Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25919 NGÔ THỊ NGA 20/4/1949 25/9/1971 HTX Long Hòa, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế Nghệ An
25920 NGUYỄN ĐỨC NGA 19/9/1952 29/7/1974 Xóm Hoàng Xá, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đội Khai hoang Cơ giới 7 - Công ty Khai hoang Cơ giới - Ủy ban Nông nghiệp TVV
25921 NGUYỄN MINH NGA 1942 20/12/1964 Xã Nghi Công, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Ra Bắc chữa bệnh
25922 NGUYỄN THỊ NGA 9/4/1949 Thôn Hợp Minh, xã Nghị Hợp, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
25923 NGUYỄN THỊ HỒNG NGA 25/1/1942 15/2/1971 Xóm Phú Hòa, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trường Cấp III Kim Thanh, Vĩnh Phú
25924 NGUYỄN XUÂN NGA 20/5/1948 15/2/1971 Xã Quỳnh Vinh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Xưởng Vật liệu - Cục Đường sông thuộc Bộ Giao thông
25925 TRẦN THỊ NGA 24/10/1949 26/1/1970 Thôn Mỹ Trạch, xã Thanh Mỹ, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
25926 VƯƠNG THỊ BÍCH NGA 15/7/1955 23/1/1975 Xã Trung Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng I TW
25927 BÙI VĂN NGẠC 16/6/1936 11/12/1974 Xã Thạnh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Viện Bảo vệ Thực vật - Uỷ ban Nông nghiệp TW
25928 HOÀNG THỊ NGÃI 1/12/1952 12/2/1973 Xóm Trạm, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Viện sốt rét Hà Nội
25929 NGUYỄN VĂN NGÃI 10/2/1946 Xóm Công Trung, xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa, Hà Nội
25930 HOÀNG HỮU NGẠN 16/11/1936 25/12/1974 Xóm Xuân Hòa, xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp I, xã Tam Hiệp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
25931 NGUYỄN HỒNG NGẠN 1/6/1935 4/3/1974 HTX Tân Đà, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Mỏ đá Hoàng Mai - Tổng cục Đường sắt
25932 LÊ HUY NGÂN 26/12/1937 2/5/1968 Thôn Đông Kiều, xã DIễn Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Chi nhánh Ngân hàng tỉnh Vĩnh Phú
25933 NGUYỄN THỊ NGÂN 18/5/1953 1/4/1975 Xóm Gát, xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Công nghiệp Rừng TW
25934 TRẦN THỊ BÍCH NGÂN 20/7/1948 20/2/1970 Xóm Nam Sơn, xã Trung Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đài 240 BC27 - Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
25935 HOÀNG HỮU NGHỆ 13/1/1937 20/6/1973 Thôn Nhân Mỹ, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường cấp 3 xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25936 NGUYỄN VĂN NGHỆ 29/12/1950 5/10/1971 HTX Thống Nhất, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Trường Nghiệp vụ Kiến trúc I Đường sắt
25937 ĐẶNG NGHI 16/9/1942 0/6/1973 Thôn Liên Kiều, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp 2 Diễn Hoàng, Diễn Châu, Nghệ An
25938 NGUYỄN ĐÌNH NGHI 4/4/1940 26/3/1973 Xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Cấp III Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá
25939 NGUYỄN ĐỨC NGHI 15/3/1949 16/9/1973 Xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Cấp III Kiến Xương Thái Bình - Ty Giáo dục Thái Bình
25940 NGUYỄN SĨ NGHI 12/1/1949 15/2/1973 Xóm Hồng Lương, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Cty Vật tư Nông nghiệp Nghệ An
25941 NGUYỄN HỮU NGHỊ 1934 10/3/1973 Xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Viện Điều dưỡng A Hải Phòng
25942 TRẦN THỊ NGHỊ 10/3/1953 9/1/1975 Hợp tác xã Lam Sơn, xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Trung hhọc kỹ thuật Thương nghiệp
25943 VĂN ĐỨC NGHỊ 0/3/1930 20/2/1975 HTX Đại Liên, xã Quỳnh Xuân, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Lâm trường Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
25944 NGUYỄN HOÀI NGHĨA 21/10/1952 11/12/1974 Xóm Đông Tiến, thị trấn Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Ban phân vùng quy hoạch Nông nghiệp thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
25945 PHẠM THỊ NGHĨA 14/2/1946 11/11/1970 HTX Lam Sơn, xã Cát Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa
25946 PHAN HỮU NGHĨA 2/7/1948 15/3/1972 Xóm Tiến Bộ, thôn Nam Mỹ, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luỵên Kỹ thuật - Bộ tổng Tham mưu
25947 NGUYỄN VIẾT NGHIÊM 24/3/1945 31/10/1974 Xã Vĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Nhà nước Việt Nam TW
25948 PHAN THẾ NGHIÊM 14/5/1941 1/2/1975 Xã Đô Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn Tuồng LKV
25949 PHAN VĂN NGHIÊM 22/8/1948 6/3/1974 Xã Nam Cát, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
25950 HOÀNG TRỌNG NGHINH 27/12/1950 29/12/1973 Xóm Phúc Hậu, xã Tăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Công ty Cơ giới Nông nghiệp tỉnh Nghệ An
25951 HOÀNG BÌNH NGỌ 13/12/1954 11/12/1974 Xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Đo đạc Bản đồ và Quản lý Ruộng đất thuộc Uỷ ban Nông nghiệp TW
25952 NGUYỄN TRỌNG NGỌ 30/8/1942 3/5/1975 Xã Nam Tân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Chi nhánh Ngân hàng Cảng Hải Phòng
25953 PHẠM VĂN NGỌ 1/10/1955 25/1/1975 Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Huấn luyện Kỹ thuật - Bộ Tổng tham mưu
25954 PHAN ĐÌNH NGỌ 2/5/1950 28/12/1973 Xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trạm Máy kéo Nam Hưng Nghi thuộc Công ty Cơ giới tỉnh Nghệ An
25955 TRẦN NGỌC NGỌ 17/2/1954 7/5/1975 Xã Ngọc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đài C2 - Cục Điện chính TP Hà Nội
25956 NGUYỄN HOÀNG NGOÃN 13/2/1938 28/1/1969 Xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II miền tây, tỉnh Nghệ An
25957 NGUYỄN TRỌNG NGOÃN 10/7/1929 15/12/1972 Xã Minh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An K27 CP16 Hà Nội
25958 HOÀNG KIM NGỌC 10/11/1946 15/2/1971 Khu phố 1 Vinh, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Tổng hợp
25959 LÊ ĐÌNH NGỌC 10/4/1947 0/2/1973 Thôn Vĩnh Giang, xã Giang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải Ô tô Nghệ An
25960 NGUYỄN TRỌNG NGỌC 10/9/1950 5/4/1975 Xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Viện Điều tra Quy hoạch - Văn Điển, TP Hà Nội
25961 TRẦN BẢO NGỌC 2/4/1946 27/12/1970 Xóm Hoa Bắc, xã Nam Dương, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Phòng Y tế huyện Đa Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc
25962 TRẦN THỊ BÍCH NGỌC 30/11/1953 20/1/1975 Đội 3, HTX Đại Thắng, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Ngân hàng, thị xã Bắc Ninh, tỉnh Hà Bắc
25963 TRÌNH QUANG NGỌC 4/1/1927 Xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25964 PHAN THANH NGÔ 12/8/1947 6/5/1975 Thôn Vam Trung, xã Nghi Tân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Phòng Bưu điện huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
25965 NGUYỄN HỮU NGÔ 8/11/1948 10/4/1975 Thôn Cẩm Thái, xã Thanh Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Cấp II Thanh Văn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25966 PHÙNG VĂN NGỘ 15/10/1949 Xóm 7, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Lái xe - Liên đoàn Địa chất 2 Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
25967 PHẠM TRỌNG NGỢI 22/12/1951 15/12/1971 Thôn Bình Minh, xã Thanh Bình, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An K27 Cục Bưu điện TW
25968 NGUYỄN SĨ NGŨ 10/4/1940 4/12/1973 Xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 3 - Cục điều tra quy hoạch - Tổng cục Lâm nghiệp
Đầu ... [494] [495] [496][497] [498] [499] [500]... Cuối
Trang 497 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội