Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26874 PHẠM VĂN BIÊN 1/3/1954 17/4/1975 Thôn Phúc Lộc, xã Ninh Phong, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Trường Kỹ thuật Xây dựng Ninh bình
26875 NGUYỄN THỊ BIÊN 10/4/1950 17/8/1970 Thôn Sào Long, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Trường Trung học chuyên nghiệp Dược
26876 NGUYỄN QUANG BÍNH 19/8/1956 27/6/1974 Thôn Xuân Áng, xã Ninh Xuân, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Ty Xây dựng, Ninh Bình
26877 TẠ THỊ THU BÍNH 27/10/1948 18/9/1973 Xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Trường PT cấp II xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
26878 TRẦN THANH BÍNH 12/3/1956 24/4/1975 Thôn Lương Sơn, xã Gia Ninh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Làm ruộng
26879 LÊ THỊ BÌNH 3/7/1950 Thôn Phượng Trì, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Trường Cấp 2 Xuân Châu, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá
26880 NGHIÊM THỊ THANH BÌNH 22/2/1955 23/8/1973 Thôn Vân Bòng, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Xí nghiệp Đá Hệ Dưỡng tỉnh Ninh Bình
26881 NGUYỄN THỊ BÌNH 4/10/1951 12/6/1973 Thôn Cổ Đà, xã Yên Phú, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Đài Truyền thanh huyện Phù Ninh tỉnh Vĩnh Phú
26882 NGUYỄN THỊ BÌNH 10/8/1955 16/2/1974 Xã Ninh Sơn, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Ty Thông tấn Văn hoá, tỉnh Tuyên Quang
26883 NGUYỄN THỊ THANH BÌNH 1950 Huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
26884 PHẠM QUANG BÌNH 16/1/1956 17/12/1974 Xóm 9, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Trường Lái xe GTVT Ninh Bình
26885 TỐNG VŨ BÌNH 25/6/1955 3/12/1973 Khu phố Hoa Lư, thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Trường Lái xe tỉnh Ninh Bình
26886 VŨ NAM BÌNH 12/12/1933 12/5/1974 Xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ty Thủy lợi tỉnh Thanh Hóa
26887 VŨ THANH BÌNH 6/2/1950 Xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
26888 LÊ VĂN BỈNH 13/8/1955 31/10/1974 HTX Tịch Trân, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
26889 TRẦN VĂN BỈU 10/8/1930 17/4/1975 Thôn Bồ Xuyên, xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
26890 ĐINH ĐỨC BỘ 14/4/1948 4/11/1974 Thôn Sào Long, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Công ty Vật tư Ninh Bình
26891 PHẠM NGỌC BỘ 2/4/1922 6/2/1966 Xã Lạng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ủy ban Hành chính tỉnh Ninh Bình
26892 ĐẶNG CÔNG BÔN 19/4/1956 6/8/1974 Thôn Bồ Đình, xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Công nhân Ty Xây dựng tỉnh Ninh Bình
26893 PHẠM VĂN BỐN 20/11/1956 1/5/1975 Xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Công ty 13 Xí nghiệp Lien hiệp Cầu Thăng Long Hà Nội
26894 NGUYỄN VĂN BỐN 10/10/1946 18/7/1973 Thôn Thượng Xa, xã Trường Yên, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Nhà máy Cơ khí 200 - Cục Quản lý Đường bộ
26895 TRẦN VĂN BƯỜNG 3/6/1954 1/12/1973 Xóm Hàm Phu, xã Chính Tâm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Xí nghiệp Ô tô Ninh Bình
26896 PHẠM XUÂN BƯỞNG 25/5/1948 15/12/1974 Xóm 2, xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Trường Lái xe Ninh Bình - Ty Giao thông tỉnh Ninh Bình
26897 NGUYỄN VĂN BÚT 1923 13/2/1963 Thôn Quảng Từ, xã Yên Từ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Xí nghiệp Dệt, Nam Định
26898 LÊ NGỌC CÁC 15/9/1973 Xóm 4, xã Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Trường Phổ thông Lao động tỉnh Ninh Bình
26899 NGUYỄN XUÂN CAM 23/10/1952 15/2/1974 Thôn Thắng Đông, xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô , tỉnh Ninh Bình Nhà máy Y cụ I - TP Hà Nội
26900 ĐINH XUÂN CẨM 5/10/1955 30/4/1975 Xã Văn Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Đội Thi công Cơ giới 22 - Công ty Xây dựng Thủy lợi I tỉnh Hà Bắc
26901 PHAN ĐĂNG CAO 1942 Xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
26902 NGUYỄN NGỌC CÁN 18/10/1951 19/5/1975 Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Tổ Vận chuyển Bưu cục Trung tâm - Ty Bưu điện tỉnh Ninh Bình
26903 NGUYỄN DUY CĂN 25/8/1956 20/6/1974 Thôn Xuân Vũ, xã Ninh Vân, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Ty Xây dựng tỉnh Ninh Bình
26904 NGUYỄN THỌ CĂN 3/5/1953 7/5/1975 Xã Gia Thủy, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 3 - Bộ Thủy lợi
26905 LÊ VĂN CẦN 1954 26/6/1974 Thôn Lãng Ngoại, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ty Xây dựng tỉnh Ninh Bình
26906 LÊ THỊ HỒNG CẨN 5/5/1956 1975 Thôn Thuần Đầu, xã Khánh Hoà, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Xí nghiệp Đá Hệ dưỡng tỉnh Ninh Bình
26907 NGUYỄN CÔNG CẨN 22/12/1943 20/2/1970 Thôn Liêu Trung, xã Đồng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Quốc doanh Phát hành Phim và Chiếu bóng tỉnh Ninh Bình
26908 NGUYỄN THỊ MINH CANH 6/6/1951 0/9/1973 Xã Ninh Nhất, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Phòng Y tế huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
26909 TRẦN THANH CẢNH 8/10/1942 Xóm II, xã Lại Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
26910 TRẦN THANH CÁT 1939 Phố Gia Ân, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Công ty Sửa chữa nhà xưởng Lắp đặt thiết bị, thành phố Hà Nội
26911 NGUYỄN VĂN CHÀ 1943 Xã Thành Thông, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
26912 HOÀNG THỊ MINH CHÂM 16/12/1946 20/11/1969 Phố Minh Khai, thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
26913 PHẠM NGỌC CHÂM 20/10/1940 8/5/1975 Hợp tác xã Kiến Thái, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Công ty Xây dựng Thủy lợi 3 - Bộ Thủy lợi
26914 TRƯƠNG VĂN CHẰNG 22/12/1943 7/5/1975 Xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Công ty Thuỷ lợi 1 - Bộ Thuỷ lợi
26915 TRẦN GIA CHẤP 3/8/1943 16/6/1973 Thôn Trì Chính, xã Tự Tân, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Tổng Cục Lâm nghiệp
26916 ĐINH ĐỨC CHẤT 25/8/1947 2/2/1974 Thôn Sào Long, xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Đoàn 209 - Cục Bản đồ địa chầt
26917 PHAN ĐÌNH CHI 2/2/1930 0/4/1975 Thôn An Ninh, xã Gia Hoà, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Phòng Thủy lợi Gia Viễn, Ninh Bình
26918 ĐINH XUÂN CHI 6/1/1953 24/12/1974 Thôn Trại Rào, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Trường Lái xe số 1 C34
26919 NGUYỄN ĐỨC CHÍ 10/10/1943 23/4/1974 Xã Yên Phú, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Đội Công trình 7 - Công ty 20
26920 TRẦN THỊ CHÍ 10/10/1951 17/8/1970 Thôn Bộ Đầu, xã Ninh An, huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nam Hà
26921 PHẠM THỊ CHÍCH 3/3/1950 1975 Thôn Yên Hạ, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Lâm trường Quốc doanh Cơ giới Trồng rừng Quảng Trị
26922 ĐỖ VĂN CHIÊN 1939 25/3/1974 Xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Lâm trường Hàm Yên Tuyên Quang
26923 ĐINH VĂN CHIÊN 16/1/1924 3/1/1975 Thôn Văn Du Thượng, xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Phòng Tài chính huyện Yên Mỗ tỉnh Ninh Bình
Đầu ... [513] [514] [515][516] [517] [518] [519]... Cuối
Trang 516 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội