Ngày:4/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
36173 ĐINH VĂN VAI 1945 29/2/1972 Làng Xa Riêng, xã Phước Thanh, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Bệnh viện Điện than học tại Phân hiệu Đại học Y khoa miền Núi
36174 TRẦN VẠN 1921 14/6/1965 Thôn Phước Châu, xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Thị uỷ Hồng Gai tỉnh Quảng Ninh
36175 NGUYỄN VẠN 15/12/1930 9/9/1967 Thôn Phường Tư, khu Đông, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Trường Cán bộ Bưu điện truyền thanh tỉnh Phú Thọ
36176 TRƯƠNG VẠN 15/8/1930 17/5/1959 Thôn Bình Yên, xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Tập đoàn Sản xuất Diễn Lâm, Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
36177 LÊ QUANG VÀNG 10/10/1935 15/5/1975 Xã Thăng Lộc, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Cực Nghiên cứu - Bộ Tổng tham mưu
36178 NGUYỄN THANH VANG 8/8/1929 26/7/1974 Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Nông trường Than Uyên, tỉnh Nghĩa Lộ
36179 PHẠM VANG 10/10/1952 15/10/1971 Xã Kỳ Thạnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Thương binh tỉnh Thanh Hoá
36180 TRẦN THỊ VANG 10/10/1948 30/5/1974 Thôn 2, xã Phú Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K20
36181 NGUYỄN ÁNH VÀNG 10/11/1936 Thôn 1, xã Quế Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36182 HOÀNG MINH VĂN 5/5/1936 30/11/1966 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc cán bộ y tế TW
36183 NGUYỄN VĂN 5/2/1925 17/5/1962 Xã Tam Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Vụ II - Uỷ ban Thống nhất TW
36184 PHẠM TÙNG VĂN 20/10/1952 30/7/1972 Xã Kỳ Hoà, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
36185 THÁI DUY VĂN 20/7/1938 1/12/1973 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Sông Con, tỉnh Nghệ An
36186 TRẦN VĂN 20/5/1927 11/5/1962 Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ban Tôn giáo - UBHC huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
36187 TRẦN CAO VĂN 1965 Xã Tam Thăng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Chi nhánh Xuất nhập khẩu - Tổng Công ty Nông sản Thực phẩm - Hải Phòng
36188 PHAN THANH VẰNG 2/2/1926 23/6/1965 Thôn Phước Cang, xã Thăng Lãnh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Đoàn Bảo dưỡng đường bộ thuộc Ty Giao thông Lào Cai
36189 ĐẶNG NGỌC VẤN 16/9/1945 Xã Hòa Cường, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
36190 ĐẶNG THANH VÂN 15/10/1931 1964 Thôn 2 Trung Lộc, xã Quế Lộc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Phòng Y tế thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
36191 ĐINH THỊ VÂN 15/7/1942 Thôn Lố Lố, xã Phước Kim, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36192 ĐỖ TIẾN VÂN 10/10/1929 9/9/1967 Thôn Tứ Sơn, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Vụ Bảo tồn bảo tàng - Bộ Văn hóa
36193 ĐỖ THỊ THANH VÂN 12/5/1951 11/12/1970 Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá tập trung - Bộ Văn hoá
36194 HỒ VÂN 8/1/1928 11/9/1962 Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Tổng cục Bưu điện Truyền thanh
36195 HỒ THỊ THANH VÂN 3/1/1943 Xã Bình Hải, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36196 HUỲNH BÁ VÂN 1914 1950 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Vụ Kế hoạch
36197 LÊ THANH VÂN 30/3/1925 19/4/1975 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam K100, thị xã Phú Thọ, tỉnh Vĩnh Phú
36198 LÊ THỊ THU VÂN 20/8/1952 Xã Sơn Hiệp, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36199 NGÔ ĐÌNH VÂN 15/11/1932 1965 Thôn 4, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công trường - Lắp máy Phân đạm - Bộ Kiến trúc
36200 NGÔ HỒNG VÂN 25/12/1934 15/4/1975 Xã Điện Quan, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Vật tư Khoa học Kỹ thuật - Bộ Vật tư
36201 NGUYỄN MAI VÂN 10/11/1945 Xã Kỳ Quý, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở lại
36202 NGUYỄN THANH VÂN 10/10/1925 19/8/1964 Xã Tam Thắng, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Công ty Mậu dịch Tổng hợp, huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Đông
36203 NGUYỄN THANH VÂN 1/8/1945 Thôn 5, xã Kỳ Thịnh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36204 NGUYỄN THỊ VÂN 1/10/1935 10/5/1975 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Bộ Vật tư
36205 NGUYỄN THỊ VÂN 5/5/1952 17/3/1975 Thôn 4, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Thương binh Nội trú Hà Nội
36206 NGUYỄN THỊ VÂN 0/4/1949 11/3/1975 Thôn 9, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
36207 NGUYỄN THỊ KIM VÂN 20/11/1949 24/3/1974 Thôn 1, xã Bình Sa, huyện Thăng Binh, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
36208 NGUYỄN THỊ THU VÂN 10/10/1949 22/2/1972 Thôn 3, xã Phú Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
36209 NGUYỄN XUÂN VÂN 1/3/1917 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường bồi dưỡng lý luận - Ban tuyên huấn TW
36210 PHAN THANH VÂN 15/1/1929 4/5/1962 Thôn Hoà Mỹ, xã Hoà Thắng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Cửa hàng Nông Thổ sản - Ba Đồn - Quảng Bình
36211 PHAN THỊ ÁI VÂN 10/10/1949 29/3/1974 Thôn 5, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
36212 TRẦN THANH VÂN 5/10/1941 Thôn Tùng Lâm, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
36213 TRẦN THANH VÂN 1/5/1944 19/2/1972 Thôn Trà Đoả, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hải Hưng
36214 TRẦN THÀNH VÂN 19/5/1944 0/2/1972 Thôn Hiệp Trưng, xã Bình Hải, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
36215 TRẦN THỊ THUÝ VÂN 20/5/1953 5/4/1974 Thôn Phong Nhất, xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
36216 TRẦN VĂN VÂN 10/10/1949 1971 Xã Lạc Thành, huyện Đà Lộc, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thươg binh tỉnh Hà Tây
36217 TRỊNH THỊ THANH VÂN 6/7/1949 28/7/1972 Thôn 2, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nội trú thành phố Hà Nội
36218 TRƯƠNG ĐÌNH VÂN 20/8/1932 12/7/1964 Xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Công ty Lắp máy Phân đạm Hà Bắc
36219 VÕ VĂN VÂN 6/6/1932 26/3/1960 Làng Thanh Tú, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam C10 - Ban thống nhất TW
36220 HUỲNH THỊ VẤN 27/5/1926 Xã Kỳ Long, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36221 NGUYỄN THẾ VẤN 10/8/1935 7/5/1975 Xã Đại Hoà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Kế hoạch Thiết bị Vật tư - Cty Vật tư Bưu điện Hà Nội
36222 PHAN ĐÌNH VẬN 12/8/1930 1962 Thôn 4, xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Chi cục Xăng dầu tỉnh Nghệ An
Đầu ... [699] [700] [701][702] [703] [704] [705]... Cuối
Trang 702 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội