Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25868 NGUYỄN XUÂN MINH 20/10/1936 4/1/1974 Xã Quỳnh Vinh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Lâm trường Yên Quỳnh thuộc Ty Lâm nghiệp tỉnh Nghệ An
25869 PHẠM ĐỨC MINH 0/12/1937 13/2/1973 Xã Hưng Nhân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An K15
25871 PHAN THỊ THANH MINH 23/10/1950 27/3/1971 Khu phố I, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nghệ An
25872 TRẦN BÌNH MINH 3/3/1940 18/12/1974 Xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp I, xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25873 TRẦN HỮU MINH 14/6/1948 18/12/1973 Xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Công ty Xây lắp Công nghiệp - Ty Công nghiêp - tỉnh Nghệ An
25874 TRẦN VĂN MINH 10/12/1954 0/5/1975 Hợp tác xã Thanh Nam, xã Bồng Khê, huyện Kon Kuông, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, Nghệ An
25875 TRẦN VĂN MINH 9/9/1941 8/12/1972 Đội 5, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Sư phạm 10 - 3 tỉnh Nghệ An
25876 TRẦN VĂN MINH 30/6/1947 0/4/1974 Xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Công ty Chế biến Lương thực tỉnh Nghệ An
25877 TRẦN XUÂN MINH 10/10/1950 23/3/1974 Xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Chế biến Gố Sông Hiếu tỉnh Nghệ An
25878 VŨ DƯƠNG MINH 30/11/1950 0/7/1974 Thôn Bột Đá, xã Thuần Trung, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Xưởng GK120 thuộc Xí nghiệp Liên hiệp Cầu Thăng Long - Hà Nội
25879 HÀ VĂN MÔN 1/5/1936 9/9/1967 Xóm Trung Hậu, xã Hậu Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Phòng Bưu điện truyền thanh huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
25880 TRẦN VĂN MƠ 12/2/1946 5/4/1975 Xã Quỳnh Hợp, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Đoàn Điều tra 1 huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An
25881 LÊ VĂN MỢI 21/9/1941 1975 Xã Hưng Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Công ty 5,Thanh Trì, Hà Nội (Bộ Thủy lợi)
25882 HỒ VĂN MÙI 20/7/1956 28/5/1975 Xóm cộng Hòa, xã Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Mộc Thống nhất Vinh
25883 TRẦN NGỌC MUÔN 17/9/1947 10/4/1945 Xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp II Quỳnh Thắng, Quỳnh Lưu, Nghệ An
25884 NGUYỄN QUANG MƯU Xã Thanh Chi, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25885 ĐẬU VIẾT MỸ 10/12/1940 Xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đài khí tượng, tỉnh Nghệ An - Nha Khí tượng
25886 NGUYỄN DUY MỸ 4/5/1945 21/9/1971 Xóm Đinh, xã Nghi Công, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Xây dựng
25887 LÂM NÀ 12/11/1924 23/2/1963 Thôn Mỹ Thạnh, xã Nhơn Phúc, huyện An Nhơn, tỉnh Nghệ An Nông trường 19/5, Nghệ An
25888 ĐOÀN VĂN NAM 2/9/1946 12/11/1970 Xã Thịnh Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Uỷ ban Kế hoạch tỉnh Nghệ An
25889 DƯƠNG THỊ PHƯƠNG NAM 27/12/1952 28/11/1974 Xã Nghĩa Đồng, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Trường Cấp I xã Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
25890 HOÀNG HÀ NAM 12/4/1948 8/2/1971 Thôn Thượng Lộc, xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
25891 HOÀNG XUÂN NAM 10/12/1936 18/9/1974 Đội 2, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường cấp I Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25892 HOÀNG XUÂN NAM 19/11/1952 0/6/1974 Xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Nghệ thuật Sân khấu - Bộ Văn hóa
25893 LƯƠNG VĂN NAM 20/4/1948 16/2/1973 Hợp tác xã Trung Hoà, xã Nam Vân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải Lâm sản Nghệ An - Bộ Giao thông Vận tải
25894 NGÔ ĐỨC NAM 3/2/1949 21/9/1971 Chòm Nam Thái, xã hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Ty Thủy lợi Nghệ An
25895 NGUYỄN HẢI NAM 19/9/1936 18/4/1972 Thôn Kim Yên, xã Nghi Liên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trạm Sốt rét Y tế Hà Tây
25896 NGUYỄN HỮU NAM 20/10/1950 1/3/1975 Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Nông nghiệp Trung ương
25897 NGUYỄN NGỌC NAM 15/12/1954 1974 Xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đội CẦu 19 - Cục Quản lý Đường bộ - Bộ GTVT
25898 NGUYỄN VÂN NAM 19/5/1945 13/12/1972 Xóm Nam Xuân, xã Nam Lạc, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường cấp II xã Phúc Lương, huyện Đại Từ, tỉnh Bắc Thái
25899 THÁI VĂN NAM 24/6/1947 Xã Vĩnh Hưng,TP Vinh, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Y khoa - TP Hà Nội
25900 VÕ ĐÌNH NAM 12/12/1933 4/11/1974 Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trạm Xăng dầu 51 - Công ty Xăng dầu Nghệ An
25901 NGUYỄN TRUNG NÀM 22/12/1936 0/6/1974 Xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Phòng Bưu điện huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25902 NGUYỄN SỸ NAN 20/10/1947 4/9/1969 Thôn Đồng Thượng, xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Trung học Tài chính kế toán II tỉnh Hà Bắc
25903 LÊ ĐÌNH NĂM 1/10/1950 15/3/1972 Hợp tác xã Quy Mô, xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Tổ chức TW
25904 NGUYỄN TẤT NĂM 16/12/1948 5/6/1974 Xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Ty Giao thông tỉnh Nghệ An
25905 NGUYỄN VĂN NĂM 19/12/1952 8/3/1975 Xóm Bắc Hưng, xã Nghi Hưng, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Công trường Lắp máy tỉnh Hà Bắc
25906 TRẦN NĂM 10/10/1917 Xã Nam Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An K15 Ban tổ chức Trung ương
25907 VÕ DUY NĂM 10/1/1947 16/2/1973 Xóm Quang Tiến, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Công tư Hợp doanh Vận tải ô tô Nghệ An - Bộ Giao thông Vận tải
25908 NGUYỄN VĂN NĂNG 5/3/1938 23/3/1969 Xóm Hợp Đồng, xã Diễn Kỳ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
25909 TRẦN VĂN NĂNG 20/7/1945 21/9/1971 Xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trạm Vật tư Nông nghiệp huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
25910 ĐẶNG THỊ NIÊM 20/10/1950 28/9/1972 Xóm Hoa Bắc, xã Nghi Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa Hà Nội
25911 TRƯƠNG VĂN NINH 20/7/1947 24/2/1972 Xã Nghĩa Mỹ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Trường K27 Cục Bưu điện TW
25912 VÕ ĐĂNG NINH 10/6/1942 22/9/1971 Xã Nghi Khánh, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Cửa hàng Dược phẩm thị xã Thanh Hóa
25913 HOÀNG XUÂN NÔNG 13/10/1944 16/11/1968 Xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Nhà hát tuồng Việt Nam
25914 PHAN BÁ NUÔI 29/10/1948 8/4/1975 Xã Vĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường cấp I Lục Lạ - Con Cuông tỉnh Nghệ An
25915 VĂN ĐỨC NUÔI 18/8/1944 8/5/1975 Hợp tác xã Tiền Phong, xã Mai Hùng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Bưu điện tỉnh Nghệ An
25916 LÊ SĨ NGA 21/5/1950 15/6/1974 Xóm Lưu Tiên, xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Xưởng Sửa chữa - Công ty Xây dựng Cầu đường II - Nghệ An
25917 LÊ THỊ PHƯƠNG NGA 20/3/1948 18/9/1968 Xã Nam Hùng, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Liên chi Viện vệ sinh Dịch tễ học TW
25918 LÊ THỊ TỐ NGA 8/8/1950 22/9/1971 Xóm Trung Cấp, xã Nghĩa Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế Nghệ An
Đầu ... [493] [494] [495][496] [497] [498] [499]... Cuối
Trang 496 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội