Ngày:6/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
35722 CAO VĂN THI 1930 Xóm Bàu Đựng Thượng, thôn 2, xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
35723 LÊ ĐÌNH THI 1918 14/7/1959 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Phòng Trị an Dân cảnh Sở Công an,Thành phố Hải Phòng
35724 LÊ VĂN THI 5/8/1948 8/4/1974 Xã Bình Trung, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Thanh Hóa
35725 LÊ VĂN THI 4/10/1931 5/6/1973 Xã Điện Minh, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Gia công thu mua hàng công nghệ phẩm Hà Nội
35726 NGUYỄN THỈ 15/10/1923 Xã Điện Bàng, huyện Điện Bàng, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Đại tu máy kéo Hà Nội
35727 NGUYỄN KIM THI 19/12/1933 6/5/1975 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Ty Bưu điện tỉnh Quảng Ninh
35728 NGUYỄN THỊ THI 10/10/1950 13/3/1975 Xã Bình Định, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hóa Nữ thương binh Hà Nội
35729 NGUYỄN VĂN THI 5/5/1930 19/6/1955 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Kinh tế kế hoạch
35730 PHẠM VĂN THI 2/1/1915 14/2/1963 Xã Thăng Xuân, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
35731 TRẦN VĂN THI 1/7/1926 7/4/1975 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Công ty Thực phẩm Vĩnh Phú
35732 VÕ VĂN THỈ 15/2/1922 25/5/1961 Thôn Bình Chánh, xã Thăng Lãnh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Chi cục Quản lý Muối Thanh Hóa
35733 PHẠM ĐÌNH THĨ 15/5/1930 4/11/1960 Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Trường lý luận và Nghiệp vu - Bộ Văn hoá
35734 NGÔ VĂN THÍ 2/11/1934 16/6/1964 Thôn Ấp Nhất, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Tổng Cty XNK Nông sản Thực phẩm, Bộ Ngoại thương
35735 PHẠM VĂN THÍ 1/10/1933 13/5/1975 Thôn Cẩm Văn, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Phòng Thống kê nông nghiệp - Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái
35736 ĐOÀN THỊ 15/11/1934 2/12/1968 Xã Duy Đông, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Vụ I Bộ Y tế
35737 PHAN VĂN THỊ 0/1/1915 Xã Thăng Xuân, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Phòng Lương thực Yên Khánh
35738 THÁI DUY THỊ 27/11/1931 5/5/1975 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Ngân hàng Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
35739 VÕ VĂN THỊ 27/7/1933 11/7/1964 Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1/5 Nghệ An
35740 HỒ THÍCH 0/10/1929 8/9/1960 Xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban Tổ chức, Phòng chính trị - Quân khu 4
35741 LÊ VĂN THÍCH 25/5/1961 Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đội lắp máy 235 công trường Đường
35742 NGUYỄN THÍCH 1923 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 195, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
35743 TRẦN THÍCH 19/5/1930 27/8/1964 Thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam Đội Cơ khí - Nông trường Phú Sơn tỉnh Phú Thọ
35744 NGUYỄN VĂN THIÊM 1947 10/5/1975 Thôn Dàn Bí, xã 5, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình
35745 TRẦN THIÊM 5/1/1921 13/6/1962 Xã Duy Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Nông trường Bình Minh, tỉnh Ninh Bình
35746 TRẦN THIỆM 25/6/1931 10/9/1960 Xã Thăng Châu, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trung đoàn 210 - Sư đoàn 305 - Cục tổ chức - Tổng cục chính trị
35747 NGUYỄN THỊ THIÊN 18/10/1950 0/4/1974 Thôn 3, xã Điện Thái, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
35748 TRẦN HỮU THIÊN 0/1/1938 7/1/1974 Xã Hòa Qúi, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Nhà máy Đại tu máy kéo Hà Nội
35749 VÕ THỊ MINH THIÊN 9/9/1950 1974 Thôn 5, xã Bình Hoà, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
35750 ĐẶNG VĂN THIỆN 27/2/1928 Xã Thạch Gián, thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam
35751 HUỲNH HỮU THIỆN 22/12/1932 27/10/1972 Thôn Tây Giang, xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Cán bộ Tài chính - Ngân hàng TW
35752 NGUYỄN ĐỨC THIỆN 1/1/1936 22/9/1970 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Đoàn Ca kịch LKV
35753 NGUYỄN HỒNG THIỆN 10/2/1946 12/11/1970 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
35754 NGUYỄN HỮU THIỆN 7/11/1930 4/5/1962 Thôn Lạc Thành, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ty Lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình
35755 NGUYỄN TRUNG THIỆN 14/4/1950 17/4/1972 Thôn Châu Sơn, xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Điện ảnh Việt Nam
35756 PHÙNG NGỌC THIỆN 7/7/1934 21/4/1975 Thôn 2, xã Quế Lộc, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
35757 TRÀ THIỆN 15/5/1930 20/5/1964 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Viện Chống lao TW - TP Hà Nội
35758 TRẦN THIỆN 10/5/1935 Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Học viện Nông lâm Hà Nội
35759 TRẦN HỮU THIỆN 01/10/1958 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Nam
35760 TRƯƠNG THIỆN 20/2/1920 Xã Kỳ Khương, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam K10 Gia Lâm, thành phố Hà Nội
35761 VÕ THIẾP 1/4/1924 28/6/1965 Xã Tam An, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Xưởng đóng tàu I thành phố Hải Phòng
35762 NGUYỄN ĐÌNH THIỆP 12/12/1941 Thôn 5, xã Phước Lộc, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Ninh Bình
35763 NGUYỄN ĐÌNH THIỆP 15/7/1932 11/4/1959 Xã Thăng Triều, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Phòng Tham mưu sư đoàn 305
35764 NGUYỄN NGỌC THIỆP 0/5/1933 26/8/1964 Thôn Gia Hoà, xã Duy Tiên, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Quốc doanh Dược phẩm tỉnh Quảng Bình
35765 NGUYỄN VĂN THIỆP 2/1/1931 7/5/1975 Xã Tam Hiệp, huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Ty Lương thực tỉnh Lào Cai
35766 NGUYỄN VĂN THIỆP 12/2/1932 30/3/1964 Xã Tiên An, huyện Tiên Phước , tỉnh Quảng Nam Nông trường Sông Con Nghệ An
35767 PHẠM VĂN THIỆP 1945 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Quảng Ninh
35768 KIỀU VIẾT THIẾT 2/10/1936 20/10/1970 Xã Thăng Phương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
35769 ĐẶNG THIỆT 15/7/1922 22/6/1965 Thôn Thạch Bồ, xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Nam Ty Công nghiệp, Yên Bái
35770 LÊ THIỆT 4/8/1921 5/3/1964 Thôn 3, xã Điện Hòa, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Nông trường Quốc doanh 1/5 Nghệ An
35771 LÊ THỊ THIỆT 21/1/1944 5/4/1974 Thôn 5, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Trường Bổ túc văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
Đầu ... [690] [691] [692][693] [694] [695] [696]... Cuối
Trang 693 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội