Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
26674
|
LÊ TRÍ
|
18/11/1920
|
12/7/1969
|
Xã Hải Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Cục Thực phẩm - Bộ Nội thương
|
26675
|
NGUYỄN ĐÌNH TRÍ
|
23/11/1935
|
1/4/1975
|
Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Xí nghiệp Khai thác Cơ giới I huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
26676
|
NGUYỄN KHÁNH TRÍ
|
2/3/1941
|
1/3/1974
|
Xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Mỏ đá Quảng Nạp - Tổng Cục Đường sắt
|
26677
|
NGUYỄN MINH TRÍ
|
2/9/1948
|
|
Xóm Đình, xã Mã Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
|
26678
|
VŨ TRỌNG TRÍ
|
9/12/1952
|
5/8/1974
|
Xóm Đồng Tân, xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Hà Tây
|
26679
|
LÊ VĂN TRỊ
|
12/2/1950
|
29/11/1974
|
Xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Trường Quản lý ruộng đất - Ban Phân vùng quy hoạch - Uỷ ban Nông nghiệp TW
|
26680
|
PHAN XUÂN TRỊ
|
10/2/1940
|
3/1/1974
|
Thôn Đoàn Kết, xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Cục Điều tra quy hoạch - Tổng Cục Lâm nghiệp
|
26681
|
DƯƠNG ĐĂNG TRIÊM
|
1941
|
|
Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
26682
|
NGUYỄN CÔNG TRIỀN
|
16/5/1944
|
20/11/1969
|
Thôn Chu Trạc, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Trường PT cấp II xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
26683
|
NGUYỄN HỮU TRINH
|
12/4/1952
|
10/4/1975
|
Xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp 2 Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
26684
|
NGUYỄN CÔNG TRÌNH
|
17/6/1945
|
1/4/1975
|
Thôn Trung Phú, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Trường Trung cấp Lâm nghiệp TW, tỉnh Quảng Ninh
|
26685
|
NGUYỄN HỮU TRÌNH
|
25/10/1948
|
20/3/1973
|
Thôn Xuân Lan, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Đoàn III - Cục Điều tra quy hoạch - Tổng Cục Lâm nghiệp
|
26686
|
NGUYỄN VĂN TRÌNH
|
25/12/1947
|
18/4/1974
|
Xóm Trường Lâm Hợp I, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Trường Lái xe tỉnh Hà Bắc
|
26687
|
NGÔ CÔNG TRỌNG
|
1/6/1946
|
9/9/1967
|
Xóm 2, xã Nam Tân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
|
26688
|
NGUYỄN XUÂN TRỌNG
|
23/1/1927
|
|
Thôn Nhân Bồi, xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Trường Đại học Xây dựng, TP Hà Nội
|
26689
|
TRẦN HỮU TRỌNG
|
1/2/1943
|
27/2/1968
|
Xã Nam Giang, huyện Nam Đàn , tỉnh Nghệ An
|
Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
|
26690
|
VÕ VĂN TRỌNG
|
25/9/1952
|
26/3/1973
|
Thôn Đông Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Viện Sốt rét ký sinh trung - công trung TW
|
26691
|
NGUYỄN VĂN TRỤ
|
4/8/1942
|
24/6/1973
|
Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp II Nghi Công huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
26692
|
CUNG ĐÌNH TRUẬT
|
13/1/1927
|
1975
|
Xóm Thọ Bằng, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Chi nhánh Ngân hàng huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
26693
|
NGUYỄN ĐĂNG TRÚC
|
20/4/1954
|
13/2/1973
|
Thôn Lam Sơn, xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trường K27 thuộc Cục Bưu điện Trung ương
|
26694
|
TRẦN ĐẢNG TRÚC
|
8/8/1949
|
6/12/1973
|
Xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Đội Điều tra 15 thuộc Cục Điều tra Quy hoạch rừng thuộc Tổng cục Lâm nghiệp
|
26695
|
aNGUYỄN HỮU TRUNG
|
8/12/1947
|
|
HTX Lạng Dụng, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Trường Trung học Lâm nghiệp TW, tỉnh Phú Thọ
|
26696
|
ĐINH QUANG TRUNG
|
1/10/1951
|
11/12/1974
|
Xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Ban Phân vùng và Quy hoạch nông nghiệp thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
|
26697
|
LƯƠNG NGỌC TRUNG
|
11/1/1944
|
17/7/1974
|
Xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Lâm trường Tân Kỳ thuộc Ty Lâm nghiệp tỉnh Nghệ An
|
26698
|
LƯƠNG THẾ TRUNG
|
22/12/1939
|
|
Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
|
26699
|
NGUYỄN CÔNG TRUNG
|
19/5/1953
|
5/3/1974
|
Xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Trường Trung học Thủy sản Trung ương, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
|
26700
|
NGUYỄN NHƯ TRUNG
|
12/5/1929
|
10/3/1973
|
Xã Thanh Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Bệnh viện Lao thành phố Hải Phòng
|
26701
|
NGUYỄN QUANG TRUNG
|
15/9/1956
|
1975
|
Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
Nhà máy Cơ khí Vinh, tỉnh Nghệ An
|
26702
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG TRUNG
|
1/1/1953
|
|
HTX Bình Minh, xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Cửa hàng Dược phẩm Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
26703
|
VÕ BÁ TRUNG
|
11/7/1950
|
12/9/1970
|
Khu phố 2, TP Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Trường K27-Cục Bưu điện Trung ương
|
26704
|
VÕ VĂN TRUNG
|
7/9/1949
|
31/10/1974
|
Thôn Nam Thắng, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
|
26705
|
MẠNH HỒNG TRUY
|
19/10/1949
|
25/1/1969
|
Xóm Đình, xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Hà Nội
|
26706
|
CAO SƠN TRUYỀN
|
20/9/1955
|
22/1/1975
|
Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Xí nghiệp Vật liệu thuộc Công ty Xây lắp cơ khí, tỉnh Bắc Thái
|
26707
|
HỒ SỸ TRUYỀN
|
22/2/1944
|
8/4/1975
|
Xã Thanh Nho, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trường Đại học Sư phạm Vinh, tỉnh Nghệ An
|
26708
|
NGUYỄN VĂN TRUYỀN
|
19/9/1948
|
15/6/1973
|
Xã Đại Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Đoàn Khảo sát Địa chất Sông Đà - Bộ Thuỷ lợi
|
26709
|
BÙI ĐÌNH TRỪ
|
25/2/1942
|
8/3/1975
|
Xã Hưng Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
|
26710
|
NGUYỄN ĐÌNH TRỪ
|
12/10/1940
|
1974
|
Hợp tác xã Xuân Đông, xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Lâm trường Sông Giăng - Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
26711
|
NGUYỄN ĐÌNH TRỰC
|
9/4/1943
|
13/12/1972
|
Xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp II, Đức Thắng, xã Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
|
26712
|
TRẦN VĂN TRỰC
|
9/12/1946
|
1972
|
Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
K20
|
26713
|
LÊ VĂN TRƯƠNG
|
8/10/1941
|
16/6/1973
|
Xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Đội Địa hình 2 thuộc Đoàn Khảo sát thuộc Bộ Thủy lợi, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây
|
26714
|
NGUYỄN THỊ TRƯƠNG
|
15/10/1946
|
2/12/1968
|
Xóm Vinh, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Trường Trung cấp Y dược
|
26715
|
HOÀNG VĂN TRƯỜNG
|
1/10/1949
|
13/2/1973
|
Xóm Nghè, xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
|
26716
|
NGUYỄN HỒNG TRƯỜNG
|
19/5/1946
|
8/9/1967
|
Xóm Thượng Thọ, xã Nam Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
|
26717
|
PHẠM VĂN TRƯỜNG
|
1/6/1932
|
8/4/1975
|
Đội 2, Xuân Thuỷ, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp I xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
26718
|
GIẢN VIẾT UY
|
2/1/1945
|
10/4/1975
|
Xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp II Hạnh Lậm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
26719
|
NGUYỄN NGỌC UY
|
1/1/1938
|
25/6/1973
|
Thôn Bút Lênh, xã An Hoà, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp II Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
26720
|
HỒ BÁ UYỂN
|
27/2/1940
|
10/3/1975
|
Xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Nông trường Bến Nghè, tỉnh Nghệ An
|
26721
|
NGUYỄN NHƯ UYỂN
|
27/10/1942
|
12/6/1973
|
Xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Trường cấp II Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
|
26722
|
NGUYỄN VĂN ỨNG
|
10/10/1950
|
6/12/1973
|
Xóm Vĩnh Thịnh, xã Hưng Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Việt Nam Thông tấn xã
|
26723
|
HOÀNG VĂN VẠC
|
20/10/1949
|
20/6/1974
|
Nông trang Hồng Kỳ, xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Hạt GT 16 Q-C- Đoạn Bảo dưỡng đường 15, tỉnh Nghệ An
|