Ngày:15/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
31146 PHẠM THỨC 1926 24/5/1975 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
31147 ĐẶNG VĂN THƯƠNG 17/12/1945 1/8/1972 Thôn 4, xã Điện Bình, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh II Hải Phòng
31148 LÊ PHƯỚC THƯƠNG 15/5/1935 Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
31149 LÊ VĂN THƯƠNG 4/10/1950 Xã Gia Hưng, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
31150 NGUYỄN THỊ HOÀI THƯƠNG 13/3/1951 9/10/1972 Thôn 2, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Viện E2, thành phố Hà Nội
31151 PHAN VĂN THƯƠNG 2/3/1935 26/2/1972 Thôn Tân Lưu, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Ban Lương thực Quảng Đà (ra Bắc chữa bệnh)
31152 HUỲNH ĐÌNH THƯỞNG 10/10/1946 26/3/1974 Xã Thiện Vinh, huyện Thiện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trại An dưỡng thương binh Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
31153 PHAN VĂN THƯỞNG 15/1/1943 Thôn Lỗ Gián, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
31154 HOÀNG TRÀ 7/11/1937 Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31155 MAI TIẾN TRÀ 0/2/1927 15/2/1973 Khu Bắc, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31156 TRẦN VĂN TRÀ 15/11/1934 6/1/1970 Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B trở vào
31157 TRƯƠNG THỊ TRÀ 2/7/1935 Thôn 12, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
31158 VÕ TRÀ 15/5/1949 1974 Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn T27 tỉnh Hà Tây
31159 LÊ TRÁC 1914 Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31160 LÊ TRÁC 25/4/1928 22/4/1975 Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Viện Công cụ và Cơ giới hoá nông nghiệp - Uỷ ban Nông nghiệp TW - Hà Nội
31162 NGUYỄN NGỌC TRÁC 2/3/1928 21/4/1975 Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trạm Kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu, thành phố Hà Nội
31163 PHẠM TRÁC 1/10/1923 Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
31164 MAI XUÂN TRANG 30/3/1941 14/3/1975 Thôn Diêu Phong, xã Hoà Phú, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
31165 NGUYỄN THỊ THUỲ TRANG 1/4/1950 Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
31166 HUỲNH NGỌC TRÁNG 3/7/1940 20/4/1975 Xã Hoà Long, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K100 thị xã Phú Thọ
31167 BÙI TRÂM 23/8/1947 Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31168 NGÔ VĂN TRẤN 10/3/1929 5/5/1975 Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Vụ Tổ chức và Quản lý - Bộ Công nghiệp nhẹ
31169 HỒ VĂN TRÊN 25/4/1954 Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K20
31170 HUỲNH CÔNG TRI 10/10/1930 10/11/1975 Xã Điện Bình, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Uỷ ban Hành chính tỉnh Thái Bình
31171 NGUYỄN HỮU TRI 20/4/1952 Xã Hoà Bình, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
31172 ĐINH NGỌC TRÍ 3/2/1943 Thôn La Châu, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc K110
31173 HÀ TRÍ 5/7/1947 Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá cấp III Thương binh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
31174 HỒ CÔNG TRÍ 0/3/1922 Xã Điện Tiên, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc 4
31175 HUỲNH VĂN TRÍ 20/8/1930 Xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc K100
31176 MAI PHƯỚC TRÍ 1/2/1947 Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh, học tập
31177 TRẦN CHÍ TRÍ 15/5/1949 Xã Axăh, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Xí nghiệp Vận tải số 26 khu Đống Đa, Hà Nội
31178 TRƯƠNG XUÂN TRÍ 10/5/1947 Thôn Xuân Thiều, xã Hoà Hiệp, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20
31179 VÕ ĐÌNH TRÍ 9/10/1943 0/8/1970 Thôn Bộ Bắc, xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K100
31180 HỒ THỊ TRÌ 0/12/1947 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh nữ Hà Nội
31181 VÕ THÀNH TRÌ 8/9/1942 10/7/1972 Thôn Mỹ Dược, xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh, học tập hiện học văn hoá ở Trường Phổ thông Lao động TW
31182 TRẦN TRỊ 1915 15/5/1959 Thôn 9, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà Tập đoàn Lưỡng Quảng Liên đoàn Sản xuất miền Nam Lệ Ninh - Quảng Bình
31183 LÊ THỊ TRÍCH 10/11/1946 Thôn 4, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31184 NGUYỄN VĂN TRIẾT 21/11/1921 Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K15
31185 LÊ THỊ TRINH 10/5/1949 Thôn 1, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
31186 LÊ THỊ TRINH 1937 13/2/1973 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
31187 NGUYỄN ĐĂNG TRÌNH 1/5/1926 25/5/1961 Xã Tam Xuân, huyện Tam Kỳ , tỉnh Quảng Đà Nông trường 1 - 5, Nghệ An
31188 CHÂU QUANG TRỊNH 21/7/1930 20/12/1975 Xã Hoà Minh, quận I, Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà Trường Tuyên giáo TW
31189 NGUYỄN TẤN TRÌNH 10/5/1954 Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
31190 THÁI DUY TRÌNH 1923 Thôn Phi Bình, xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
31191 VÕ TRÒN 1927 Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31192 LÊ ANH TRONG 6/10/1943 5/7/1971 Thôn Hai, xã Điện Dương,huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Đoàn 584 Quân khu Hữu Ngạn
31193 PHẠM ĐÌNH TRỌNG 1/1/1930 28/9/1971 Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở vào
31194 VÕ THỊ TRỌNG 17/5/1937 Thôn 1, xã Đại Trà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31195 LÊ CAO TRÔNG 15/5/1949 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
31196 PHAN VĂN TRÔNG 15/8/1945 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
Đầu ... [598] [599] [600][601] [602] [603] [604]... Cuối
Trang 601 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội