Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
26020 HOÀNG NHỊ NHUỴ 8/9/1948 Xóm Song Yên, xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Dược phẩm - Ban Dân Y miền Đông nam bộ - Bộ Y tế
26021 NGUYỄN TÚ NHUỴ 10/2/1943 4/12/1973 Xã Hưng yên, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Cục Điều tra Thường Tín, tỉnh Hà Tây
26022 aNGUYỄN ĐÌNH NHƯ Xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
26023 BÙI THỊ NHƯ 20/4/1949 12/11/1970 HTX Thống Nhất, xã Mai Hùng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường K27 - CP - 16, TP Hà Nội
26024 HOÀNG THỊ NHƯ 21/10/1949 8/2/1971 HTX Hòa Mỹ, xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Cty Công trình Bưu điện Hà Nội - Tổng cục Bưu điện
26025 NGUYỄN XUÂN NHƯ 17/4/1945 11/8/1974 Xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Lâm trường Con Cuông - Ty Lâm nghiệp tỉnh Nghệ An
26026 VƯƠNG THỊ NHƯ 22/6/1953 31/10/1974 Xã Nam Diên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng miền núi TW
26027 ĐINH QUANG NHỮ 21/1/1942 24/6/1973 Xã Nghi Công, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
26028 BÙI DANH NHỰA 7/12/1944 Xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường cấp III Quỳnh Côi, Tiên Hưng, tỉnh Thái Bình
26029 NGUYỄN KHẮC NHƯỜNG 10/7/1951 Xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An 15/6/1974
26030 NGUYỄN CÔNG NHƯỢNG 10/7/1939 24/6/1975 Xã Nam Hùng, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Chi nhánh Ngân hàng Vĩnh Phú
26031 NGUYỄN LÂM NHƯỢNG 19/4/1945 20/2/1969 Xóm Thuần Trung, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Tài chính Kế toán Ngân hàng Trung ương
26032 TĂNG VĂN NHƯỢNG 15/9/1949 28/11/1971 HTX Quảng Đông, xã Diễn Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường K27 - Cục Bưu điện TW
26033 ĐẶNG THỊ OANH 13/8/1951 24/2/1972 Xã Thành Bài, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế Nghệ An
26034 NGUYỄN THỊ OANH 6/8/1953 Xã Diễn Viên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng miền núi
26035 NGUYỄN DOÃN OÁNH 11/3/1946 12/12/1973 Xóm Ngọc Đình, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Đoàn Địa chất 40, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
26036 TRỊNH ỔN 17/11/1942 10/4/1975 Thôn Triều Cảnh, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp II, xã Nhân Thành, huyện Yên Thanh, tỉnh Nghệ An
26037 NGUYỄN VĂN PHÁC 12/10/1936 6/5/1975 Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Nhà nước Vinh, tỉnh Nghệ An
26038 DƯƠNG ĐÌNH PHAN 5/5/1934 21/6/1973 Xã Hưng Phúc, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương
26039 KIỀU HỮU PHAN 10/10/1922 30/5/1975 Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp chế biến gỗ liên hiệp Việt Trì
26040 NGUYỄN TRỌNG PHÁT 3/3/1953 28/3/1974 Xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Cty Công trình Sông Hiếu
26041 TRẦN THẾ PHÁT 14/6/1953 TP Vinh, tỉnh Nghệ An
26042 HOÀNG VŨ PHẤN 20/10/1944 25/1/1969 Xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường cấp 2 Bố Hạn, huyện Yên Thế, tỉnh Hà Bắc
26043 TRẦN VĂN PHẬN 27/9/1955 15/6/1974 Xóm Xuân Giang, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Cty 3 - Ty Giao thông Vận tải Nghệ An
26044 HOÀNG HỮU PHI 4/3/1927 25/1/1969 Thôn Nhân Mỹ, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp 3 Quỳnh Châu, tỉnh Nghệ An
26045 NGUYỄN ĐĂNG PHI 14/3/1938 18/2/1970 Xóm Xuân Xã A, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Sinh hoá - bệnh viện Bạch Mai - Đống Đa - Hà Nội
26046 NGUYỄN NGỌC PHIÊN 28/4/1948 26/3/1975 Xã Quỳnh Đôi, huyện Qùnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nhà máy Hoá chất Đức Giang, Hà Nội
26047 NGUYỄN XUÂN PHIÊN 1/10/1946 20/2/1971 Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Xưởng Vật liệu Cục Đường sông - Bộ Giao thông Vận tải
26048 TRẦN VĂN PHONG 19/8/1930 12/2/1974 Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đội chiếu bóng 101 Quốc doanh chiếu bóng Nghệ An
26049 TÔN TÍCH PHU 5/10/1940 30/5/1975 Xã Thanh Minh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nhà máy xe đạp Thống Nhất Hà Nội
26050 HOÀNG THỊ PHÚ 10/1/1921 24/6/1975 Xã An Cựu, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Nghệ An Chi cục tiết kiệm tỉnh Nghệ An
26051 HOÀNG THỊ PHÚ 2/2/1953 18/9/1974 Xã Nam Phong, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I
26052 KHEO VĂN PHÚ 4/2/1930 17/9/1974 Đội 5, xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường cấp I, xã Diễn Cát, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
26053 NGUYỄN TẤT PHÚ 11/9/1949 8/4/1974 Xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Cty Chế biến Lương thực Nghệ An
26054 TÔ VĂN PHÚ 10/5/1942 25/7/1973 Xóm Trung Liên, xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp khai thác Vận chuyển Quảng Trị
26055 VÕ THỊ HỒNG PHÚ 10/3/1949 31/3/1975 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Ngân hàng tỉnh Nghệ An
26056 CAO HẠNH PHÚC 0/11/1932 11/11/1970 Thôn Nho Lâm, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An
26057 CAO VĂN PHÚC 17/11/1945 5/2/1969 Xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Cấp 2 Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
26058 CHU VĂN PHÚC 1941 25/6/1966 Xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Kỹ thuật - Cục Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
26059 HỒ PHI PHÚC 19/5/1950 7/2/1974 Xã Công Thành, huyện Yên Thành , tỉnh Nghệ An Công ty Tiếp nhận Xăng dầu tỉnh Quảng Ninh
26060 NGUYỄN ĐÌNH PHÚC 20/4/1949 15/3/1972 Thôn Quỳnh Phú, xã Khánh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện kỹ thuật-Bộ tổng Tham mưu
26061 NGUYỄN TƯ PHÚC 18/5/1935 19/6/1973 Xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn
26062 PHAN VĂN PHÚC 0/5/1948 26/2/1974 Xã Hương Đông, huyện Hưng Nguyên , tỉnh Nghệ An Đội 5, Lâm trường Quốc doanh huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
26063 NGUYỄN KHẮC PHÙNG 15/10/1940 5/4/1975 Xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Đội Đo đạc 4 thuộc Viện Điều tra quy hoạch thuộc Tổng cục Lâm nghiệp
26064 PHẠM ĐỨC PHÙNG 16/5/1949 7/3/1974 Xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu , tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Duyên Hải thành phố Hải Phòng
26065 HỒ MINH PHỤNG 20/8/1946 3/9/1969 Hợp tác xã Trường Sơn, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện kỹ thuật - Bộ Tổng Tham mưu
26066 LÊ VĂN PHỤNG 15/10/1939 20/6/1973 Xóm Tân Đa, xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Diễn Lộc-Diễn Châu
26067 NGUYỄN ĐĂNG PHUỐNG 2/2/1951 8/10/1973 Xã Thanh Lam, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nông trường Mộc Châu tỉnh Sơn La
26068 BÙI HỮU PHƯỚC 18/10/1941 1973 Đội 7, Hợp tác xã Bố Ân, xã Hùng Tiến (Nam Hùng) huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Tổ Kỹ thuật địa chất tỉnh Hà Tây
26069 PHAN ĐỨC PHƯỚC 25/10/1945 Xóm Yê Nghị, xã Vinh Hưng, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Đầu ... [496] [497] [498][499] [500] [501] [502]... Cuối
Trang 499 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội