội
36446 VÕ ÁI 17/12/1932 10/9/1960 Xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Đại đội 30 - Trung đoàn 96 - Sư đoàn 305
36447 VÕ THỊ VIỆT ÁI 5/5/1949 Xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
36448 HOÀNG NGỌC AN 6/6/1928 2/3/1965 Làng Minh Hương, Thị xã Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Tổng cục vật tư
36449 HUỲNH AN 6/2/1946 1962 Thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp khai thác đá núi tỉnh Sơn Tây
36450 HƯỜNG QUANG AN 12/5/1934 14/5/1975 Xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa , tỉnh Quảng Ngãi Nhà máy Đường huyện Sông Lam, tỉnh Nghệ An
36451 LÊ AN 1/1/1926 5/6/1962 Xã Nghĩa Lộ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
36452 LÊ VĂN AN 3/1/1941 23/9/1965 Xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
36454 LÝ MINH AN 20/2/1926 4/9/1962 Thôn Giao Thủy, xã Bình Dương, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Công ty Bách hoá tỉnh Nam Định
36455 NGUYỄN AN 0/1/1933 18/6/1964 Thôn An Hà, xã Nghĩa Trang, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Nông trường Thống Nhất, xã Thắng Lợi, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá
36456 NGUYỄN VĂN AN 9/10/1947 7/6/1974 Thôn Châu Thuận, xã Bình Châu, huyện Bình Sơn , tỉnh Quảng Ngãi Đoàn Ca khịch Giải phóng khu 5B
36457 NGUYỄN VĂN AN 4/10/1913 16/3/1973 Xã Bình Trung, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi B trở vào
36458 NGUYỄN XUÂN AN 15/5/1929 17/8/1970 Xã Lý Sơn, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Cơ khí Nông trường Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
36459 PHẠM TRẦN AN 3/7/1938 14/6/1966 Thôn Quýt Lâm, xã Đức Phong, huyện Mộ Đức , tỉnh Quảng Ngãi Uỷ ban Hành chính tỉnh Sơn La
36460 TÔ VĂN AN 4/11/1934 30/3/1974 Xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Đội xe vận tải - Tổng Công ty Bách hóa
36461 TRẦN AN 2/1/1926 Thôn Thạch Lập, xã Phổ Minh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
36462 BÙI NGỌC ANH 2/7/1937 9/1/1973 Xã Đức Phong, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Xí nghiệp Tổng hợp Bách Hoá Mai Sơn
36463 DƯƠNG NGỌC ANH 3/4/1946 19/2/1972 Xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Trạm Thương binh IV Hải Hưng
36464 ĐẶNG KIM ANH 20/1/1949 14/3/1975 Thôn Hải Tân, xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ , tỉnh Quảng Ngãi Trường Thương binh, khu An Dưỡng Hà Nội
36465 ĐINH ANH 23/2/1927 28/8/1965 Thôn Gò Ngoài, xã Sơn Giang, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Trường Dân tộc Trung ương
36466 ĐOÀN NGỌC ANH 15/12/1938 22/9/1969 Làng Vạn Tượng, xã Nghĩa Dõng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ty Nông nghiệp Hải Phòng
36467 ĐỖ VĂN ANH 16/4/1934 1975 Thôn Thuỷ Thạch, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Hà Nam
36468 HÀ LONG ANH 21/11/1942 20/10/1971 Xóm Măng Mụ, xã Ba Xa, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam (xã Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình)
36469 HỒ NGỌC ANH 10/10/1927 13/5/1974 Xã Bình Thới, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Phòng Lương thực - Ty Lương thực tỉnh Hải Hưng
36470 HUỲNH TẤN ANH 24/3/1942 21/4/1975 Xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Trạm Cơ khí nông nghiệp huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình
36471 LÂM THỊ SANH ANH 27/12/1959 6/1/1966 Thôn Nga Mân, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
36472 LÊ NGỌC ANH 20/10/1947 19/4/1975 Xã Bình Trung, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi K100 - Ủy ban Thống nhất của Chính Phủ
36473 LÊ NGỌC ANH 19/1/1934 5/4/1964 Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Khu gang thép Thái Nguyên
Đầu ... [704] [705] [706][707] [708] [709] [710]... Cuối
Trang 707 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội