Ngày:9/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26423 NGUYỄN HỮU THÁI 22/1/1954 30/11/1975 Xóm Dầu, xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW
26424 NGUYỄN THỊ THÁI 25/1/1953 8/4/1975 Xóm Mới, xã Nghĩa Quang, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp 2 phổ thông Nông trường Tây Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
26425 PHẠM HỒNG THÁI 26/12/1946 Xóm 5, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Tổ 2, đội 1, Công ty Công trình Bưu điện, Nghệ An
26426 PHẠM VĂN THÁI 17/12/1952 15/2/1973 Thôn Đồng Tấm, xã Xuân Trường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường K27 - Cục Bưu điện TW
26427 PHAN ĐÌNH THÁI 13/10/1944 5/3/1975 Thôn Đông Tiến, xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Đội Điều tra 15 - Cục Điều tra Quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
26428 TRẦN HỮU THÁI 30/12/1939 26/11/1974 Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Viện Bảo vệ Thực vật - UB Nông nghiệp TW
26429 VÕ VĂN THÁI 3/10/1942 xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26430 VŨ ĐÌNH THÁI 30/7/1930 7/5/1975 Thôn Hà Trang, xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện, tỉnh Nghệ An
26431 HOÀNG VĂN THÁI 1948 Xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26432 NGUYỄN VĂN THÁI 1951 Xã Thanh Nghi, huyện Thanh Liên, tỉnh Nghệ An
26433 BÙI NGỌC THẠI 3/4/1944 18/12/1974 HTX Nghĩa Lợi, xã Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Phòng Kế hoạch Kỹ thuật - Đoạn Quản lý Đường sông Hải Hưng - Ty Giao thông Vận tải tỉnh Hải Hưng
26434 aNGUYỄN VĂN THANH 19/8/1955 31/8/1974 Xã Linh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đội cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
26435 BÙI CÔNG THANH 8/4/1940 1975 Xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nông trường Song Con, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
26436 BÙI THỊ THANH 14/8/1954 7/3/1975 Xóm Văn Minh, xã Văn Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Tài chính kế toán II - Bộ Tài chính
26437 CHU VĂN THANH 22/10/1934 22/1/1975 Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26438 ĐẶNG HỮU THANH 24/2/1950 21/3/1975 Xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ty Giao thông Vận tải Nghệ An
26439 HOÀNG NGỌC THANH 3/1/1932 16/10/1974 Xóm Lịch Thủy, xã Nghi Hương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Nhà máy Gỗ Vinh - Công ty Chế biến Gỗ đồng bằng - Tổng Cục Lâm nghiệp
26440 LÊ VĂN THANH 20/11/1952 31/10/1974 Xóm 14, xã Nghi Thuận, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An TrườngTrung cấp Ngân hàng miền Núi Bắc Thái
26441 NGÔ NGỌC THANH 1/11/1933 16/8/1974 HTX Đại Thắng, xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Nhà máy Gỗ Vinh, tỉnh Nghệ An
26442 NGUYỄN HỒNG THANH 10/10/1955 8/5/1975 Xã Đô Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đội 307 - Công trường Diễn Yên - Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 4 - Bộ Thuỷ lợi
26443 NGUYỄN QUANG THANH 2/3/1949 8/2/1974 Xã Mỹ Thành, huyện Yên Mỹ Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn 201 - Cục Bản đồ huyện Văn Lâm, tỉnh Hải Hưng
26444 NGUYỄN SĨ THANH 2/3/1956 16/4/1975 Xã Tường Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 01 Diễn Châu, Nghệ An
26445 NGUYỄN THẾ THANH 12/12/1951 22/4/1975 Xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trạm Nghiên cứu thí nghiệm Lâm nghiệp, tỉnh Quảng Trị
26446 NGUYỄN THỊ THANH 12/3/1952 11/12/1973 Xóm Nam Xuân, xã Nghi Diễn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Y sỹ , tỉnh Nam Hà
26447 NGUYỄN VĂN THANH 19/8/1955 20/6/1974 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đội Cầu 19 - Cục Quản lý Đường bộ
26448 NGUYỄN VĂN THANH 20/2/1950 18/5/1974 Thôn Diên Hồng, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Công ty Chế biến Lương thực tỉnh Nghệ An - Ty Lương thực tỉnh Nghệ An
26449 NGUYỄN VĂN THANH 20/6/1938 Xã Nam Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
26450 NGUYỄN XUÂN THANH 2/7/1932 4/12/1974 Xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 4 - Bộ Thuỷ lợi
26451 PHẠM MINH THANH 4/1/1962 Xã Hưng Chánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Con ông Phạm Văn Minh (theo đoàn)
26452 PHAN THỊ THANH 12/8/1953 5/11/1974 Xã Yên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng, tỉnh Bắc Thái
26453 PHAN VĂN THANH 1/1/1937 10/3/1975 Xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Phòng Lương thực Đô Lương - Ty Lương thực tỉnh Nghệ An
26454 TRẦN CÔNG THANH 3/12/1947 27/2/1968 Hợp Quyết Thắng, xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26455 TRẦN PHÚC THANH 2/3/1944 11/11/1970 Xóm Phúc Trại, xã Nghi Thịnh, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trại nhân giống Định Bình thuộc Ty Nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa
26456 TRẦN THỊ THANH 12/12/1952 12/12/1974 Xã Hưng Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Công ty Phụ tùng 2, xã Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
26457 TRẦN THỊ THANH 20/10/1949 13/12/1972 Xã Long Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế miền Tây, tỉnh Nghệ An
26458 TRẦN VĂN THANH 25/8/1938 5/4/1975 Xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đội 4 - Đoàn 5 - Viện Điều tra quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
26459 TRẦN XUÂN THANH 9/8/1949 15/6/1974 Xóm Lưu Trung, xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Công ty Vận tải Ô tô Hành khách tỉnh Nghệ An
26460 TRẦN THỊ KIM THANH 08/10/1950 Xã Liên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
26461 BÙI XUÂN THÀNH 4/9/1951 Xã Thạnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Công ty Khai hoang Cơ giới - UB Nông nghiệp TW
26462 ĐOÀN VĂN THÀNH 29/11/1948 20/3/1969 Xóm Minh Châu, xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Cục Bưu điện Trung ương (điện báo viên)
26463 HOÀNG VĂN THÀNH 25/12/1942 18/3/1972 Hợp tác xã Kim Nghĩa, xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc , tỉnh Nghệ An Trường Bồi dưỡng Trung ương - Bộ Giáo dục
26464 LÊ ĐỨC THÀNH 20/7/1948 18/9/1971 Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ủy ban Kế hoạch tỉnh Nghệ An
26465 LÊ KHẮC THÀNH 19/5/1952 0/7/1972 Xã Giang Sơn, huyện Đô Lương , tỉnh Nghệ An Đoàn Tuồng khu 5B Hà Nội
26466 LÊ VĂN THÀNH 9/10/1944 2/8/1974 Xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Phòng Thủy văn - Ty Thủy lợi tỉnh Nghệ An
26467 LÊ VĂN THÀNH 10/5/1951 6/5/1975 Xóm Mai, xã Hưng Lâm, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Cục C2, Cục Điện chính, thành phố Hà Nội
26468 NGUYỄN ĐÌNH THÀNH 25/7/1950 12/2/1973 Xóm Phúc Khánh, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn , tỉnh Nghệ An Việt Nam Thông tấn xã
26469 NGUYỄN ĐỨC THÀNH 31/12/1941 20/9/1966 Xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa Hà Nội
26470 NGUYỄN HỮU THÀNH 26/10/1947 5/5/1975 Xã Hưng Long, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Công ty Xây dựng Thủy lợi 4, tỉnh Nghệ An
26471 NGUYỄN THỊ THÀNH 12/2/1950 12/11/1970 HTX Tiền Tiến, xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường K27 - Cục Bưu điện TW
26472 NGUYỄN THỊ XUÂN THÀNH 15/3/1952 Đội 9, HTX Dương Đồng, xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế, tỉnh Nghệ An
Đầu ... [504] [505] [506][507] [508] [509] [510]... Cuối
Trang 507 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội