Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
31146
|
PHẠM THỨC
|
1926
|
24/5/1975
|
Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
31147
|
ĐẶNG VĂN THƯƠNG
|
17/12/1945
|
1/8/1972
|
Thôn 4, xã Điện Bình, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh II Hải Phòng
|
31148
|
LÊ PHƯỚC THƯƠNG
|
15/5/1935
|
|
Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
31149
|
LÊ VĂN THƯƠNG
|
4/10/1950
|
|
Xã Gia Hưng, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
|
31150
|
NGUYỄN THỊ HOÀI THƯƠNG
|
13/3/1951
|
9/10/1972
|
Thôn 2, xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Viện E2, thành phố Hà Nội
|
31151
|
PHAN VĂN THƯƠNG
|
2/3/1935
|
26/2/1972
|
Thôn Tân Lưu, xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Lương thực Quảng Đà (ra Bắc chữa bệnh)
|
31152
|
HUỲNH ĐÌNH THƯỞNG
|
10/10/1946
|
26/3/1974
|
Xã Thiện Vinh, huyện Thiện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trại An dưỡng thương binh Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
31153
|
PHAN VĂN THƯỞNG
|
15/1/1943
|
|
Thôn Lỗ Gián, xã Hòa Đa, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh tỉnh Ninh Bình
|
31154
|
HOÀNG TRÀ
|
7/11/1937
|
|
Xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31155
|
MAI TIẾN TRÀ
|
0/2/1927
|
15/2/1973
|
Khu Bắc, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
31156
|
TRẦN VĂN TRÀ
|
15/11/1934
|
6/1/1970
|
Xã Hoà Hưng, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
31157
|
TRƯƠNG THỊ TRÀ
|
2/7/1935
|
|
Thôn 12, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
|
31158
|
VÕ TRÀ
|
15/5/1949
|
1974
|
Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn T27 tỉnh Hà Tây
|
31159
|
LÊ TRÁC
|
1914
|
|
Xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
31160
|
LÊ TRÁC
|
25/4/1928
|
22/4/1975
|
Xã Điện Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Viện Công cụ và Cơ giới hoá nông nghiệp - Uỷ ban Nông nghiệp TW - Hà Nội
|
31162
|
NGUYỄN NGỌC TRÁC
|
2/3/1928
|
21/4/1975
|
Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trạm Kiểm dịch động vật xuất nhập khẩu, thành phố Hà Nội
|
31163
|
PHẠM TRÁC
|
1/10/1923
|
|
Xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
31164
|
MAI XUÂN TRANG
|
30/3/1941
|
14/3/1975
|
Thôn Diêu Phong, xã Hoà Phú, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Thanh Hoá
|
31165
|
NGUYỄN THỊ THUỲ TRANG
|
1/4/1950
|
|
Xã Xuyên Trà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
31166
|
HUỲNH NGỌC TRÁNG
|
3/7/1940
|
20/4/1975
|
Xã Hoà Long, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K100 thị xã Phú Thọ
|
31167
|
BÙI TRÂM
|
23/8/1947
|
|
Xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31168
|
NGÔ VĂN TRẤN
|
10/3/1929
|
5/5/1975
|
Xã Hoà Tiến, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Vụ Tổ chức và Quản lý - Bộ Công nghiệp nhẹ
|
31169
|
HỒ VĂN TRÊN
|
25/4/1954
|
|
Xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
31170
|
HUỲNH CÔNG TRI
|
10/10/1930
|
10/11/1975
|
Xã Điện Bình, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Uỷ ban Hành chính tỉnh Thái Bình
|
31171
|
NGUYỄN HỮU TRI
|
20/4/1952
|
|
Xã Hoà Bình, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
|
31172
|
ĐINH NGỌC TRÍ
|
3/2/1943
|
|
Thôn La Châu, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc K110
|
31173
|
HÀ TRÍ
|
5/7/1947
|
|
Xã Điện Xuân, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá cấp III Thương binh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hải Hưng
|
31174
|
HỒ CÔNG TRÍ
|
0/3/1922
|
|
Xã Điện Tiên, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc 4
|
31175
|
HUỲNH VĂN TRÍ
|
20/8/1930
|
|
Xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc K100
|
31176
|
MAI PHƯỚC TRÍ
|
1/2/1947
|
|
Xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh, học tập
|
31177
|
TRẦN CHÍ TRÍ
|
15/5/1949
|
|
Xã Axăh, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Xí nghiệp Vận tải số 26 khu Đống Đa, Hà Nội
|
31178
|
TRƯƠNG XUÂN TRÍ
|
10/5/1947
|
|
Thôn Xuân Thiều, xã Hoà Hiệp, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
31179
|
VÕ ĐÌNH TRÍ
|
9/10/1943
|
0/8/1970
|
Thôn Bộ Bắc, xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K100
|
31180
|
HỒ THỊ TRÌ
|
0/12/1947
|
|
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Thương binh nữ Hà Nội
|
31181
|
VÕ THÀNH TRÌ
|
8/9/1942
|
10/7/1972
|
Thôn Mỹ Dược, xã Xuyên Hoà, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh, học tập hiện học văn hoá ở Trường Phổ thông Lao động TW
|
31182
|
TRẦN TRỊ
|
1915
|
15/5/1959
|
Thôn 9, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
|
Tập đoàn Lưỡng Quảng Liên đoàn Sản xuất miền Nam Lệ Ninh - Quảng Bình
|
31183
|
LÊ THỊ TRÍCH
|
10/11/1946
|
|
Thôn 4, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31184
|
NGUYỄN VĂN TRIẾT
|
21/11/1921
|
|
Xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K15
|
31185
|
LÊ THỊ TRINH
|
10/5/1949
|
|
Thôn 1, xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
|
31186
|
LÊ THỊ TRINH
|
1937
|
13/2/1973
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
31187
|
NGUYỄN ĐĂNG TRÌNH
|
1/5/1926
|
25/5/1961
|
Xã Tam Xuân, huyện Tam Kỳ , tỉnh Quảng Đà
|
Nông trường 1 - 5, Nghệ An
|
31188
|
CHÂU QUANG TRỊNH
|
21/7/1930
|
20/12/1975
|
Xã Hoà Minh, quận I, Đà Nẵng, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Tuyên giáo TW
|
31189
|
NGUYỄN TẤN TRÌNH
|
10/5/1954
|
|
Xã Xuyên Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
31190
|
THÁI DUY TRÌNH
|
1923
|
|
Thôn Phi Bình, xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
31191
|
VÕ TRÒN
|
1927
|
|
Xã Cẩm Thanh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31192
|
LÊ ANH TRONG
|
6/10/1943
|
5/7/1971
|
Thôn Hai, xã Điện Dương,huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn 584 Quân khu Hữu Ngạn
|
31193
|
PHẠM ĐÌNH TRỌNG
|
1/1/1930
|
28/9/1971
|
Thôn Quảng Đại, xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở vào
|
31194
|
VÕ THỊ TRỌNG
|
17/5/1937
|
|
Thôn 1, xã Đại Trà, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31195
|
LÊ CAO TRÔNG
|
15/5/1949
|
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
31196
|
PHAN VĂN TRÔNG
|
15/8/1945
|
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|