Ngày:9/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26674 LÊ TRÍ 18/11/1920 12/7/1969 Xã Hải Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Cục Thực phẩm - Bộ Nội thương
26675 NGUYỄN ĐÌNH TRÍ 23/11/1935 1/4/1975 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Khai thác Cơ giới I huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
26676 NGUYỄN KHÁNH TRÍ 2/3/1941 1/3/1974 Xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Mỏ đá Quảng Nạp - Tổng Cục Đường sắt
26677 NGUYỄN MINH TRÍ 2/9/1948 Xóm Đình, xã Mã Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26678 VŨ TRỌNG TRÍ 9/12/1952 5/8/1974 Xóm Đồng Tân, xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Nông nghiệp tỉnh Hà Tây
26679 LÊ VĂN TRỊ 12/2/1950 29/11/1974 Xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Quản lý ruộng đất - Ban Phân vùng quy hoạch - Uỷ ban Nông nghiệp TW
26680 PHAN XUÂN TRỊ 10/2/1940 3/1/1974 Thôn Đoàn Kết, xã Quỳnh Phương, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Cục Điều tra quy hoạch - Tổng Cục Lâm nghiệp
26681 DƯƠNG ĐĂNG TRIÊM 1941 Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26682 NGUYỄN CÔNG TRIỀN 16/5/1944 20/11/1969 Thôn Chu Trạc, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường PT cấp II xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26683 NGUYỄN HỮU TRINH 12/4/1952 10/4/1975 Xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường cấp 2 Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
26684 NGUYỄN CÔNG TRÌNH 17/6/1945 1/4/1975 Thôn Trung Phú, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung cấp Lâm nghiệp TW, tỉnh Quảng Ninh
26685 NGUYỄN HỮU TRÌNH 25/10/1948 20/3/1973 Thôn Xuân Lan, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đoàn III - Cục Điều tra quy hoạch - Tổng Cục Lâm nghiệp
26686 NGUYỄN VĂN TRÌNH 25/12/1947 18/4/1974 Xóm Trường Lâm Hợp I, xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Lái xe tỉnh Hà Bắc
26687 NGÔ CÔNG TRỌNG 1/6/1946 9/9/1967 Xóm 2, xã Nam Tân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26688 NGUYỄN XUÂN TRỌNG 23/1/1927 Thôn Nhân Bồi, xã Bồi Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Xây dựng, TP Hà Nội
26689 TRẦN HỮU TRỌNG 1/2/1943 27/2/1968 Xã Nam Giang, huyện Nam Đàn , tỉnh Nghệ An Trường Kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
26690 VÕ VĂN TRỌNG 25/9/1952 26/3/1973 Thôn Đông Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Viện Sốt rét ký sinh trung - công trung TW
26691 NGUYỄN VĂN TRỤ 4/8/1942 24/6/1973 Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Nghi Công huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
26692 CUNG ĐÌNH TRUẬT 13/1/1927 1975 Xóm Thọ Bằng, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Chi nhánh Ngân hàng huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
26693 NGUYỄN ĐĂNG TRÚC 20/4/1954 13/2/1973 Thôn Lam Sơn, xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường K27 thuộc Cục Bưu điện Trung ương
26694 TRẦN ĐẢNG TRÚC 8/8/1949 6/12/1973 Xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Đội Điều tra 15 thuộc Cục Điều tra Quy hoạch rừng thuộc Tổng cục Lâm nghiệp
26695 aNGUYỄN HỮU TRUNG 8/12/1947 HTX Lạng Dụng, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Lâm nghiệp TW, tỉnh Phú Thọ
26696 ĐINH QUANG TRUNG 1/10/1951 11/12/1974 Xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Ban Phân vùng và Quy hoạch nông nghiệp thuộc Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
26697 LƯƠNG NGỌC TRUNG 11/1/1944 17/7/1974 Xã Nghi Thái, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Lâm trường Tân Kỳ thuộc Ty Lâm nghiệp tỉnh Nghệ An
26698 LƯƠNG THẾ TRUNG 22/12/1939 Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
26699 NGUYỄN CÔNG TRUNG 19/5/1953 5/3/1974 Xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Thủy sản Trung ương, huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
26700 NGUYỄN NHƯ TRUNG 12/5/1929 10/3/1973 Xã Thanh Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Bệnh viện Lao thành phố Hải Phòng
26701 NGUYỄN QUANG TRUNG 15/9/1956 1975 Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, tỉnh Nghệ An
26702 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG TRUNG 1/1/1953 HTX Bình Minh, xã Thượng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Cửa hàng Dược phẩm Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
26703 VÕ BÁ TRUNG 11/7/1950 12/9/1970 Khu phố 2, TP Vinh, tỉnh Nghệ An Trường K27-Cục Bưu điện Trung ương
26704 VÕ VĂN TRUNG 7/9/1949 31/10/1974 Thôn Nam Thắng, xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
26705 MẠNH HỒNG TRUY 19/10/1949 25/1/1969 Xóm Đình, xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Trung cấp Kỹ thuật Hà Nội
26706 CAO SƠN TRUYỀN 20/9/1955 22/1/1975 Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vật liệu thuộc Công ty Xây lắp cơ khí, tỉnh Bắc Thái
26707 HỒ SỸ TRUYỀN 22/2/1944 8/4/1975 Xã Thanh Nho, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Sư phạm Vinh, tỉnh Nghệ An
26708 NGUYỄN VĂN TRUYỀN 19/9/1948 15/6/1973 Xã Đại Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đoàn Khảo sát Địa chất Sông Đà - Bộ Thuỷ lợi
26709 BÙI ĐÌNH TRỪ 25/2/1942 8/3/1975 Xã Hưng Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
26710 NGUYỄN ĐÌNH TRỪ 12/10/1940 1974 Hợp tác xã Xuân Đông, xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Lâm trường Sông Giăng - Con Cuông, tỉnh Nghệ An
26711 NGUYỄN ĐÌNH TRỰC 9/4/1943 13/12/1972 Xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp II, Đức Thắng, xã Hiệp Hòa, tỉnh Hà Bắc
26712 TRẦN VĂN TRỰC 9/12/1946 1972 Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An K20
26713 LÊ VĂN TRƯƠNG 8/10/1941 16/6/1973 Xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Đội Địa hình 2 thuộc Đoàn Khảo sát thuộc Bộ Thủy lợi, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây
26714 NGUYỄN THỊ TRƯƠNG 15/10/1946 2/12/1968 Xóm Vinh, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung cấp Y dược
26715 HOÀNG VĂN TRƯỜNG 1/10/1949 13/2/1973 Xóm Nghè, xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26716 NGUYỄN HỒNG TRƯỜNG 19/5/1946 8/9/1967 Xóm Thượng Thọ, xã Nam Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26717 PHẠM VĂN TRƯỜNG 1/6/1932 8/4/1975 Đội 2, Xuân Thuỷ, xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp I xã Thanh Xuân, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
26718 GIẢN VIẾT UY 2/1/1945 10/4/1975 Xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Hạnh Lậm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
26719 NGUYỄN NGỌC UY 1/1/1938 25/6/1973 Thôn Bút Lênh, xã An Hoà, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
26720 HỒ BÁ UYỂN 27/2/1940 10/3/1975 Xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nông trường Bến Nghè, tỉnh Nghệ An
26721 NGUYỄN NHƯ UYỂN 27/10/1942 12/6/1973 Xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Quảng Lợi, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá
26722 NGUYỄN VĂN ỨNG 10/10/1950 6/12/1973 Xóm Vĩnh Thịnh, xã Hưng Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Việt Nam Thông tấn xã
26723 HOÀNG VĂN VẠC 20/10/1949 20/6/1974 Nông trang Hồng Kỳ, xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Hạt GT 16 Q-C- Đoạn Bảo dưỡng đường 15, tỉnh Nghệ An
Đầu ... [509] [510] [511][512] [513] [514] [515]... Cuối
Trang 512 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội