Ngày:11/5/2025
 
Trong dữ liệu này không có hồ sơ cán bộ quân đội và bộ đội đi B theo sự quản lý của Bộ Quốc phòng. Ở đây chỉ có hồ sơ của cán bộ chiến sỹ miền Nam tập kết ra Bắc, sau đó trở lại miền Nam và một số cán bộ dân sự người miền Bắc đi B từ năm 1959 đến 1975 theo CON ĐƯỜNG DÂN SỰ do Ủy ban Thống nhất Chính phủ quản lý.
TÌM KIẾM HỒ SƠ
Tổng số bản ghi tìm thấy: 55722
Số HS Họ tên Ngày Sinh Ngày đi B Quê quán Cơ quan trước khi đi B
25818 VƯƠNG THỊ LÝ 20/10/1951 17/5/1974 Xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trạm bơm điện Thống nhất Văn Giang, Hải Hưng
25819 BÙI THỊ MAI 27/3/1950 25/3/1971 Xóm 4, xã Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Y sỹ Nghệ An
25820 ĐINH THỊ MAI 13/8/1951 Xóm Nam Chính, xã Phúc Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
25821 ĐINH VĂN MAI 1/12/1937 Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
25822 LÊ THỊ TUYẾT MAI 12/2/1950 28/8/1973 Xã Quang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25823 NGUYỄN DUY MAI 12/9/1953 Xã Thanh Phong, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25824 NGUYỄN THỊ MAI 26/6/1952 4/9/1974 Xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Cấp I Nông trường 1/5 Nghĩa Đàn, Nghệ An
25825 NGUYỄN VĂN MAI 15/1/1942 16/3/1973 Xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông Lao động Trung ương, Bộ Giao thông
25826 PHAN PHƯƠNG MAI 25/1/1951 Xã Bạch Ngọc, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An K22, Ba Đình, Hà Nội
25827 VÕ VĂN MAI 10/1/1942 0/6/1975 Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ngân hàng Đình Lập, Quảng Ninh
25828 NGÔ TRÍ MẠI 18/3/1937 12/5/1974 Xã Thanh Nam, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Ty Thủy lợi tỉnh Lào Cai
25829 NGUYỄN VĂN MÃI 4/7/1955 11/12/1974 Xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Ban phân vùng quy hoạch Nông nghiệp - Ủy ban Nông nghiệp TW
25830 NGUYỄN DUY MÃI 20/4/1939 25/1/1969 Xóm Trù Phúc, xã Lạc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Chính trị - Bộ Giáo dục
25831 NGUYỄN VĂN MÃI 4/7/1955 4/12/1974 HTX Màn Thịnh, xã Nghĩa Thọ, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Đo đạc và Bản đồ - Bộ Nông trường
25832 NGUYỄN KIM MẠNH 1923 9/2/1966 Xã Nam Anh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
25833 HỒ THỊ MẠO 8/1/1951 12/11/1970 Xóm 3, xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Điện bào K27 - Cục Bưu điện TW
25834 NGUYỄN ĐẬU MÃO 2/1/1936 10/3/1975 Xã Nam Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Ty Lương thực tỉnh Ninh Bình
25835 NGUYỄN VĂN MÃO 5/4/1949 28/5/1975 Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, tỉnh Nghệ An
25836 NGUYỄN VĂN MÃO 19/5/1952 Xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân Kỹ thuật Lâm nghiệp TW - Tổng cục Lâm nghiệp
25837 PHAN HỮU MẪN 7/10/1942 18/3/1972 Xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Trường Bồi dưỡng Trung ương thuôc Bộ Giáo dục
25838 HỒ THỊ MẬN 15/5/1951 27/12/1971 Xã Vĩnh Thành, huyện Yên Thành , tỉnh Nghệ An Trường Cán bộ Y tế tỉnh Nghệ An
25839 NGUYỄN MẬN 3/10/1949 21/5/1973 Xã Đô Thành, huyện Yên Thành , tỉnh Nghệ An Ty Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An
25840 NGUYỄN HỮU MẬN 17/12/1939 31/8/1968 Xã Trung Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Chi điếm Ngân hàng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
25841 LÊ KẾ MẪU 1/4/1941 26/7/1974 Xóm Tân Diệu, xã Nghi Hoà, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Trường Công nhân kỹ thuật Lâm nghiệp TW
25842 HỒ HỮU MẬU 30/12/1950 12/11/1970 Đội 9 hợp tác xã Hồng Sơn, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Trường Điện báo K27 - Cục Bưu điện Trung ương
25843 LÊ VIẾT MẬU 2/3/1932 15/5/1975 Xã Hưng Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Nhà máy gỗ Vinh, Nghệ An
25844 NGUYỄN THỊ MẬU 19/4/1948 14/2/1970 Xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An 240 Ty Bưu điện tỉnh Nghệ An
25845 NGUYỄN TÙNG MẬU 30/12/1928 9/2/1971 Xã Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Nhà máy Đường 19/5 tỉnh Hà Tây - Bộ Lương thực và Thực phẩm
25846 NGUYỄN VĂN MẬU 4/5/1949 1975 Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh, Nghệ An
25847 NGUYỄN VĂN MẬU 21/12/1947 1974 Trung Châu, xã Thanh Khai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Xí nghiệp Vận tải đường sông 208 Hải Phòng
25848 TRẦN VĂN MẬU 29/12/1937 21/9/1965 Thôn Huỳnh Dương, xã Điền Quảng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Trường Sư phạm cấp II thành phố Hải Phòng
25849 LÊ QUANG MIÊN 0/3/1937 16/2/1974 Xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Quốc doanh Chiếu bóng tỉnh Nghệ An
25850 TRẦN XUÂN MIỆN 2/8/1954 7/5/1974 Thôn Châu Lịch, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đoàn Vận tải chủ lực - Ty Lương thực tỉnh Nghệ An
25851 PHAN VĂN MIN 22/7/1951 0/12/1973 Chòm 6, xã Tăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Nhà máy Cơ khí Vinh tỉnh Nghệ An
25852 aNGUYỄN TIẾN MINH 21/11/1929 Thôn Khoa Đà, xã Hưng Tây, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Nông trường Quốc doanh Bãi Trành, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá - Phòng Lao động Tiền lương
25853 DƯƠNG XUÂN MINH 3/2/1952 20/3/1973 Xã Hưng Thủy thuộc thị xã Vinh, tỉnh Nghệ An Xưởng Cơ khí 6-3 thị xã Nam Hà, tỉnh Nam Hà
25854 HOÀNG NGHĨA MINH 22/2/1942 25/10/1965 Chòm Hạ Long, xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Trưởng Đại học Sự phạm Vinh
25855 HOÀNG THỊ MINH 10/8/1951 7/12/1973 Xã Phong Đồng, huyện Hưng Dũng, Vinh, tỉnh Nghệ An Trường Y tế tỉnh Hà Bắc
25856 HỒ VIẾT MINH 19/10/1931 13/11/1968 Xã Nam Yên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An Phòng Hành chính khu phố Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
25857 HỒ MINH 10/10/1938 19/10/1970 Xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam Bungari, tỉnh Thái Bình
25858 LÊ ĐỨC MINH 21/12/1954 16/1/1975 Xã Quỳnh Tiến, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An Nông trường Quốc doanh Đông Hiếu huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
25859 NGUYỄN GIA MINH 3/4/1947 25/7/1972 Xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Trường Đại học Dược khoa thành phố Hà Nội
25860 NGUYỄN HỒNG MINH 22/2/1948 8/12/1974 Xã Tân Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Trường Phổ thông cấp I - Mỹ Lý huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
25861 NGUYỄN QUỐC MINH 25/12/1943 11/6/1972 Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Đoàn Khảo sát Sông Đà tỉnh Hòa Bình
25862 NGUYỄN THANH MINH 0/12/1935 Xã Thanh Tường, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
25863 NGUYỄN THỊ MINH 1936 10/3/1975 Thôn Nhân Hậu, xã Bắc Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Nông trường Tây Hiếu - huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An
25864 NGUYỄN THỊ MINH 15/12/1955 Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
25865 NGUYỄN THỊ MINH 16/10/1953 0/2/1974 Xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An Đội II - Công ty Đường sắt 769
25866 NGUYỄN VĂN MINH 1/5/1938 15/4/1974 Xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Lâm trường Quốc doanh - Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An
25867 NGUYỄN VĂN MINH 27/7/1954 15/3/1975 Xã Nghi Phú, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Đội máy kéo Nông trường Cờ đỏ - Nghĩa Tân - tỉnh Nghệ An
Đầu ... [492] [493] [494][495] [496] [497] [498]... Cuối
Trang 495 của 1115

Bản quyền thuộc Phòng Tin học và CCTC - Trung tâm Lưu trữ quốc gia III
34 - Phan Kế Bính - Cống V ị - Ba Đình - Hà Nội