Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26222 NGUYỄN CHÍ TĂNG 22/3/1951 11/12/1974 Xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ban phân vùng và quy hoạch Nông nghiệp - Uỷ ban Nông nghiệp TW
26223 NGUYỄN PHÚC TĂNG 01/7/1948 Khu phố 4, Vinh, tỉnh Nghệ An
26224 TRƯƠNG XUÂN TĂNG 16/6/1945 8/7/1974 Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Nhà máy B230
26225 HỒ THỊ TÂM 25/12/1953 4/11/1974 Xã Quỳnh Thuận, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Cty Vật tư Nghệ An
26226 LÊ VĂN TÂM 10/12/1945 10/9/1973 Xóm Hùng Tiến, xã Hồng Long, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ty Lương thực Nghệ An
26227 NGUYỄN THỊ TÂM 27/11/1954 0/3/1975 Đội 10, HTX Trường Sơn, xã Long Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Y tá - Tổng cục Lâm nghiệp
26228 NGUYỄN THỊ TÂM 25/6/1952 15/1/1974 Xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Kinh tế Thương nghiệp I Thanh Hoá
26229 NGUYỄN THỊ TÂM 5/2/1952 13/12/1972 Xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Y sĩ Nghệ An
26230 NGUYỄN THỊ MINH TÂM 1/10/1947 26/2/1968 Hộp Tân Hùng, xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Viện Sốt rét Ký sinh trùng và Côn trùng TW
26231 NGUYỄN THỊ THANH TÂM 8/10/1948 Xã Nam Giang, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ban Quản lý K3, K9
26232 PHẠM TRỌNG TÂM 15/11/1939 25/6/1965 Xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa Hà Nội
26233 VŨ HẢI TÂM 8/5/1943 20/6/1973 Xã Hợp Thành, huyệnYên Thành, tỉnh Nghệ An Phòng Giáo dục huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26234 CAO HỮU TẦN 1948 8/4/1975 Xã Diễn Thịnh, huỵên Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp III Đô Lương I, tỉnh Nghệ An
26235 ĐẬU THỊ MINH TÂN 19/10/1953 Xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân kỹ thuật Lâm nghiệp TW
26237 DOÃN HỒNG TÂN 13/2/1943 26/10/1970 Thôn Yên Tào, xã Nam Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Phòng Nông nghiệp huyện Kim Bảng, tỉnh Nam Hà
26238 DƯƠNG THỊ TÂN 17/3/1951 0/5/1974 Xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Bưu điện Nam Hà
26239 HỒ KHẮC TẤN 12/7/1937 21/4/1975 Xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ban Lâm nghiệp, tỉnh Quảng Trị
26240 HỒ SĨ TẤN 18/8/1950 28/12/1973 Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đội máy kéo số 3 Quỳnh Lưu - Cty Cơ giới Nông nghiệp Nghệ An
26241 LÊ VĂN TÂN 25/5/1955 3/4/1974 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Cty Cầu I - Tổng cục Đường sắt
26242 NGUYỄN MINH TÂN 15/5/1945 10/9/1971 HTX Hồng Hoa Thái, xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
26243 NGUYỄN THANH TÂN 20/6/1948 15/3/1972 Xã Long Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
26244 NGUYỄN THỊ TÂN 5/2/1952 Thôn Thành Minh, xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
26245 NGUYỄN XUÂN TẦN 1/1/1937 16/1/1969 Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường đại học chính trị Bộ Giáo dục
26246 PHẠM QUANG TÂN 22/11/1949 12/2/1974 Khu phố 3, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An Quốc doanh Chiếu bóng Nghệ An
26247 PHẠM VĂN TÂN 2/11/1948 0/4/1973 Xã Thanh Minh,huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải 208 - Cục Vận tải Đường sông
26248 TRẦN THANH TÂN 14/12/1950 15/3/1972 Xã Thanh Liêm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
26249 TRẦN VĂN TÂN 19/5/1947 0/4/1974 Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải Đường sông 208 Hải Phòng
26250 TRẦN VĂN TÂN 5/1/1929 15/2/1975 Xã Minh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Bồi dưỡng Cán bộ vùng giáo Nghệ An
26251 TRƯƠNG ĐÌNH TÂN 12/12/1945 20/7/1971 Thôn Yên Thọ, xã Nghĩa Mỹ, huyện Nghĩa Đàn , tỉnh Nghệ An Vụ I thuộc Bộ Y tế
26252 VÕ VĂN TÂN 30/6/1929 14/3/1969 Xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Đội chiếu bóng 274
26253 NGUYỄN ĐỨC TẤU 28/10/1948 25/12/1974 Xã Nhân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Cấp I, Nông trường 3/2 huyện Quy Hợp, tỉnh Nghệ An
26254 DƯƠNG VĂN TẾ 15/1/1922 Xã Diễn Liêu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26255 HOÀNG HỮU TỀ 4/3/1946 21/12/1971 Xóm Nhân Mỹ, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường ĐH Y khoa Hà Nội
26256 NGUYỄN ĐÌNH TẾ 9/9/1949 11/2/1974 Thôn Xuân Đông, xã Xuân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường ĐH Dược Hà Nội
26257 NGUYỄN VĂN TẾ 24/6/1948 9/2/1974 HTX Hồng Lĩnh, xã Lĩnh Sơn, huỵên Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải Lâm sản huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
26258 LÊ VĂN TÍCH 28/10/1947 Thôn Trung Hồng, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Thuỷ lợi TW
26259 NGUYỄN THỊ TÍCH 25/4/1948 27/12/1971 Xóm Văn Cao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế, tỉnh Nghệ An
26260 NGUYỄN VĂN TÍCH 23/4/1945 5/2/1974 Xóm Tân Ninh, xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Phân xưởng dụng cụ Nhà máy phụ tùng ô tô I - Bộ Cơ khí và Luyện kim
26261 TẠ HỒNG TÍCH 10/5/1946 4/4/1975 Xóm Đại Hữu, xã Thọ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp II Đô Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26262 TRẦN XUÂN TIỀM 17/9/1952 Xóm Phi Nam, xã Vinh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26263 VŨ VĂN TIỀM 3/7/1945 20/6/1973 Xã Trung Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp II Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
26264 CHU SỸ TIẾN 19/5/1946 10/3/1975 Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Phòng Lương thực Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26265 LƯƠNG VĂN TIẾN 30/12/1941 18/12/1974 Xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Phòng Giáo dục Anh Sơn, Nghệ An
26266 NGÔ ĐỨC TIẾN 29/12/1945 0/11/1969 Thôn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Cấp II xã Thanh Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
26267 NGUYỄN CẢNH TIỂN 6/10/1936 4/7/1974 Xóm Đông Tiến, xã Nam Mỹ, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải Đường sông 204
26268 NGUYỄN CẢNH TIẾN 6/2/1947 26/2/1974 Xóm Phúc Long, xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Lâm Trường Sông Lam - Con Kuông - Nghệ An
26269 NGUYỄN ĐÌNH TIẾN 19/12/1941 16/2/1973 Xóm Trung Châu, xã Khánh Thành, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện tỉnh Hà Giang
26270 NGUYỄN MINH TIẾN 23/1/1941 21/6/1973 Xóm Trung, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Phòng Giáo dục Thanh Chương, Nghệ An
26271 NGUYỄN TRUNG TIẾN 5/2/1948 2/10/1973 Thôn Yên Đoài, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Việt Nam Thông tấn xã Hà Nội
26272 NGUYỄN TRUNG TIẾN 15/4/1955 0/2/1975 Xóm 3, xã Quỳnh Phong, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân Cơ khí - Uỷ ban Nông nghiệp 1 TW
Đầu ... [500] [501] [502][503] [504] [505] [506]... Cuối
Trang 503 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội