Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
36123 LÊ VĂN TRỮ 15/10/1926 1963 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ty Thuỷ sản khu Hồng Quảng
36124 VÕ CÔNG TRỨ 20/10/1932 1975 Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Thủy lợi tỉnh Lạng Sơn
36125 BÙI CÔNG TRỨ 0/11/1952 1974 Xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh tỉnh Ninh Bình
36126 NGUYỄN BÁ TRỰC 1935 4/3/1964 Thôn Quan Châu, xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Bắc Sơn
36127 NGUYỄN TẤN TRỰC 22/12/1929 11/6/1962 Xã Thăng Lộc, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Nông trường 3/2 Nghệ An
36128 NGUYỄN VĂN TRỰC 1/5/1930 18/6/1964 Thôn 3, xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường 1/5 Nghệ An
36129 NGUYỄN VĂN TRỰC 1/9/1934 2/12/1968 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Y khoa Hà Nội
36130 NGUYỄN VĂN TRỰC 10/8/1936 18/8/1970 Xã Hoà Khương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Kiến trúc Nghệ An
36131 HUỲNH NGỌC TRƯNG 6/10/1950 1975 Xã Kỳ Qúy, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K20 thuộc Ủy ban Thống nhất của Chính phủ
36132 LƯƠNG VĂN TRƯNG 8/8/1927 30/7/1960 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Nông trường Sông Con tỉnh Nghệ An
36133 NGÔ THỊ TRỪNG 15/4/1942 20/9/1966 Thôn II Chợ Kế Xuyên, xã Thăng Uyên, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Y khoa Hà Nội
36134 HÀ TRƯỚC 1949 20/2/1972 Xã Kỳ Khương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh thành phố Hải Phòng
36135 NGUYỄN VĂN TRƯỚC 1/5/1917 3/10/1964 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ủy ban Hành chính khu tự trị Việt Bắc
36136 PHAN VĂN TRƯỚC 15/5/1931 26/4/1965 Xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Công nhân TW - Tổng Công đoàn Việt Nam
36137 TRẦN VĂN TRƯỚC 15/10/1949 1974 Xã Bình Giang, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa - Thương binh, tỉnh Ninh Bình
36138 TÔ HOÀI TRƯƠNG 30/10/1950 13/4/1974 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh, tỉnh Hà Bắc
36139 NGUYỄN NGỌC TRƯƠNG 1951 Thôn 7, xã Kỳ Trà, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36140 HOÀNG NGUYÊN TRƯỜNG 20/5/1921 12/5/1973 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Vụ Nghiên cứu Nông thôn thuộc Ban Thống nhất
36141 LÂM TRƯỜNG 10/10/1919 7/4/1975 Thôn Tây Giang, xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Xưởng Sản xuất Bánh kẹo thị xã Hưng Yên, tỉnh Hải Hưng
36142 LÊ TRƯỜNG 15/5/1922 9/4/1975 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Sở Y tế thành phố Hà Nội
36143 LÊ THỊ TRƯỜNG 7/10/1948 1974 Xã Kỳ Anh, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hóa Nữ Thương binh, thành phố Hà Nội
36144 NGÔ TRƯỜNG 1917 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam
36145 NGUYỄN TRƯỜNG huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
36146 NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 3/3/1928 15/6/1973 Thôn Giáng Đông, xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Cửa hàng Vật liệu Kiến thiết huyện Đoan Hùng, tỉnh Vĩnh Phú
36147 TRẦN VĂN TRƯỜNG 6/8/1927 7/6/1973 Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Trung học Nghiệp vụ Hợp tác xã - Bộ Nội thương
36148 NGUYỄN PHƯỚC TRƯỞNG 21/12/1936 17/8/1970 Xã Thanh Khê, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Ga Lạng Giai-Tổng cục Đường sắt
36149 HUỲNH TRƯỢNG 16/3/1934 24/11/1967 Thôn Long Bình, xã Tam Nghĩa, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc cán bộ y tế
36150 VÕ VĂN TRƯU 2/3/1936 25/4/1975 Xã Tiên Mỹ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam CCửa hàng Thực phẩm thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
36151 PHẠM UẤT 1/2/1926 1964 Thôn Cẩm Sa, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Thực phẩm tỉnh Hưng Yên
36152 ĐINH UL 5/7/1944 9/5/1965 Xã Đắk Tôi, huyện Bến Giằng, tỉnh Quảng Nam Trường Dân tộc Trung ương
36153 ĐINH ÚT 1946 25/12/1973 Xã Cót, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam Đội Khai hoang Cơ giới 3 tỉnh Tuyên Quang
36154 ĐINH VĂN ÚT 1936 30/6/1972 Bản Gò Oai, xã Giác, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam K15
36155 HUỲNH ÚT 1941 25/2/1972 Xã Nú, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam K20
36156 LỮ CÔNG ÚT 9/9/1940 27/3/1974 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
36157 NGUYỄN ÚT 19/12/1942 1/3/1973 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trạm vệ sinh phòng dịch tỉnh Quảng Nam
36158 NGUYỄN PHÚ ÚT 0/11/1928 1/10/1965 Thôn Yên Nam, xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Trường Trung cao cấp Cơ điện - Bộ Nông nghiệp Nặng
36159 PHAN HỮU UÝ 16/2/1931 10/2/1973 Thôn Phong Hắc, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Dệt 8/3 Hà Nội
36160 TRẦN MINH ÚT 1/5/1928 12/7/1974 Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Than Uyên, tỉnh Nghĩa Lộ
36161 TRẦN THỊ ÚT 1949 Xã Kỳ Ngọc, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
36162 TRẦN NGỌC UYỂN 1/1/1925 26/4/1965 Thôn Kế Xuyên, xã Thăng Uyên, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Công đoàn TW
36163 NGUYỄN NGỌC UYNH 11/11/1928 1963 Thôn 7, xã Tam Thái, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Bí thư Chi bộ khu Ga Pom - Hán
36164 NGUYỄN UÝNH 16/1/1920 5/5/1975 Xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam Cục Cung cấp trang bị - Uỷ ban Thống nhất TW
36165 NGUYỄN THỊ HẢI ƯNG 21/3/1949 14/2/1974 Xã Liêng, huyện Trà My, tỉnh Quảng Nam Lâm trường Quốc doanh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
36166 TRẦN ƯNG 1/1/1924 Khu Tây, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Phòng Quản trị - Mỏ Thiếc Cao Bằng
36167 TRỊNH NGỌC ƯNG 0/5/1932 Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam B trở ra
36168 CHÂU ƯỚC 15/7/1922 4/6/1961 Thôn Tiên Châu, xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Huyện Uỷ huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Kiến An
36169 HỒ VĂN ƯỚC 1/11/1929 18/5/1975 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Chi cục Kiểm lâm nhân dân tỉnh Sơn La
36170 LÊ VIẾT ƯỚC 25/5/1925 20/5/1961 Thôn Cổ Lưu, xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Bn Công tác Nông thôn tỉnh Ninh Bình
36171 PHAN ĐỨC ƯỚC 0/3/1919 19/5/1975 Xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam K100
36172 VÕ VĂN ƯỚC 19/10/1926 1/10/1965 Thôn 1, xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ty Lương thực Quảng Ninh
Đầu ... [698] [699] [700][701] [702] [703] [704]... Cuối
Trang 701 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội