Ngày:14/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
30893 NGÔ NGỌC TÂM 20/12/1944 12/2/1973 Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh và học tập
30894 NGÔ THỊ HOÀI TÂM 27/7/1950 0/4/1974 Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
30895 NGUYỄN THỊ TÂM 12/10/1942 0/5/1975 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
30896 VÕ HỒNG TÂM 2/1/1931 0/7/1975 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Liên hiệp Công đoàn Sơn La
30897 VÕ THỊ TÂM 10/10/1952 0/3/1974 Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
30898 ĐOÀN VĂN TẤN 0/2/1950 21/2/1972 Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
30899 HOÀNG NGỌC TÂN 3/2/1951 0/9/1970 Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Cấp III Thương binh Hải Hưng
30900 HỒ VĂN TÂN 1924 0/6/1975 Xã Cẩm Hà, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc TW phân hiệu IV, TP. Hà Nội
30901 NGUYỄN THANH TÂN 15/1/1930 Thôn Phú Sơn, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
30902 NGUYỄN LƯƠNG TÂN 1905 Thôn Phú Sơn, xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30903 MAI XUÂN TÂN 1936 0/5/1975 Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
30904 PHẠM NGỌC TÂN 30/6/1951 0/4/1975 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
30905 PHẠM ĐÌNH TÂN 10/10/1951 0/4/1975 Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc học tập
30906 VÕ MẬU TÂN 1933 1971 Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà K20 tỉnh Vĩnh Phú
30907 TRÀ QUANG TÂN 1/1/1928 Thôn Đại An, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30908 LÊ TẤN 10/5/1948 0/2/1975 Xã Hoà Phước, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
30909 LÊ TRUNG TẦN 14/3/1947 0/4/1975 Thôn Hà Tây, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Du kích xã ra Bắc học tập
30910 NGÔ TẤN 15/9/1945 22/2/1972 Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30911 NGÔ ĐÌNH TẨN 15/8/1925 21/7/1973 Thôn Thanh Châu, xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Cục Thương nghiệp Hà Nội
30912 NGÔ VĂN TẤN 20/2/1936 30/11/1971 Làng Cẩm Ni, xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
30913 NGUYỄN TẦN 10/8/1945 Thôn Phong Lạc, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30914 NGUYỄN TẤN 4/4/1927 Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30915 NGUYỄN VĂN TẤN 2/9/1936 0/4/1975 Xã Hoà Phú, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
30916 PHAN THANH TẦN 1951 0/4/1975 Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc
30917 TRẦN TẦN 1/1/1954 Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà B trở ra
30918 TRẦN ĐÌNH TẨN 18/6/1947 28/11/1974 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Ban Tuyên huấn huyện Duy Xuyên ra Bắc
30919 VÕ TẬP 0/7/1927 11/4/1974 Thôn Măng Quang, xã Hoà Lâm, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Thanh Hoá
30920 TRẦN VĂN TÂY 26/11/1931 23/11/1974 Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K15, thị xã Hà Đông
30921 ĐÀO VĂN TẾ 2/3/1938 29/7/1972 Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh Ninh Bình
30922 BH NƯỚCH TẾ 25/3/1937 9/5/1975 Xã Ra Rang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
30923 TRẦN CÔNG TẾ 3/10/1941 0/1/1975 Thôn 2, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30924 LÊ VĂN TÍA 2/1/1950 Thôn Nhều, xã Hiên Đươn, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà Đoàn Văn công Giải phòng Khu 5
30925 LÊ THỊ TÍCH 5/3/1946 Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30926 MAI XUÂN TIỀM 3/10/1917 0/6/1975 Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Cán bộ Thương nghiệp Quảng Đà ra Bắc điều trị
30927 ĐẶNG CÔNG TIẾN 10/11/1940 Thôn Tuý Loan, xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
30928 ĐẶNG HỮU TIÊN 1/1/1943 1973 Thôn I, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30929 HUỲNH KIM TIẾN 3/2/1946 1974 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh
30930 HUỲNH NHƯ TIÊN 20/7/1947 27/2/1975 Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà K15 - Cục Đón tiếp cán bộ B
30931 HUỲNH VĂN TIẾN 10/7/1952 0/4/1975 Xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
30932 LÊ THỊ KIM TIẾN 6/3/1951 0/8/1972 Thôn 1, Cẩm Thạnh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hóa Thương binh thị xã Phú Thọ
30933 LÊ VĂN TIÊN 1/1/1938 15/4/1975 Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Bảo vệ K115
30934 NGÔ VĂN TIẾN 0/10/1951 13/11/1974 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Phòng Tổ chức K5 T72
30935 NGUYỄN TIẾN 20/2/1942 17/10/1971 Xã Hòa Minh, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà K20
30936 NGUYỄN HỮU TIẾN 10/12/1939 1972 Xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc
30937 NGUYỄN QUANG TIỂN 1/5/1932 10/5/1973 Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Viện Sốt rét - Bộ Y tế
30938 NGUYỄN THỊ TIÊN 1950 30/3/1974 Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
30939 NGUYỄN THỊ KIM TIẾN 29/12/1949 31/8/1972 Xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Cục đón tiếp cán bộ B K100
30940 NGUYỄN VĂN TIẾN 1/2/1952 3/8/1972 Thôn Cẩm Nê, xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
30941 PHẠM THỊ MINH TIẾN 20/10/1950 7/2/1973 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
30942 PHÙNG VĂN TIẾN 20/2/1948 Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà B trở lại
Đầu ... [593] [594] [595][596] [597] [598] [599]... Cuối
Trang 596 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội