Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
2505
|
NGUYỄN THỊ NGỌC HOA
|
1950
|
|
Xã Tân Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Biên Hòa
|
Trường cấp III TB Khoái Châu, Hải Hưng
|
2506
|
NGUYỄN ĐỨC HÒA
|
14/4/1953
|
|
Thị xã Quy Nhơn, tỉnh Biên Hòa
|
Xí nghiệp Gỗ Đại Tiến Hải Phòng
|
2507
|
NGUYỄN QUỐC HOÀ
|
1918
|
1975
|
Xã Bình Hoà, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Ban thống nhất TWn (K5)
|
2508
|
NGUYỄN VĂN HOÁ
|
29/7/1930
|
15/1/1975
|
Xóm Ga, Tổng Phước, Vinh Thượng, làng Bình Trước, thị xã Biên Hoà, tỉnh Biên Hòa
|
Nhà máy Giấy Hoà Bình
|
2509
|
PHẠM VĂN HOÀI
|
16/6/1928
|
1/10/1965
|
Xã Tây Phước, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Tổng Cục Thống kê
|
2510
|
ĐỖ MINH HOÀNG
|
3/8/1931
|
|
Xã Phước Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
|
2511
|
PHAN CHÂU HOÀNG
|
2/9/1931
|
24/8/1970
|
Số nhà 112 Phố Lê Lợi, thị xã Biên Hòa, tỉnh Biên Hòa
|
Lâm trường Hoành Bồ - Ty Nông nghiệp Quảng Ninh
|
2512
|
TRẦN MINH HOÀNG
|
28/3/1943
|
26/1/1969
|
Làng Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Trường cấp 3 Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
2513
|
VÕ THỊ KIM HOÀNG
|
25/10/1946
|
|
Xã Phước An, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
K15 Hà Đông
|
2514
|
HUỲNH KHÁNH HỘI
|
15/1/1907
|
20/3/1975
|
Xã Phước Thiền, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Công ty Vận tải Đường sông đã nghỉ hưu
|
2515
|
PHẠM THANH HỤÊ
|
14/2/1916
|
28/11/1973
|
Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Nhà máy Xay Hà Nội
|
2516
|
DOÃN MẠNH HÙNG
|
30/8/1944
|
22/11/1968
|
Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng TW - Bộ Tài chính
|
2517
|
VŨ PHI HÙNG
|
7/6/1920
|
30/7/1962
|
Xã Phú Mỹ, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Viện Chống lao TW - TP Hà Nội
|
2518
|
LÊ MINH HUY
|
27/10/1939
|
1/10/1965
|
97 Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Bổ túc Cán bộ Y tế Hà Nội
|
2519
|
NGUYỄN VĂN HƯƠNG
|
12/10/1925
|
8/10/1963
|
Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Mỏ Crômmite Cổ Định, Thanh Hóa
|
2520
|
NGUYỄN TRỌNG HỮU
|
17/3/1932
|
|
Xã Phước Nguyên, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
K4 - T72
|
2521
|
VŨ KHÁNH
|
1/5/1952
|
13/3/1975
|
tỉnh Biên Hòa
|
K5B Quảng Bá, TP Hà Nội
|
2522
|
PHÙNG ĐẮC LANG
|
1950
|
22/3/1974
|
Xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Văn hoá Thương binh tỉnh Thái Bình
|
2523
|
MAI HỒNG LÂM
|
1946
|
|
Xã Phú Mỹ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Biên Hòa
|
|
2524
|
VÕ VĂN LẬP
|
1947
|
1968
|
Xã Bình Long, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
|
2525
|
TRẦN CÔNG LẬP
|
1913
|
|
Xã Thước Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Cục đón tiếp cán bộ "B"
|
2526
|
ĐINH VĂN LIÊM
|
15/3/1921
|
4/6/1962
|
Xã Mỹ Hợi, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Ban Kiến thiết-Nhà máy Đường Vạn Điểm
|
2527
|
CAO THỊ MINH LIÊN
|
19/5/1921
|
24/7/1968
|
Xã Phước Thiền, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Công ty Rượu bia - Sở ăn uống Phục vụ Hà Nội
|
2528
|
HỒ VĂN LIỂU
|
1940
|
|
Xã An Lợi, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
|
2529
|
LÊ VĂN LIỄU
|
1939
|
31/12/1966
|
xã Thước Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Nhà máy xay Hải Dương (học tại Trường Y sĩ hải Dương)
|
2530
|
TRƯƠNG CÔNG LỊNH
|
12/12/1921
|
|
Xã Phước Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
|
2531
|
ĐÀO HOÀNG LONG
|
29/5/1946
|
14/11/1974
|
Xã Phước Lại, huyện Nhân Trạch, tỉnh Biên Hòa
|
K15 khu an dưỡng Hà Đông
|
2532
|
HUỲNH PHI LONG
|
1930
|
5/7/1975
|
Xã Phước Nguyên, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Đội Thông tin Liên lạc - Cục Đường biển
|
2533
|
NGUYỄN NGỌC LONG
|
12/7/1938
|
3/1/1974
|
Xã Tân Vạn, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Trạm Nghiên cứu Lâm nghiệp tỉnh Lạng Sơn
|
2534
|
NGUYỄN THÀNH LONG
|
1941
|
16/9/1964
|
Xã Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
|
2535
|
NGUYỄN VĂN LONG
|
25/10/1951
|
22/3/1974
|
Xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Văn hóa - Thương binh Hà Bắc
|
2536
|
NGUYỄN XÍCH LONG
|
1935
|
15/2/1974
|
Thôn Tân Ba, xã Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Viện Nghiên cứu Khoa học Thủy lợi Đống Đa, Hà Nội
|
2537
|
TRẦN LỐ
|
1935
|
28/11/1973
|
Xã Bình Ý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Trung cấp Kinh tế lâm nghiệp TW, xã Cầu Hai, huyện Phù Ninh, tỉnh Vĩnh Phú
|
2538
|
LÊ VĂN LỘ
|
1/3/1934
|
5/3/1974
|
Xã Chợ Đồn, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Cục Vật tư - Bộ Lương thực - Thực phẩm
|
2539
|
ĐINH XUÂN LỘC
|
31/7/1935
|
8/5/1975
|
Xã Bình Trước, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Trường Đại học Sư phạm II Hà Nội, khoa Toán
|
2540
|
TRƯƠNG HỮU LỘC
|
1952
|
|
Xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Biên Hòa
|
|
2541
|
VÕ TIẾP LỢI
|
23/11/1944
|
11/3/1971
|
Xã Hỏa An, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Sở Công an Hà Nội
|
2542
|
VŨ KHẮC LUẬN
|
12/10/1920
|
11/2/1974
|
Xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Vụ Kỹ thuật - Bộ Công nghiệp nhẹ
|
2543
|
LÊ VĂN LUÔNG
|
6/3/1935
|
22/1/1975
|
Xã Bình Ninh, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Nông trường mía Lục Ngạn tỉnh Hà Bắc
|
2544
|
VÕ VĂN LŨY
|
5/3/1927
|
15/12/1972
|
Xã Tân Phong, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Lâm trường Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
|
2545
|
PHẠM THỊ LƯỠNG
|
14/4/1938
|
25/5/1975
|
Xã Bạch Đằng, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Cục Tín dụng Thương nghiệp Ngân hàng TW
|
2546
|
NGUYỄN VĂN LỰU
|
15/8/1932
|
0/5/1975
|
Thị trấn Trảng Bom, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
Nhà máy Thiết bị Bưu điện TP Hà Nội
|
2547
|
VŨ NGUYÊN LÝ
|
1938
|
24/12/1974
|
Thị trấn Trảng Bom, tỉnh Biên Hòa
|
Tổng Công ty Xuất nhập khẩu biên giới 139 Lò Đúc, Hà Nội
|
2548
|
NGUYỄN HỒNG LIỆU
|
1930
|
|
Xã Tân Hiệp, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Biên Hòa
|
|
2549
|
NGUYỄN LÝ
|
0/10/1933
|
23/3/1974
|
Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Ngân hàng Duy Tiên Nam Hà
|
2550
|
NGUYỄN VĂN MẠNG
|
1930
|
4/3/1974
|
Xã Bình Long, huyện Tân Uyên, tỉnh Biên Hòa
|
Nhà máy cưa Mật Sơn, Thanh Hóa - Tổng cục Đường sắt
|
2551
|
NGUYỄN VĂN MẢNH
|
1935
|
18/2/1970
|
Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
Đội Máy kéo - Nông trường Quốc doanh Sông Bôi, tỉnh Hoà Bình
|
2552
|
NGUYỄN THỊ MẠNH
|
14/7/1934
|
|
Huyện Xuân Lộc, tỉnh Biên Hòa
|
|
2553
|
NGUYỄN MINH MẪN
|
1951
|
|
Ấp Bình Sơn, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Biên Hòa
|
|
2554
|
LÊ MINH MẪN
|
3/3/1932
|
|
Thị xã Biên Hòa, tỉnh Biên Hòa
|
|