Ngày:13/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
29735 LÊ THANH BÌNH 5/1/1928 6/5/1975 Xã Đại Minh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Bệnh viện Bạch Mai - Bộ Y tế
29736 NGÔ QUANG BÌNH 1/2/1930 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29737 NGUYỄN TUẤN BÌNH 0/12/1931 21/4/1975 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Xí nghiệp Cơ khí 1/5 Hải Phòng
29738 NGUYỄN THANH BÌNH 1928 7/4/1975 Thôn Mỹ Lược, xã Xuyên Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K100, Bình Xuyên, Vĩnh Phú
29739 NGUYỄN THANH BÌNH 19/11/1913 Xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
29740 TRẦN VĂN BÌNH 19/5/1936 Xã Điện Quan, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29741 TRỊNH VĂN BÌNH 1/1/1945 Xã Lộc Mỹ, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà
29742 TÔ BRIU BLAI 1922 Làng Giơ Mỡ, xã A Tiến, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Đà
29743 TRẦN TIẾN BỘ 6/10/1942 6/3/1974 Xã Duy Phương, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Xí nghiệp Dược phẩm Vĩnh Phú
29744 PHẠM THỊ BỒI 1942 Thôn 4, xã Cẩm Nam, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
29745 ĐOÀN THỊ BỐN 10/10/1949 27/3/1974 Xã Xuyên Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh tỉnh Hải Hưng
29746 HUỲNH THỊ BỐN 1950 30/3/1974 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Thương binh I Vĩnh Phú
29747 HUỲNH THỊ BỐN 4/5/1944 26/5/1975 Xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Y tế K469 Ban Lương thực tỉnh Quảng Đà
29748 LÊ VĂN BỐN 10/3/1940 12/5/1975 Thôn Giảng Hoà, xã Lộc Quý, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc - Phân hiệu 4 Hà Nội
29749 NGUYỄN BỐN 01/8/1948 12/4/1975 Xã Xuyên Lộc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà K20
29750 NGUYỄN BỐN 1927 10/7/1972 Xã Xuyên Phúc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Đảng uỷ Trường Phổ thong Lao động TW
29751 NGUYỄN HỮU BỐN 15/3/1951 0/4/1974 Ấp Độ Phước, xã Lộc Phan, huyện Đà Lộc, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh T27 Hà Tây
29752 NGUYỄN THỊ BỐN 10/10/1952 Xã Hòa Lân, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29753 NGUYỄN VĂN BỐN 1936 11/5/1974 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Công tác tiền phương xã Điện Thắng ra Bắc chữa bệnh
29754 PHẠM THỊ BỐN 10/10/1952 Xã Điện Văn, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29755 PHAN BỐN 1930 Xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29756 TRẦN CÔNG BỐN 1950 28/3/1974 Xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Nam Hà
29757 VÕ ĐÌNH BỐN 10/10/1947 1975 Xã Lộc Hưng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Đà Q 83 huyện Đại Lộc, Quảng Đà ra Bắc chữa thương
29758 VÕ ĐÌNH BỐN 13/8/1942 Thôn Thu Bồn, xã Xuyên Thu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29759 BÙI VĂN BỒNG 18/7/1941 21/4/1975 Xã Xuyên Mỹ, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà
29760 NGUYỄN THỊ BÔNG 15/6/1940 16/3/1974 Thôn Trà Khê, xã Hòa Long, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Cán bộ binh vận xã Hoàng Long, tỉnh Quảng Đà
29761 NGUYỄN THỊ NGỌC BÔNG 1947 4/5/1973 Xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Trường Nguyễn Ái Quốc phân hiệu 4
29762 TRẦN THỊ THANH BỒNG 10/4/1952 2/4/1974 Xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Nữ thương binh Hà Nội
29763 TRẦN VĂN BỐT 1939 13/4/1974 Thôn Phú Sơn, xã Hoà Lương, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hoá Thương binh Hà Bắc
29764 LÊ THỊ BỜ 1949 Xã Hòa Lạc, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29765 PHẠM THỊ BỜI 1/5/1937 25/2/1975 Xã Hoà Hải, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
29766 THÁI ĐÌNH BỚT 27/7/1928 10/6/1970 Xã Hoà Lân, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc điều trị
29767 ALĂNG BUA 1940 Thôn A Xò, xã Laê, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Đà
29768 DƯƠNG THỊ BUÔN 5/5/1943 0/4/1975 Xã Hoà Liên, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Công tác giao liên tại thành phố Đà Nẵng
29769 A LĂNG BỨ 15/9/1946 18/1/1975 Thôn Tu Núc, xã Hiền Đườm, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Đà B ra Bắc chữa bệnh
29770 TRẦN VĂN BƯỜNG 10/11/1942 27/3/1974 Xã Hòa Lương, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Bổ túc Văn hóa - Thương binh cấp III, Khoái Châu, Hải Hưng
29771 HUỲNH BỬU 1929 7/7/1969 Thôn I, xã Cẩm Kim, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà
29773 NGUYỄN THỊ BỬU 1/10/1950 29/5/1975 Xã Điện Thắng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà Học viên K20
29774 PHAN VĂN BỬU 10/10/1939 15/1/1972 Thôn Cẩm Nê, xã Hoà Thái, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
29775 LÊ NGỌC CA 20/6/1948 Thôn 5, xã Điện Dương, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà
29776 NGUYỄN TIẾN CA 14/9/1934 8/5/1975 Khu Tây, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Đà Ty Hoa Tiêi Cảng vụ - Cảng Hải Phòng
29777 NGUYỄN VĂN CA 15/1/1929 Thôn 2, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Văn hoá Thương binh I tỉnh Hà Tây
29778 HUỲNH PHƯỚC CẢ 1928 28/10/1970 Xã Hòa Hải, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động TW
29779 NGÔ HƯNG CẢ 1/8/1919 19/4/1975 Xã Điện Tiến, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K100 tỉnh Vĩnh Phú
29780 NGUYỄN CAM 1923 Thôn Kỳ Lam, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Đà
29781 TRẦN THẾ CANG 6/3/1924 10/7/1972 Xã Duy Thành, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Đà Trường Phổ thông Lao động Trung ương
29782 HUỲNH BÁ CẢNH 20/3/1921 Xã Hòa Quý, huyện Hòa Vang, tỉnh Quảng Đà
29783 HỒ VĂN CẢNH 5/10/1935 13/11/1974 Xã Hoà Quý, huyện Hoà Vang, tỉnh Quảng Đà
29784 LÊ MINH CẢNH 2/10/1951 Thôn 2, xã Xuyên Thái, huyện Duy Xuyên , tỉnh Quảng Đà
29785 LÊ TRUNG CẢNH 1/1/1932 27/5/1975 Xã Điện An, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Đà K20
Đầu ... [570] [571] [572][573] [574] [575] [576]... Cuối
Trang 573 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội