Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
30893
|
NGÔ NGỌC TÂM
|
20/12/1944
|
12/2/1973
|
Xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh và học tập
|
30894
|
NGÔ THỊ HOÀI TÂM
|
27/7/1950
|
0/4/1974
|
Xã Xuyên Thọ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
30895
|
NGUYỄN THỊ TÂM
|
12/10/1942
|
0/5/1975
|
Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc chữa bệnh
|
30896
|
VÕ HỒNG TÂM
|
2/1/1931
|
0/7/1975
|
Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Liên hiệp Công đoàn Sơn La
|
30897
|
VÕ THỊ TÂM
|
10/10/1952
|
0/3/1974
|
Xã Xuyên Tân, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Vĩnh Phú
|
30898
|
ĐOÀN VĂN TẤN
|
0/2/1950
|
21/2/1972
|
Xã Điện Hải, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
|
30899
|
HOÀNG NGỌC TÂN
|
3/2/1951
|
0/9/1970
|
Xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Cấp III Thương binh Hải Hưng
|
30900
|
HỒ VĂN TÂN
|
1924
|
0/6/1975
|
Xã Cẩm Hà, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc TW phân hiệu IV, TP. Hà Nội
|
30901
|
NGUYỄN THANH TÂN
|
15/1/1930
|
|
Thôn Phú Sơn, xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang , tỉnh Quảng Đà
|
|
30902
|
NGUYỄN LƯƠNG TÂN
|
1905
|
|
Thôn Phú Sơn, xã Hòa Thượng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30903
|
MAI XUÂN TÂN
|
1936
|
0/5/1975
|
Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu IV
|
30904
|
PHẠM NGỌC TÂN
|
30/6/1951
|
0/4/1975
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30905
|
PHẠM ĐÌNH TÂN
|
10/10/1951
|
0/4/1975
|
Xã Cẩm Thanh, huyện Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc học tập
|
30906
|
VÕ MẬU TÂN
|
1933
|
1971
|
Xã Lộc Tân, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
K20 tỉnh Vĩnh Phú
|
30907
|
TRÀ QUANG TÂN
|
1/1/1928
|
|
Thôn Đại An, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30908
|
LÊ TẤN
|
10/5/1948
|
0/2/1975
|
Xã Hoà Phước, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30909
|
LÊ TRUNG TẦN
|
14/3/1947
|
0/4/1975
|
Thôn Hà Tây, xã Điện Hoà, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Du kích xã ra Bắc học tập
|
30910
|
NGÔ TẤN
|
15/9/1945
|
22/2/1972
|
Xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30911
|
NGÔ ĐÌNH TẨN
|
15/8/1925
|
21/7/1973
|
Thôn Thanh Châu, xã Duy Hưng, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Cục Thương nghiệp Hà Nội
|
30912
|
NGÔ VĂN TẤN
|
20/2/1936
|
30/11/1971
|
Làng Cẩm Ni, xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Phổ thông Lao động TW
|
30913
|
NGUYỄN TẦN
|
10/8/1945
|
|
Thôn Phong Lạc, xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30914
|
NGUYỄN TẤN
|
4/4/1927
|
|
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30915
|
NGUYỄN VĂN TẤN
|
2/9/1936
|
0/4/1975
|
Xã Hoà Phú, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30916
|
PHAN THANH TẦN
|
1951
|
0/4/1975
|
Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B ra Bắc
|
30917
|
TRẦN TẦN
|
1/1/1954
|
|
Xã Xuyên Trường, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
B trở ra
|
30918
|
TRẦN ĐÌNH TẨN
|
18/6/1947
|
28/11/1974
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Ban Tuyên huấn huyện Duy Xuyên ra Bắc
|
30919
|
VÕ TẬP
|
0/7/1927
|
11/4/1974
|
Thôn Măng Quang, xã Hoà Lâm, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Thanh Hoá
|
30920
|
TRẦN VĂN TÂY
|
26/11/1931
|
23/11/1974
|
Xã Duy An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
K15, thị xã Hà Đông
|
30921
|
ĐÀO VĂN TẾ
|
2/3/1938
|
29/7/1972
|
Xã Điện Phước, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hoá Thương binh Ninh Bình
|
30922
|
BH NƯỚCH TẾ
|
25/3/1937
|
9/5/1975
|
Xã Ra Rang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Cán bộ Dân tộc miền Nam
|
30923
|
TRẦN CÔNG TẾ
|
3/10/1941
|
0/1/1975
|
Thôn 2, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30924
|
LÊ VĂN TÍA
|
2/1/1950
|
|
Thôn Nhều, xã Hiên Đươn, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà
|
Đoàn Văn công Giải phòng Khu 5
|
30925
|
LÊ THỊ TÍCH
|
5/3/1946
|
|
Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30926
|
MAI XUÂN TIỀM
|
3/10/1917
|
0/6/1975
|
Xã Lộc Phước, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Cán bộ Thương nghiệp Quảng Đà ra Bắc điều trị
|
30927
|
ĐẶNG CÔNG TIẾN
|
10/11/1940
|
|
Thôn Tuý Loan, xã Hòa Bình, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
|
30928
|
ĐẶNG HỮU TIÊN
|
1/1/1943
|
1973
|
Thôn I, xã Điện Phương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30929
|
HUỲNH KIM TIẾN
|
3/2/1946
|
1974
|
Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh
|
30930
|
HUỲNH NHƯ TIÊN
|
20/7/1947
|
27/2/1975
|
Xã Hòa Hưng, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K15 - Cục Đón tiếp cán bộ B
|
30931
|
HUỲNH VĂN TIẾN
|
10/7/1952
|
0/4/1975
|
Xã Xuyên An, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
|
30932
|
LÊ THỊ KIM TIẾN
|
6/3/1951
|
0/8/1972
|
Thôn 1, Cẩm Thạnh, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Văn hóa Thương binh thị xã Phú Thọ
|
30933
|
LÊ VĂN TIÊN
|
1/1/1938
|
15/4/1975
|
Xã Hòa Thái, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Bảo vệ K115
|
30934
|
NGÔ VĂN TIẾN
|
0/10/1951
|
13/11/1974
|
Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Phòng Tổ chức K5 T72
|
30935
|
NGUYỄN TIẾN
|
20/2/1942
|
17/10/1971
|
Xã Hòa Minh, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
K20
|
30936
|
NGUYỄN HỮU TIẾN
|
10/12/1939
|
1972
|
Xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Nguyễn Ái Quốc
|
30937
|
NGUYỄN QUANG TIỂN
|
1/5/1932
|
10/5/1973
|
Xã Điện Sơn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
Viện Sốt rét - Bộ Y tế
|
30938
|
NGUYỄN THỊ TIÊN
|
1950
|
30/3/1974
|
Xã Xuyên Phú, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh tỉnh Vĩnh Phú
|
30939
|
NGUYỄN THỊ KIM TIẾN
|
29/12/1949
|
31/8/1972
|
Xã Lộc Sơn, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
|
Cục đón tiếp cán bộ B K100
|
30940
|
NGUYỄN VĂN TIẾN
|
1/2/1952
|
3/8/1972
|
Thôn Cẩm Nê, xã Hòa Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
|
Trường Bổ túc Văn hóa Thương binh Ninh Bình
|
30941
|
PHẠM THỊ MINH TIẾN
|
20/10/1950
|
7/2/1973
|
Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
|
30942
|
PHÙNG VĂN TIẾN
|
20/2/1948
|
|
Thôn 2, xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
|
B trở lại
|