Ngày:10/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26323 HỒ SĨ TUÂN 20/10/1942 21/9/1971 Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Phòng Nông nghiệp - Uỷ ban hành chính huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Vĩnh Phú
26324 HỒ VIẾT TUẤN 30/6/1935 1975 Làng Thái Lão, xã Hưng Thái, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Nhà máy Sông Lam tỉnh Nghệ An
26325 LÊ TRUNG TUẤN 28/2/1938 20/2/1970 Chòm Xuân Sơn, xã Diễn Thắng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường cấp III, Quỳnh Lưu I, tỉnh Nghệ An
26326 NGUYỄN NGỌC TUÂN 20/3/1945 9/8/1974 Xóm Xuân Phong, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Lâm trường Con Cuông, tỉnh Nghệ An
26327 PHẠM QUAN TUÂN 10/11/1951 18/9/1974 Xóm Kim Sơn, xã Nghi Ân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Đại học sư phạm Ngoại Ngữ
26328 TRẦN MINH TUÂN 20/3/1938 1/3/1974 Xóm Bắc Giang, xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Mỏ đá Hoàng Mai huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
26329 TRẦN MINH TUẤN 14/1/1947 16/9/1973 Xã Trung Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp 3 xã Vũ Quí, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
26330 VÕ ANH TUẤN 11/1/1936 27/9/1965 Thôn Yên Đức, xã Đức Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Đại học y khoa - Bộ Y tế
26331 LÊ THỊ TUẤT 15/6/1948 12/11/1970 Xóm Thịnh Thọ, xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường K27 - Cục Bưu điện TW
26332 NGUYỄN DANH TUẤT 22/5/1947 22/4/1974 Xóm Yên Đình, xã Yên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Ca nô Vận tải Sông tỉnh Thái Bình
26333 NGUYỄN ĐÌNH TUẤT 8/5/1946 12/3/1974 Xã Nam Tân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ty Tài chính tỉnh Thanh Hoá
26334 NGUYỄN VĂN TUẤT 8/8/1949 11/2/1974 Xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Phòng Bưu điện huyện Tiên Sơn, tỉnh Hà Bắc
26335 TẠ QUANG TUẤT 0/2/1922 27/7/1972 Xã Quỳnh Phong, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Tổng Cục Thông tin
26336 NGUYỄN BÁ TỤC 1/1/1948 Xã Quỳnh Thiện, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh tỉnh Nghệ An
26337 NGUYỄN TRỌNG TUỆ 12/6/1934 8/12/1974 Xã Yên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp I xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
26338 NGÔ HỮU TUỆ 8/9/1919 Xã Phú Thạnh, huyện Phú Vang, tỉnh Nghệ An Bộ Ngoại thương
26339 NGUYỄN ĐĂNG TUYẾT 5/5/1941 11/10/1970 Thôn Lương Ba, xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ban Nông nghiệp huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây
26340 BÙI SƠN TÙNG 8/8/1929 Xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26341 ĐẶNG THỊ THANH TÙNG 9/12/1950 22/9/1971 Xã Nghi Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nghệ An
26342 ĐOÀN VĂN TÙNG 24/6/1940 8/9/1967 Xóm 4, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26343 LÊ HỮU TÙNG 7/3/1955 10/2/1973 Xóm Hữu Lệ, xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường K27 - Cục Bưu điện TW
26344 LÊ THỊ TÙNG 20/10/1952 13/12/1972 Xã Quang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học chuyên nghiệp Dược TW
26345 LÊ VĂN TÙNG 12/12/1924 Xã Đức Thuỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Viện Thiết kế Thủy lợi - Bộ Giao thông Vận tải
26346 NGUYỄN CẢNH TÙNG 15/7/1945 21/9/1971 Hợp tác xã Lam Sơn, xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương , tỉnh Nghệ An Công trường Thủy lợi huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
26347 NGUYỄN HỮU TÙNG 19/11/1942 18/9/1972 Xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Bồi dưỡng TW - Bộ Giáo dục
26348 PHẠM CÔNG TÙNG 24/11/1949 Xã Liên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
26349 HỒ CÔNG TỤNG 15/5/1948 4/5/1971 Xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Công ty Kiến trúc Đường sắt Gia Lâm Hà Nội
26350 NGUYỄN THẾ TÙY 17/12/1944 22/10/1970 Thôn Trung Phường, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Phòng Nông nghiệp huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An
26351 HOÀNG VĂN TÚY 7/3/1930 24/2/1968 Xã Ngọc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
26352 NGÔ THANH TÚY 8/6/1946 29/5/1974 Xã Diẽn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Phân đội vận tải 1, Đội vận tải 67, Ban Xây dựng 67
26353 CAO THỊ TUYÊN 15/8/1950 15/12/1973 Xóm Nam Thịnh, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
26354 HỒ SỸ TUYỂN 18/4/1940 26/2/1968 Thôn Nhân Sơn, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bệnh viện tỉnh Lào Cai
26355 LÊ QUANG TUYẾN 21/4/1951 12/2/1973 Xã Thanh Hưng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Việt Nam Thông tấn xã
26356 NGUYỄN THỊ TUYẾN 25/3/1952 20/1/1975 Thôn Kim ân, xã Diễn Hải, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Ngân hàng TW, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
26357 NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT 5/10/1947 7/9/1968 Xóm 3, xã Nghi Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Tổng cục Bưu điện - Hà Nội
26358 NGUYỄN VĂN TUYÊN 22/12/1954 21/3/1973 Thôn Linh Khê, xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường K27 Cục Bưu điện TW
26359 NGUYỄN VĂN TUYẾN 12/3/1945 1971 Xã Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa Hà Nội
26360 NGUYỄN YÊN TUYẾN 20/12/1954 7/5/1975 Xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nhà máy Sửa chữa ô tô Thanh Trì, ngoại thành Hà Nội
26361 HỒ THỊ TUYẾT 10/10/1951 30/8/1973 Xã Hưng Tiến, huyện Hưng Nguyên , tỉnh Nghệ An Bệnh viện Nam Đàn tỉnh Nghệ An
26362 NGUYỄN ÁNH TUYẾT 25/3/1954 20/1/1975 Xóm Hồng Phong, xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng TW, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
26363 NGUYỄN ĐĂNG TUYẾT 5/5/1941 11/11/1970 Xóm Lương Ba, xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ban Nông nghiệp huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây
26364 NGUYỄN NGỌC TUYẾT 30/10/1946 10/10/1973 Xóm Yên Phú, xã Diễn Trung, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Liên đoàn Địa chất 2 Uông Bí tỉnh Quảng Ninh
26365 NGUYỄN THỊ TUYẾT 25/3/1954 23/1/1975 Đội 2, xóm Hồng Phong, xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng I TW
26366 PHẠM THỊ TUYẾT 5/10/1951 10/8/1970 Xã Thanh Bình, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học chuyên nghiệp Dược Trung ương
26367 TRỊNH THỊ TUYẾT 20/6/1949 15/6/1974 Thôn Đại Thắng, xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Đội Công trình 5/8 - Ty Giao thông Nghệ An
26368 NGUYỄN VĂN TUYNH 17/4/1941 15/9/1973 Xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp III huyện Mỹ Hào tỉnh Hải Hưng
26369 BÙI ANH TƯ 25/4/1942 20/2/1974 Xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Cục Điều tra quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
26370 NGÔ HỒNG TƯ 11/9/1949 Xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Quốc doanh Chiếu bóng, tỉnh Nghệ An
26371 NGÔ VĂN TƯ 14/9/1923 8/10/1963 Xã Khánh Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Nghệ An Trường Thể dục thể thao
26372 NGUYỄN ĐỨC TƯ 12/2/1936 1973 Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Lâm trường Con Cuông, tỉnh Nghệ An
Đầu ... [502] [503] [504][505] [506] [507] [508]... Cuối
Trang 505 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội